<table align=center border=3 bordercolor=black cellpadding=0 cellspacing=0 width=850px style="text-align:center;margin-top:-6330px"><br />
<td bgcolor=lime style=""><b>Nhánh</b></td><br />
<td width=130px; bgcolor=lime style=""><b>Nhân vật</b></td><br />
<td bgcolor=lime style=""><b>Chuyển nghề</b></td><br />
<td width=70px; bgcolor=lime style=""><b>Trang bị</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=lime style=""><b>Tình trạng</b></td><br /></tr>
<tr><br />
<td rowspan=15=""><b>Adventurer (Explorer)</b></td><br />
<td rowspan=3=""><b>Warrior
http://images2.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt1.png</b></td><br />
<td><b><a href="http://diendan.maplevn.com/showthread.php?64580-Huong-danVersion-149-PaladinWarrior" title="Paladin là một class thuộc nhánh Warrior. Max level: 250. Character Card: Tăng range vật lí mỗi level. Sức mạnh không phải thứ nên tìm kiếm ở một Paladin, mà chính khả năng phòng thủ tuyệt vời cùng các kĩ năng **** phép thuật vào đòn tấn công vật lí làm nên sự độc đáo của nhân vật này.">Beginner > Swordman > Page > White Knight > Paladin</a></b></td><br />
<td><b>War</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<tr><br />
<td><b>Beginner > Swordman > Fighter > Crusader > Hero</b></td><br />
<td><b>War</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b><a href="http://diendan.maplevn.com/showthread.php?38865-Version-138-Dark-Knight-Warrior" title="Dragon Knight là một class thuộc nhánh Warrior. Max level: 250. Character Card: Tăng HP tối đa. Spearman là một chiến binh sử dụng Thương. Họ có rất nhiều kỹ năng hổ trợ để trợ giúp cho đồng đội, cũng như cho chính bản thân. Một số kỹ năng họ sử dụng HP. Nghề thứ 3 của họ là Dragon Knight, và cuối cùng, thứ 4 là Dark Knight.">Beginner > Swordman > Spearman > Dragon Knight > Dark Knight</a></b></td><br />
<td><b>War</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td rowspan=3=""><b>Magician
http://images2.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt1.png</b></td><br />
<td><b>Beginner > Magician > Wizard (Fire/Poison) > Mage (Fire/Poison) > Arch Mage (Fire/Poison)</b></td><br />
<td><b>Mage</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Beginner > Magician > Wizard (Ice/Lightning) > Mage (Ice/Lightning) > Arch Mage (Ice/Lightning)</b></td><br />
<td><b>Mage</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Beginner > Magician > Cleric > Priest > Bishop</b></td><br />
<td><b>Mage</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td rowspan=2=""><b>Bowman
http://images2.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt1.png</b></td><br />
<td><b>Beginner > Archer > Hunter > Ranger > Bow Master</b></td><br />
<td><b>Bow</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Beginner > Archer > Crossbowman > Sniper > Marksman</b></td><br />
<td><b>Bow</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td rowspan=2=""><b>Thief
http://images2.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt1.png</b></td><br />
<td><b>Beginner > Rogue > Assassin > Hermit > Night Lord</b></td><br />
<td><b>Thief</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b><a href="http://diendan.maplevn.com/showthread.php?37850-Version-138-Shadower-Thief" title="Shadower là một class thuộc nhánh Thief, dòng Adventurers/Explorers. Max lv: 250. Character Card: Tăng tốc độ. Với tỉ lệ né tránh cao, khiên meso, Smokescreen, Shadow Shifter, iframes từ Boomerang Step, Shadower sống khá dai, nếu không muốn nói là gần như bất tử.">Beginner > Rogue > Bandit > Chief Bandit > Shadower</a></b></td><br />
<td><b>Thief</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td rowspan=2=""><b>Pirate
http://images2.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt1.png</b></td><br />
<td><b>Beginner > Pirate > Brawler > Marauder > Buccaneer
</b></td><br />
<td><b>Pirate</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Beginner > Pirate > Gunslinger > Outlaw > Corsair</b></td><br />
<td><b>Pirate</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<tr><br />
<td><b>Dual Blade
http://images2.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt8.png</b></td><br />
<td><b>Beginner > Rogue > Blade Recruit > Blade Acolyte > Blade Specialist > Blade Lord > Blade Master</b></td><br />
<td><b>Thief</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr>
<tr><br />
<td><b>Cannoneer
http://images4.wikia.nocookie.net/__...Class_Bt13.png</b></td><br />
<td><b>
<a href="http://diendan.maplevn.com/showthread.php?62061-Version-149-Cannoneer" title="Cannoneer là một class thuộc nhánh Explorers. Max level: 250. Character Card: Giảm exp mất khi chết. Sở hữu các đòn tấn công mạnh mẽ và vũ khí độc đáo, Cannoneer thích hợp với những người thích khám phá.">Beginer > Pirate > Cannon Shooter > Cannon Trooper > Cannon Master</a></b></td><br />
<td><b>Pirate</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr>
<tr><br />
<td><b>Jett
http://images2.wikia.nocookie.net/__...ass_Bt14GL.png</b></td><br />
<td><b><a href="http://diendan.maplevn.com/showthread.php?38081-Version-138-Jett" title="Jett là một class thuộc nhánh Explorers. Max level: 250. Character Card: Tăng thời gian triệu hồi. Đây là 1 job có kĩ năng mang phong cách của cướp biển, kết hợp giữa Mechanic, Brawler và Gunslinger. Với kĩ năng cao và tính di động tốt, Jett sử dụng vũ khí và công nghệ ngoài trái đất để săn tiền thưởng, tiêu diệt những kẻ chống lại mình.">Jett (0) > Jett (1) > Jett (2) >Jett (3) > Jett (4)</a></b></td><br />
<td><b>Pirate</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr>
<td rowspan=6=""><b>Cygnus Knights</b></td><br />
<td><b>Blaze Wizard
http://images2.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt2.png</b></td><br />
<td><b>Noblesse > Blaze Wizard > Blaze Wizard> Blaze Wizard</b></td><br />
<td><b>Mage</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=pink style=""><b>Chưa có</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Dawn Warrior
http://images2.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt2.png<br />
<td><b>Noblesse > Dawn Warrior > Dawn Warrior > Dawn Warrior</b></td><br />
<td><b>War</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Night Walker
http://images2.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt2.png</b></td><br />
<td><b>Noblesse > Night Walker > Night Walker > Night Walker</b></td><br />
<td><b>Thief</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=pink style=""><b>Chưa có</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Thunder Breaker
http://images2.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt2.png</b></td><br />
<td><b>Noblesse > Thunder Breaker > Thunder Breaker > Thunder Breaker</b></td><br />
<td><b>Pirate</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Wind Archer
http://images2.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt2.png</b></td><br />
<td><b>Noblesse > Wind Archer > Wind Archer > Wind Archer</b></td><br />
<td><b>Bow</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Mihile
http://images3.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt9.png</b></td><br />
<td><b>Mihile (0) > Mihile (1) > Mihile (2) > Mihile (3) > Mihile (4)</b></td><br />
<td><b>War</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td rowspan=5=""><b>Heroes</b></td><br />
<td><b>Aran
http://images3.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt3.png</b></td><br />
<td><b>Hero > Aran (1) > Aran (2) > Aran (3) > Aran (4)</b></td><br />
<td><b>War</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Evan
http://images3.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt4.png</b></td><br />
<td><b>
<a href="http://diendan.maplevn.com/showthread.php?37926-Version-138-Evan" title="Evan là một class thuộc nhánh Hero. Max level: 250. Character Card: Hồi MP mỗi phút. Evan là một trong năm vị anh hùng. Điều đặc biệt là nhân vật này sử dụng rồng để tấn công, không phải bằng vũ khí, dù cần phải có trang bị vũ khí.">Evan (0) > Evan (1) > Evan (2) > Evan (3) > Evan (4) > Evan (5) > Evan (6) > Evan (7) > Evan (8) > Evan (9) > Evan (10)</a></b></td><br />
<td><b>Mage</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Mercedes
http://images1.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt5.png</b></td><br />
<td><b><a href="http://diendan.maplevn.com/showthread.php?37951-Version-138-Mercedes" title="Mercedes là một class thuộc nhánh Hero. Max level: 250. Character Card: Giảm thời gian chờ skill. Mercedes là 1 trong 5 Hero, thuộc class Cung thủ, dùng vũ khí là dual bow - song nỏ và 1 loại mũi tên linh hồn có thể dùng mãi mãi mà không cần phải nạp. Mercedes thích hợp với những ai yêu thích vẻ đẹp và sự linh hoạt.">Mercedes (0) > Mercedes (1) > Mercedes (2) > Mercedes (3) > Mercedes (4)</a></b></td><br />
<td><b>Bow</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Phantom
http://images1.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt7.png</b></td><br />
<td><b><a href="http://diendan.maplevn.com/showthread.php?37903-Version-138-Phantom" title="Phantom là một class thuộc nhánh Hero. Max level: 250. Character Card: Tăng meso. Phantom là một trong năm anh hùng đã phong ấn Black Mage và là một phần của nhóm nghề Thief. Sử dụng Gậy và Thẻ, Phantom có khả năng độc nhất vô nhị là sao chép các kỹ năng từ nhóm nghề Explorer (trừ Dual Blade, Cannoneer, Jett) cũng như từ quái vật.">Phantom (0) > Phantom (1) > Phantom (2) > Phantom (3) > Phantom (4)</a></b></td><br />
<td><b>Thief</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Luminous
http://images4.wikia.nocookie.net/__...Class_Bt10.png</b></td><br />
<td><b>Luminous (0) > Luminous (1) > Luminous (2) > Luminous (3) > Luminous (4)</b></td><br />
<td><b>Mage</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td rowspan=6=""><b>Resistance</b></td><br />
<td><b>Battle Mage
http://images4.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt0.png</b></td><br />
<td><b>Citizen > Battle Mage (1) > Battle Mage (2) > Battle Mage (3) > Battle Mage (4)</b></td><br />
<td><b>Mage</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Wild Hunter
http://images4.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt0.png</b></td><br />
<td><b>Citizen > Wild Hunter (1) > Wild Hunter (2) > Wild Hunter (3) > Wild Hunter (4)</b></td><br />
<td><b>Bow</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Mechanic
http://images4.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt0.png</b></td><br />
<td><b>Citizen > Mechanic (2) > Mechanic (2) > Mechanic (3) > Mechanic (4)</b></td><br />
<td><b>Pirate</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Xenon
http://images4.wikia.nocookie.net/__...Class_Bt14.png</b></td><br />
<td><b>Citizen > Xenon (1) > Xenon (2) > Xenon (3) > Xenon (4)</b></td><br />
<td><b>Pirate và Thief</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=pink style=""><b>Chưa có</b></td><br /></tr><br />
<td rowspan=2=""><b>Demon
http://images2.wikia.nocookie.net/__.../Class_Bt6.png</b></td><br />
<td><b>
Demon > Demon Slayer (1) > Demon Slayer (2) > Demon Slayer (3) > Demon Slayer (4)</b></td><br />
<td><b>War</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Demon > Demon Avenger (1) > Demon Avenger (2) > Demon Avenger (3) > Demon Avenger (4)</b></td><br />
<td><b>War</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=pink style=""><b>Chưa có</b></td><br /></tr><br />
<td rowspan=2=""><b>Nova</b></td><br />
<td><b>Kaiser
http://images2.wikia.nocookie.net/__...Class_Bt11.png</b></td><br />
<td><b>Kaiser (0) > Kaiser(1) > Kaiser (2) Kaiser (3) > Kaiser (4)</b></td><br />
<td><b>War</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Angelic Buster
http://images4.wikia.nocookie.net/__...Class_Bt12.png</b></td><br />
<td><b>Angelic Buster (0) > Angelic Buster (1) > Angelic Buster (2) > Angelic Buster(3) > Angelic Buster (4)</b></td><br />
<td><b>Pirate</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=cyan style=""><b>Có sẵn</b></td><br /></tr><br />
<td rowspan=2=""><b>Sengoku</b></td><br />
<td><b>Kanna
http://images3.wikia.nocookie.net/__...ass_Bt16GL.png</b></td><br />
<td><b>Kanna (0) > Kanna (1) > Kanna (2) > Kanna (3) > Kanna (4)</b></td><br />
<td><b>Mage</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=pink style=""><b>Chưa có</b></td><br /></tr><br />
<td><b>Hayato
http://images4.wikia.nocookie.net/__...ass_Bt15GL.png</b></td><br />
<td><b>Hayato (0) > Hayato (1) > Hayato (2) > Hayato (3) > Hayato (4)</b></td><br />
<td><b>War</b></td><br />
<td colspan=2 bgcolor=pink style=""><b>Chưa có</b></td><br /></tr><br /></table><br />
<br />