<br/>
<div style="float:right; width:85%;height:10px; margin-top:-10px;margin-right:-450px">http://images.wikia.com/maplestory/i...ry_logo_GL.png</div>
<div style="background: ;width:780px; margin:auto; border:5px solid #4B0082; border-style:none solid; padding:20px 40px;; border: px solid ; border-radius: 20px 20px; -moz-border-radius: 20px 20px; -o-border-radius: 20px 20px;">
<img border="0" style="float: right;" http://images3.wikia.nocookie.net/__...ark_Knight.png
I. Giới thiệu chung:
1. Thông số:
Cơ bản:
http://images2.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt1.png
Tấn công: http://i1059.photobucket.com/albums/...ps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/...ps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/...ps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/...ps5399afa3.png.
Phòng thủ: http://i1059.photobucket.com/albums/...ps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/...ps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/...ps5399afa3.png.
Linh hoạt: http://i1059.photobucket.com/albums/...ps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/...ps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/...ps5399afa3.png.
Độ khó: http://i1059.photobucket.com/albums/...ps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/...ps5399afa3.png.
Cấp độ tối đa: Level 250
Thẻ nhân vật của Dark Knight:
Hạng B: HP tối đa: +2%.
Hạng A: HP tối đa: +3%.
Hạng S: HP tối đa: +4%.
Hạng SS: HP tối đa: +5%.
2. Tổng quan:
Tóm tắt nhân vật:
Chiến binh là một phần của Explorer. Họ tạo nên những đòn tấn công mạnh mẽ và một sức mạnh thuần túy. Chiến binh là dòng nhân vật có HP cao nhất và MP thấp nhất so với tất cả mọi nhân vật khác. Một chiến binh có thê sử dụng vũ khí hết sức đa dạng, từ kiếm, rìu, búa cho đến cả thương, và còn có thể sử dụng khiên. Chiến binh chia làm 3 loại dựa trên vũ khí mà họ sử dụng.
Spearman là một chiến binh sử dụng Thương. Họ có rất nhiều kỹ năng hổ trợ để trợ giúp cho đồng đội, cũng như cho chính bản thân. Một số kỹ năng họ sử dụng HP. Nghề thứ 3 của họ là Dragon Knight, và cuối cùng, thứ 4 là Dark Knight
Thông tin:
Lớp nhât vật: Explorer.
Loại trang bị: Chiến binh.
Vũ khí chính: Thương.
Trang bị phụ: Không.
Tầm tấn công: Cận chiến.
Tính linh động: Trung bình.
HP: Cao.
MP: Thấp.
Chỉ số căn bản: STR (Sức mạnh) - Cần để tăng sát thương và sử dụng trang bị.
II. Chuyển nghề:
1. Nghề 1:
a. NPC và quái vật liên quan:
NPC:
http://images2.wikia.nocookie.net/__...ith_Balrog.png Dances with Balrog tại http://images3.wikia.nocookie.net/__...erion_icon.png Perion - Perion.
b. Tóm tắt:
1. Đạt Level 10.
2. Nói chuyện với Dances with Balrog.
Hoàn tất nhiệm vụ chuyển nghề.
c. Video:
...
2. Nghề 2:
a. NPC và quái vật liên quan:
NPC:
http://images2.wikia.nocookie.net/__...ith_Balrog.png Dances with Balrog tại http://images3.wikia.nocookie.net/__...erion_icon.png Perion - Perion.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...With_Bulls.png Stands with Bull tại http://images3.wikia.nocookie.net/__...erion_icon.png Perion - Burnt Land: Armor Pig Land.
b. Tóm tắt:
1. Đạt Level 30.
2. Nói chuyện với Dances with Balrog.
3. Nói chuyện với Stands with Bulls.
*Bị đưa đến một bản đồ ẩn.
4. Thu thập 30 http://www.mapletip.com/images/maple...s/04031013.png Dark Marble.
5. Nói chuyện với Stands with Bulls.
*Nhận được http://www.mapletip.com/images/maple...s/04031012.png The Proof of a Hero.
6. Nói chuyện với Dances with Ballrog.
Hoàn tất nhiệm vụ chuyển nghề.
Bạn chọn dòng "Spearman".
c. Video:
...
3. Nghề 3:
a. NPC và quái vật liên quan:
...
b. Tóm tắt:
...
c. Video:
...
4. Nghề 4:
a. NPC và quái vật liên quan:
...
b. Tóm tắt:
...
c. Video:
...
III. Kỹ năng:
1. Nghề 1:
a. Thông tin:
http://images2.wikia.nocookie.net/__..._Iron_Body.png Iron Body
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng cường Phòng thủ vật lý trong một khoảng thời gian.
Trì hoãn: 600 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 8, Phòng thủ vật lý: +10, Thời gian: 110 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 14, Phòng thủ vật lý: +200, Thời gian: 300 giây.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...wer_Strike.png Power Strike
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tiêu hao MP để gây sát thương mạnh lên mục tiêu.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 5, Sát thương: 205%.
Level 20: MP tiêu hao: 11, Sát thương: 300%.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...lash_Blast.png Slash Blast
Loại: Chủ động.
Mô tả: Sử dụng MP để tấn công 6 kẻ thù xung quanh.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 20.
Yêu cầu: Power Strike (Nghề 1) Level 1.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 6, Sát thương: 165%, Mục tiêu tấn công: 6.
Level 20: MP tiêu hao: 14, Sát thương: 26%, Mục tiêu tấn công: 6.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...l_HP_Boost.png HP Boost
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng lượng HP tối đa vĩnh viễn.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: HP tối đa: +2%.
Level 10: HP tối đa: +20%.
b. Cách tăng điểm:
Danh sách:
http://images2.wikia.nocookie.net/__..._Iron_Body.png Iron Body.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...wer_Strike.png Power Strike.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...lash_Blast.png Slash Blast.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...l_HP_Boost.png HP Boost.
Cách tăng:
Level 10: Power Strike +1 (1), Slash Blast +4 (3).
Level 11: Slash Blast +3 (6).
Level 12: Slash Blast +3 (9).
Level 13: Slash Blast +3 (12).
Level 14: Slash Blast +3 (15).
Level 15: Slash Blast +3 (18).
Level 16: Slash Blast +2 (20 - MAX), Iron Body +1 (1).
Level 17: Iron Body +3 (4).
Level 18: Iron Body +3 (7).
Level 19: Iron Body +3 (10).
Level 20: Iron Body +3 (13).
Level 21: Iron Body +3 (16).
Level 22: Iron Body +3 (19).
Level 23: Iron Body +1 (20 - MAX), HP Boost +2 (2).
Level 24: HP Boost +3 (5).
Level 25: HP Boost +3 (8).
Level 26: HP Boost +2 (10 - MAX), Power Strike +1 (2).
Level 27: Power Strike +3 (5).
Level 28: Power Strike +3 (8).
Level 29: Power Strike +3 (11).
Level 30: Power Strike +3 (14).
Tổng kết:
Iron Body: 20 - MAX.
Power Strike: 14.
Slash Blast: 20 - MAX.
HP Boost: 10 - MAX.
2. Nghề 2:
a. Thông tin:
http://images2.wikia.nocookie.net/__...ry_%282%29.png Weapon Mastery
Loại: Bị động.
Mô tả: Nâng cao Tinh thông vũ khí và Chính xác cho vũ khí Thương.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: Tinh thông vũ khí: 14%, Chính xác: +12.
Level 10: Tinh thông vũ khí: 50%, Chính xác: +120.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...nal_Attack.png Final Attack
Loại: Bị động.
Mô tả: Tỉ lệ gây thêm sát thương sau đòn tấn công. Yêu cầu trang bị vũ khí Thương.
Level tối đa: 20.
Yêu cầu: Weapon Mastery (Nghề 2) Level 3.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ: 2%, Sát thương: 100%.
Level 20: Tỉ lệ: 40%, Sát thương: 150%.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...er_%282%29.png Weapon Boost
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng gấp đôi Tốc độ tấn công của vũ khí. Yêu cầu trang bị vũ khí Thương.
Trì hoãn: 600 ms.
Level tối đa: 10.
Yêu cầu: Weapon Mastery (Nghề 2) Level 5.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 29, Thời gian: 20 giây.
Level 10: MP tiêu hao: 11, Thời gian: 200 giây.
http://images1.wikia.nocookie.net/__..._Iron_Will.png Iron Will
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng cường Phòng thủ vật lý và Phòng thủ pháp thuật của các thành viên nhóm trong một khoảng thời gian nhất định.
Trì hoãn: 600 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 15, Phòng thủ vật lý: +15, Phòng thủ pháp thuật: +10, Thời gian: 50 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 24, Phòng thủ vật lý: +300, Phòng thủ pháp thuật: +200, Thời gian: 240 giây.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...Hyper_Body.png Hyper Body
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng lượng HP tối đa và MP tối đa của các thành viên nhóm trong một khoảng thời gian nhất định.
Trì hoãn: 600 ms.
Level tối đa: 20.
Yêu cầu: Iron Will (Nghề 2) Level 3
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 20, HP tối đa: +3%, MP tối đa: +3%, Thời gian: 15 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 60, HP tối đa: +60%, MP tối đa: +60%, Thời gian: 300 giây.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...ound_Smash.png Ground Smash
Loại: Chủ động.
Mô tả: Gây ra một cơn địa chấn tấn công nhiều mục tiêu.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 6, Sát thương: 218%, Mục tiêu tấn công: 4.
Level 10: MP tiêu hao: 15, Sát thương: 380%, Mục tiêu tấn công: 4.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...l_Training.png Physical Training
Loại: Bị động.
Mô tả: Nâng cao STR và DEX vĩnh viễn thông qua tập luyện vật lý.
Level tối đa: 5.
Thông tin:
Level 1: STR: +6, DEX: +6.
Level 5: STR: +30, DEX: +30.
http://images4.wikia.nocookie.net/__..._Soul_Rush.png Slipstream
Loại: Chủ động.
Mô tả: Đẩy cơ thể vượt qua cả gió, di chuyển nhanh đến mức mắt thường không thể theo kịp.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 5.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 55, Đẩy cơ thể về phía trước một khoảng cách cố định.
Level 5: MP tiêu hao: 15, Đẩy cơ thể về phía trước một khoảng cách cố định.
b. Cách tăng điểm:
Danh sách:
http://images2.wikia.nocookie.net/__...ry_%282%29.png Weapon Mastery.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...nal_Attack.png Final Attack.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...er_%282%29.png Weapon Boost.
http://images1.wikia.nocookie.net/__..._Iron_Will.png Iron Will.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...Hyper_Body.png Hyper Body.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...ound_Smash.png Ground Smash.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...l_Training.png Physical Training.
http://images4.wikia.nocookie.net/__..._Soul_Rush.png Slipstream.
Cách tăng:
Level 30: Weapon Mastery +1 (1), Ground Smash +1 (1), Slipstream +2 (2).
Level 31: Slipstream +3 (5 - MAX).
Level 32: Weapon Mastery +3 (4).
Level 33: Weapon Mastery +3 (7).
Level 34: Weapon Mastery +3 (10 - MAX).
Level 35: Physical Training +3 (3).
Level 36: Physical Training +2 (5 - MAX), Weapon Boost +1 (1).
Level 37: Weapon Booster +3 (4).
Level 38: Weapon Booster +3 (7).
Level 39: Weapon Booster +3 (10).
Level 40: Iron Will +3 (3).
Level 41: Hyper Body +3 (3).
Level 42: Hyper Body +3 (6).
Level 43: Hyper Body +3 (9).
Level 44: Hyper Body +3 (12).
Level 45: Hyper Body +3 (15).
Level 46: Hyper Body +3 (18).
Level 47: Hyper Body +2 (20 - MAX), Final Attack +1 (1).
Level 48: Final Attack +3 (4).
Level 49: Final Attack +3 (7).
Level 50: Final Attack +3 (10).
Level 51: Final Attack +3 (13).
Level 52: Final Attack +3 (16).
Level 53: Final Attack +3 (19).
Level 54: Final Attack +1 (20 - MAX), Iron Will +2 (5).
Level 55: Iron Will +3 (8).
Level 56: Iron Will +3 (11).
Level 57: Iron Will +3 (14).
Level 58: Iron Will +3 (17).
Level 59: Iron Will +3 (20 - MAX).
Level 60: Ground Smash +3 (4).
Tổng kết:
Weapon Mastery: 10 - MAX.
Final Attack: 20 - MAX.
Weapon Boost: 10 - MAX.
Iron Will: 20 - MAX.
Hyper Body: 20 - MAX.
Ground Smash: 4.
Physical Training: 5 - MAX.
Slipstream: 5 - MAX.
3. Nghề 3:
a. Thông tin:
http://images2.wikia.nocookie.net/__...Resistance.png Elemental Resistance
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng cường khả năng kháng lại các đòn tấn công mang thuộc tính nguyên tố.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: Kháng nguyên tố: +14%.
Level 10: Kháng nguyên tố: +50%.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...gon_Buster.png Dragon Buster
Loại: Chủ động.
Mô tả: Đâm liên tục nhiều lần lên những mục tiêu phía trước.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 12, Sát thương: 182%, Lần tấn công: 3, Mục tiêu tấn công: 3.
Level 20: MP tiêu hao: 24, Sát thương: 220%, Lần tấn công: 3, Mục tiêu tấn công: 3.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...ragon_Fury.png Dragon Fury
Loại: Chủ động.
Mô tả: Vung vũ khí tạo thành một vòng cung lớn tấn công mục tiêu xung quanh.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 25, Sát thương: 455%, Mục tiêu tấn công: 8.
Level 20: MP tiêu hao: 33, Sát thương: 550%, Mục tiêu tấn công: 8.
http://files.ayumilove.net/games/map.../Sacrifice.png Sacrifice
Loại: Chủ động.
Mô tả: Sử dụng sức mạnh tiềm ẩn của loài rồng, để gây một đòn tấn công lên một mục tiêu mà bỏ qua toàn bộ phòng thủ của mục tiêu đó bằng cách đánh đổi sinh lực. Không thể bỏ qua phòng thủ của trùm. Chỉ có thể sử dụng khi lượng HP trên 20%.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 12, HP tiêu hao: 24%, Sát thương: 125%, Lần tấn công: 4.
Level 20: MP tiêu hao: 18, HP tiêu hao: 5%, Sát thương: 220%, Lần tấn công: 4.
http://images3.wikia.nocookie.net/__...ragon_Roar.png Dragon Roar
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tấn công nhiều mục tiêu và có thể gây choáng. Chỉ có thể sử dụng khi lượng HP trên 20%.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: HP tiêu hao: 20%, MP tiêu hao: 20, Sát thương: 412%, Mục tiêu tấn công: 15, Tỉ lệ gây choáng: 9%, Thời gian choáng: 4 giây, Thời gian chờ: 25 giây.
Level 20: HP tiêu hao: 10%, MP tiêu hao: 20, Sát thương: 640%, Mục tiêu tấn công: 15, Tỉ lệ gây choáng: 90%, Thời gian choáng: 10 giây, Thời gian chờ: 10 giây..
http://images2.wikia.nocookie.net/__...agic_Crash.png Magic Crash
Loại: Chủ động.
Mô tả: Một tỉ lệ phá bỏ bổ trợ của mục tiêu và ngăn chặn mục tiêu thi triển bổ trợ khác.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 33, Tỉ lệ: 28%, Thời gian ngăn chặn bổ trợ: 10 giây.
Level 10: MP tiêu hao: 15, Tỉ lệ: 100%, Thời gian ngăn chặn bổ trợ: 22 giây.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...n_Strength.png Dragon Strength
Loại: Chủ động.
Mô tả: Nâng cao một lượng lớn STR trong một khoảng thời gian nhất định.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 12, STR: +3, Thời gian: 48 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 24, STR: +60, Thời gian: 200 giây.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...gon_Wisdom.png Dragon Wisdom
Loại: Bị động.
Mô tả: Nâng cao Tỉ lệ chí mạng và Sát thương chí mạng tối thiểu. Tỉ lệ chuyển hóa một phần sát thương trở thành HP cho đến khi đạt được một nữa lượng HP tối đa.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +12%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +6%, 11% tỉ lệ chuyển hóa 1% sát thương thành HP.
Level 10: Tỉ lệ chí mạng: +30%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +15%, 20% tỉ lệ chuyển hóa 10% sát thương thành HP.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...ill_Endure.png Endure
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng cường khả năng kháng lại các trạng thái bất thường.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: Kháng trạng thái bất thường: +1%.
Level 20: Kháng trạng thái bất thường: +20%.
b. Cách tăng điểm:
Danh sách:
http://images2.wikia.nocookie.net/__...Resistance.png Elemental Resistance.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...gon_Buster.png Dragon Buster.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...ragon_Fury.png Dragon Fury.
http://files.ayumilove.net/games/map.../Sacrifice.png Sacrifice.
http://images3.wikia.nocookie.net/__...ragon_Roar.png Dragon Roar.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...agic_Crash.png Magic Crash.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...n_Strength.png Dragon Strength.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...gon_Wisdom.png Dragon Wisdom.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...ill_Endure.png Endure.
Cách tăng:
Level 60: Dragon Fury +1 (1), Dragon Wisdom +3 (3).
Level 61: Dragon Wisdom +3 (6).
Level 62: Dragon Wisdom +3 (9).
Level 63: Dragon Wisdom +1 (10 - MAX), Dragon Fury +2 (3).
Level 64: Dragon Fury +3 (6).
Level 65: Dragon Fury +3 (9).
Level 66: Dragon Fury +3 (12).
Level 67: Dragon Fury +3 (15).
Level 68: Dragon Fury +3 (18).
Level 69: Dragon Fury +2 (20 - MAX), Sacrifice +1 (1).
Level 70: Sacrifice +2 (3), Dragon Roar +1 (1).
Level 71: Dragon Roar +3 (4).
Level 72: Dragon Roar +3 (7).
Level 73: Dragon Roar +3 (10).
Level 74: Dragon Roar +3 (13).
Level 75: Dragon Roar +3 (16).
Level 76: Dragon Roar +3 (19).
Level 77: Dragon Roar +1 (20 - MAX), Dragon Strength +2 (2).
Level 78: Dragon Strength +3 (5).
Level 79: Dragon Strength +3 (8).
Level 80: Dragon Strength +3 (11).
Level 81: Dragon Strength +3 (14).
Level 82: Dragon Strength +3 (17).
Level 83: Dragon Strength +3 (20 - MAX).
Level 84: Endure +3 (3).
Level 85: Endure +3 (6).
Level 86: Endure +3 (9).
Level 87: Endure +3 (12).
Level 88: Endure +3 (15).
Level 89: Endure +3 (18).
Level 90: Endure +2 (20 - MAX), Magic Crash +1 (1).
Level 91: Magic Crash +3 (4).
Level 92: Magic Crash +3 (7).
Level 93: Magic Crash +3 (10 - MAX).
Level 94: Elemental Resistance +3 (3).
Level 95: Elemental Resistance +3 (6).
Level 96: Elemental Resistance +3 (9).
Level 97: Elemental Resistance +1 (10 - MAX), Sacrifice +2 (5).
Level 98: Sacrifice +2 (8).
Level 99: Sacrifice +2 (11).
Level 100: Sacrifice +2 (14).
Tổng kết:
Elemental Resistance: 10 - MAX.
Dragon Buster: 0.
Dragon Fury: 20 - MAX.
Sacrifice: 14.
Dragon Roar: 20 - MAX.
Magic Crash: 10 - MAX.
Dragon Strength: 20 - MAX.
Dragon Wisdom: 10 - MAX.
Endure: 20 - MAX.
4. Nghề 4
a. Thông tin:
http://images2.wikia.nocookie.net/__...e_Beholden.png Aura of the Beholden
Loại: Bị động.
Mô tả: Linh hồn bóng đêm liên tục phục hồi HP cho bạn. Lượng HP hồi phục tăng dần khi cấp độ kỹ năng càng cao.
Level tối đa: 20.
Yêu cầu: Beholden (Nghề 4) Level 1.
Thông tin:
Level 1: HP hồi phục: 220 mỗi 9 giây.
Level 20: HP hồi phục: 600 mỗi 4 giây.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...e_Beholden.png Revenge of the Beholden
Loại: Bị động.
Mô tả: Beholder phản lại đòn tấn công nhận được, chuyển hóa một phần sát thương phản lại vào HP của Dark Knight. Một tỉ lệ triệt hạ mục tiêu ngay lập tức. Không thể hồi phục hơn 5% HP trong một lần.
Level tối đa: 10.
Yêu cầu: Beholden (Nghề 4) Level 1.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ phản đòn: 100%, Sát thương: 570%, Tỉ lệ triệt hạ: 1%, HP hồi phục: 1% sát thương, Thời gian chờ: 8 giây mỗi lần phản đòn.
Level 10: Tỉ lệ phản đòn: 100%, Sát thương: 750%, Tỉ lệ triệt hạ: 10%, HP hồi phục: 5% sát thương, Thời gian chờ: 4 giây mỗi lần phản đòn
http://images2.wikia.nocookie.net/__...ark_Impale.png Dark Impale
Loại: Chủ động.
Mô tả: Gây 5 đòn tấn công liên hoàn với tốc độ nhanh lên mục tiêu phía trước. Bỏ qua một phần phòng thủ của mục tiêu và có cơ hội triệt hạ mục tiêu ngay lập tức.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 30.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 23, Sát thương: 142%, Lần tấn công: 5, Mục tiêu tấn công: 6, Tỉ lệ triệt hạ: 1%, Phòng thủ bỏ qua: 6%.
Level 30: MP tiêu hao: 50, Sát thương: 200%, Lần tấn công: 5, Mục tiêu tấn công: 6, Tỉ lệ triệt hạ: 10%, Phòng thủ bỏ qua: 20%.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...e_Beholden.png Hex of the Beholden
Loại: Bị động.
Mô tả: Linh hồn bóng đêm liên tục bổ trợ cho bạn.
Level tối đa: 20.
Yêu cầu: Beholden (Nghề 4) Level 1.
Thông tin:
Level 1: Tấn công vật lý: +5, Phòng thủ vật lý: +25, Phòng thủ pháp thuật: +25, Chính xác: +15, Né tránh: +15, Thời gian bổ trợ: 24 giây, Tần suất: mỗi 24 giây.
Level 20: Tấn công vật lý: +35, Phòng thủ vật lý: +500, Phòng thủ pháp thuật: +500, Chính xác: +300, Né tránh: +300, Thời gian bổ trợ: 100 giây, Tần suất: mỗi 4 giây.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...wer_Stance.png Power Stance
Loại: Chủ động.
Mô tả: Với sự tập trung cao độ, giúp bạn đứng vững khi bị tấn công, chống lại việc bị đẩy lùi trước đòn tấn công của kẻ thù.
Trì hoãn: 900 ms
Level tối đa: 30.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 30, Chống đẩy lùi: 42%, Thời gian: 10 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 60, Chống đẩy lùi: 100%, Thời gian: 300 giây.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...l_Beholden.png Beholden
Loại: Chủ động.
Mô tả: Triệu hồi Beholden. Sức mạnh của Beholden giúp bạn nâng cao Tinh thông vũ khí.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 114, Tinh thông vũ khí: +2%, Thời gian: 11 phút.
Level 10: MP tiêu hao: 60, Tinh thông vũ khí: +20%, Thời gian: 20 phút.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...ll_Berserk.png
Loại: Bị động.
Mô tả: Khi lượng HP của bạn rơi vào một khoảng nhất định, sức mạnh đang ngủ yên trong cơ thể bạn thức tỉnh, tăng Sát thương, Tốc độ di chuyển, Tỉ lệ chí mạng và Sát thương chí mạng tối thiểu.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 30.
Thông tin:
Level 1: Ngưỡng HP: hơn 78%, Sát thương: +31%, Tốc độ di chuyển: +6, Tỉ lệ chí mạng: +1%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +1%.
Level 30: Ngưỡng HP: hơn 20%, Sát thương: +60%, Tốc độ di chuyển: +20, Tỉ lệ chí mạng: +10%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +15%.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...ter_Magnet.png Monster Magnet
Loại: Chủ động.
Mô tả: Khi tấn công, kéo quái vật về phía bạn. Quái vật bị kéo sẽ choáng trong một khoảng thời gian nhất định.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 30.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 10, Sát thương: 60%, Quái vật bị kéo: 1, Thời gian choáng: 1 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 22, Sát thương: 350%, Quái vật bị kéo: 6, Thời gian choáng: 5 giây.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...Skill_Rush.png Rush
Loại: Chủ động.
Mô tả: Lướt về phía trước và đẩy lùi nhiều mục tiêu.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 30.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 355%, Mục tiêu đẩy lùi: 15.
Level 30: MP tiêu hao: 47, Sát thương: 500%, Mục tiêu đẩy lùi: 15..
http://images3.wikia.nocookie.net/__...o%27s_Will.png Hero's Will
Loại: Chủ động.
Mô tả: Bằng cách tập trung tâm trí, bạn có thể loại bỏ một số trạng thái bất thường. Tuy nhiên, nó không phải có tác dụng lên toàn bộ trạng thái.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 5.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 30, Thời gian chờ: 600 giây.
Level 5: MP tiêu hao: 30, Thời gian chờ: 360 giây.
http://images3.wikia.nocookie.net/__...le_Warrior.png Maple Warrior
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng chỉ số cho tất cả thành viên nhóm trong một khoảng thời gian.
Trì hoãn: 1500 ms
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 10, Tất cả chỉ số: +1%, Thời gian: 30 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 10, Tất cả chỉ số: +15%, Thời gian: 900 giây.
b. Cách tăng điểm:
Sử dụng cách tăng điểm sau đây nếu bạn đã có đầy đủ Skill Book và Mastery Book.
Danh sách:
http://images2.wikia.nocookie.net/__...e_Beholden.png Aura of the Beholden.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...e_Beholden.png Revenge of the Beholden.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...ark_Impale.png Dark Impale.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...e_Beholden.png Hex of the Beholden.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...wer_Stance.png Power Stance.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...l_Beholden.png Beholden.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...ll_Berserk.png Berserk.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...ter_Magnet.png Monster Magnet.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...Skill_Rush.png Rush.
http://images3.wikia.nocookie.net/__...o%27s_Will.png Hero's Will.
http://images3.wikia.nocookie.net/__...le_Warrior.png Maple Warrior.
Cách tăng:
Level 100: Dark Impale +1 (1), Beholden +1 (1), Monster Magnet +1 (1), Rush +1 (1).
Level 101: Beholden +3 (4).
Level 102: Beholden +3 (7).
Level 103: Beholden +3 (10 - MAX).
Level 104: Berserk +3 (3).
Level 105: Berserk +3 (6).
Level 106: Berserk +3 (9).
Level 107: Berserk +1 (10), Dark Impale +2 (3).
Level 108: Dark Impale +3 (6).
Level 109: Dark Impale +3 (9).
Level 110: Dark Impale +3 (12).
Level 111: Dark Impale +3 (15).
Level 112: Dark Impale +3 (18).
Level 113: Dark Impale +3 (21).
Level 114: Dark Impale +3 (24).
Level 115: Dark Impale +3 (27).
Level 116: Dark Impale +3 (30 - MAX).
Level 117: Berserk +3 (13).
Level 118: Berserk +3 (16).
Level 119: Berserk +3 (19).
Level 120: Berserk +3 (22).
Level 121: Berserk +3 (25).
Level 122: Berserk +3 (28).
Level 123: Berserk +2 (30 - MAX), Hex of the Beholden +1 (1).
Level 124: Hex of the Beholden +3 (4).
Level 125: Hex of the Beholden +3 (7).
Level 126: Hex of the Beholden +3 (10).
Level 127: Hex of the Beholden +3 (13).
Level 128: Hex of the Beholden +3 (16).
Level 129: Hex of the Beholden +3 (19).
Level 130: Hex of the Beholden +1 (20 - MAX), Revenge of the Beholden +2 (2).
Level 131: Revenge of the Beholden +3 (5).
Level 132: Revenge of the Beholden +3 (8).
Level 133: Revenge of the Beholden +2 (10 - MAX), Maple Warrior +1 (1).
Level 134: Maple Warrior +3 (4).
Level 135: Maple Warrior +3 (7).
Level 136: Maple Warrior +3 (10).
Level 137: Maple Warrior +3 (13).
Level 138: Maple Warrior +3 (16).
Level 139: Maple Warrior +3 (19).
Level 140: Maple Warrior +3 (22).
Level 141: Maple Warrior +3 (25).
Level 142: Maple Warrior +3 (28).
Level 143: Maple Warrior +2 (30 - MAX), Power Stance +1 (1).
Level 144: Power Stance +3 (4).
Level 145: Power Stance +3 (7).
Level 146: Power Stance +3 (10).
Level 147: Power Stance +3 (13).
Level 148: Power Stance +3 (16).
Level 149: Power Stance +3 (19).
Level 150: Power Stance +3 (22).
Level 151: Power Stance +3 (25).
Level 152: Power Stance +3 (28).
Level 153: Power Stance +2 (30 - MAX), Monster Magnet +1 (2).
Level 154: Monster Magnet +3 (5).
Level 155: Monster Magnet +3 (8).
Level 156: Monster Magnet +3 (11).
Level 157: Monster Magnet +3 (14).
Level 158: Monster Magnet +3 (17).
Level 159: Monster Magnet +3 (20).
Level 160: Monster Magnet +3 (23).
Level 161: Monster Magnet +3 (26).
Level 162: Monster Magnet +3 (29).
Level 163: Monster Magnet +1 (30 - MAX), Aura of the Beholden +2 (2).
Level 164: Aura of the Beholden +3 (5).
Level 165: Aura of the Beholden +3 (8).
Level 166: Aura of the Beholden +3 (11).
Level 167: Aura of the Beholden +3 (14).
Level 168: Aura of the Beholden +3 (17).
Level 169: Aura of the Beholden +3 (20 - MAX).
Level 170: Hero's Will +3 (3).
Level 171: Hero's Will +2 (5 - MAX), Rush +1 (2).
Level 172: Rush +3 (5).
Level 173: Rush +3 (8).
Level 174: Rush +3 (11).
Level 175: Rush +3 (14).
Level 176: Rush +3 (17).
Level 177: Rush +3 (20).
Level 178: Rush +3 (23).
Level 179: Rush +3 (26).
Level 180: Rush +3 (29).
Level 181: Rush +1 (30 - MAX)
Tổng kết:
Aura of the Beholden: 20 - MAX.
Revenge of the Beholden: 10: MAX.
Dark Impale: 30 - MAX.
Hex of the Beholden: 20 - MAX.
Power Stance: 30 - MAX.
Beholden: 10 - MAX.
Berserk: 30 - MAX.
Monster Magnet: 30 - MAX.
Rush: 30 - MAX.
Hero's Will: 5 - MAX.
Maple Warrior: 30 - MAX.
5. Hyper Skill:
a. Loại chỉ số:
http://images2.wikia.nocookie.net/__...r_Strength.png Hyper Strength
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: STR: +50.
http://images2.wikia.nocookie.net/__..._Dexterity.png Hyper Dexterity
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DEX.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: DEX: +50.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...telligence.png Hyper Intelligence
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: INT: +50.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...Hyper_Luck.png Hyper Luck
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn LUK.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: LUK: +50.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...r_Critical.png Hyper Critical
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 198.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...r_Accuracy.png Hyper Accuracy
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 158.
Thông tin:
Level 1: Chính xác: +20%.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...per_Health.png Hyper Health
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 192.
Thông tin:
Level 1: HP tối đa: +15%.
http://images3.wikia.nocookie.net/__...Hyper_Mana.png Hyper Mana
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn MP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 186.
Thông tin:
Level 1: MP tối đa: +15%.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...Hyper_Fury.png Hyper Fury
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DF tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 180.
Thông tin:
Level 1: DF tối đa: +50.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...on_Defense.png Hyper Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 165.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...ic_Defense.png Hyper Magic Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 174.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500.
http://images3.wikia.nocookie.net/__...yper_Speed.png Hyper Speed
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tốc độ di chuyển.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 152.
Thông tin:
Level 1: Tốc độ di chuyển: +10.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...Hyper_Jump.png Hyper Jump
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Nhảy cao.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 146.
Thông tin:
Level 1: Nhảy cao: +10.
b. Loại bị động:
http://images1.wikia.nocookie.net/__..._-_Persist.png Hyper Body - Persist
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng thời gian của Hyper Body.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 183.
Thông tin:
Level 1: Thời gian: +20 giây.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...y_-_Spirit.png Hyper Body - Spirit
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng MP tối đa của Hyper Body.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 162.
Thông tin:
Level 1: MP tối đa: +20%.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...-_Vitality.png Hyper Body - Vitality
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng HP tối đa của Hyper Body.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 143.
Thông tin:
Level 1: HP tối đa: +20%.
http://images2.wikia.nocookie.net/__..._Reinforce.png Berserk - Reinforce
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Sát thương của Berserk.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 168.
Thông tin:
Level 1: Sát thương: +20%.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...cal_Damage.png Berserk - Critical Damage
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Sát thương chí mạng tối thiểu của Berserk.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 189.
Thông tin:
Level 1: Sát thương chí mạng tối thiểu: +20%.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...cal_Chance.png Berserk - Critical Chance
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Tỉ lệ chí mạng của Berserk.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 149.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +20%.
http://images1.wikia.nocookie.net/__..._Reinforce.png Dark Impale - Reinforce
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng sát thương của Reinforce.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 195.
Thông tin:
Level 1: Sát thương: +20%.
http://images3.wikia.nocookie.net/__...Guardbreak.png Dark Impale - Guardbreak
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Phòng thủ bỏ qua của Dark Impale.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 177.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ bỏ qua: +20%.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...tra_Strike.png Dark Impale - Extra Strike
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Lần tấn công của Dark Impale.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 155.
Thông tin:
Level 1: Lần tấn công: +1.
c. Loại chủ động:
http://images1.wikia.nocookie.net/__..._Explosion.png Nightshade Explosion
Loại: Chủ động.
Mô tả: Giải phóng sức mạnh sâu trong cơ thể để tàn phá mục tiêu xung quanh.
Trì hoãn: ms
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 170.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 200, Sát thương: 300%, Lần tấn công: 10, Mục tiêu tấn công: 8. Thời gian chờ.
http://images3.wikia.nocookie.net/__...dventure_1.png Epic Adventure
Loại: Chủ động.
Mô tả: Kêu gọi lòng dũng cảm sâu sắc để tăng Sát thương và Giới hạn sát thương.
Trì hoãn: ms
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 200.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 100, Thời gian: 60 giây, Sát thương: +10%, Giới hạn sát thương: +5000000. Thời gian chờ: 120 giây. Có tác dụng với tất cả nhân vật nhánh Explorer trong nhóm.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...ark_Thirst.png Dark Thirst
Loại: Chủ động.
Mô tả: Nguồn sức mạnh ma cà rồng bên trong bạn tăng cường Tấn công vật lý và hút cạn lấy sự sống của mục tiêu trong một khoảng thời gian ngắn.
Trì hoãn: ms
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 150.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 300, Tấn công vật lý:: +60, HP hấp thụ: 100%, giới hạn đến HP tối đa, Thời gian: 30 giây, Thời gian chờ: 90 giây .
d. Cách tăng điểm:
Loại chỉ số:
http://images2.wikia.nocookie.net/__...r_Strength.png Hyper Strength.
http://images2.wikia.nocookie.net/__..._Dexterity.png Hyper Dexterity.
http://images1.wikia.nocookie.net/__...r_Critical.png Hyper Critical.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...per_Health.png Hyper Health.
http://images3.wikia.nocookie.net/__...Hyper_Mana.png Hyper Mana.
Bạn tự chọn một kỹ năng.
Loại bị động:
http://images2.wikia.nocookie.net/__..._Reinforce.png Berserk - Reinforce.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...cal_Chance.png Berserk - Critical Chance.
http://images1.wikia.nocookie.net/__..._Reinforce.png Dark Impale - Reinforce.
http://images3.wikia.nocookie.net/__...Guardbreak.png Dark Impale - Guardbreak.
http://images4.wikia.nocookie.net/__...tra_Strike.png Dark Impale - Extra Strike.
Loại chủ động:
http://images1.wikia.nocookie.net/__..._Explosion.png Nightshade Explosion.
http://images3.wikia.nocookie.net/__...dventure_1.png Epic Adventure.
http://images2.wikia.nocookie.net/__...ark_Thirst.png Dark Thirst.
IV. Credit:
1. Hình ảnh:
2. Thông tin:
3. Tài liệu:
Ngoài ra, còn một số trang khác, cũng như một vài kiến thức cá nhân.
Hiện tại bài đã gần như hoàn tất những phần quan trọng nhất. Còn một số thông tin phải vào game kiểm chứng xem có đúng không đã. Nếu có sai sót thì xin góp ý.
Lưu ý: Tuyệt đối không bàn luận về vấn đề khác trong topic này trừ Dark Knight.