V182 - Hayato (Đạo à nhầm ... Kiếm sĩ lạc trôi).
I. Cốt truyện:
Hayato, Nhật Bản. 21 tháng 6 1582. Honnou-ji, Kyoto. Mặc dù lãnh chúa tàn bạo Oda Nobunaga đã chiếm được sự kiểm soát Nhật Bản, nhưng đó là không đủ để làm dịu cơn khát của hắn. Hắn tìm kiếm sự bất tử và trở thành một vị vua quỷ mới, Nobunaga chuẩn bị một nghi lễ tại Honnou-ji ở Kyoto. Các lãnh chúa phong kiến liên kết với nhau và tiến hành một trận chiến khốc liệt với các lực lượng của Oda trong cơn tuyệt vọng để ngăn chặn chúa ác. Trong khi quân đội ứng độ bên ngoài, samurai huyền thoại - Hayato, lao vào chiến đấu mở đường vào đền thờ nơi Oda đang thực hiện nghi lễ với nàng công chúa của xứ sở hoa anh đào. Trong khi hai người giao chiến, công chúa tình giấc và dùng sức mạnh của mình chấm dứt tất cả. Khi tình dậy Hayato thấy mình lạc trôi thế giới maple, bị yếu đi do chưa quen với năng lượng của thế giới này, Hayato phải lấy lại sức mạnh và chiến đấu một lần nữa chống lại những tham vọng đen tối của Nobunaga , bảo vệ Maple và trờ về quê hương của mình (Nói mẹ ra là lạc đường).
II. Tổng quan về Hayato:
Class: Sengoku (Nghe bảo là Đức phật Sengoku trong One Piece tạo ra môn phái này.)
Loại trang bị: Warrior (Anh là nhánh War mà tốn mana vãi chưởng).
Vũ khí cơ bản: Katana (2-hands).
Vũ khí phụ: Wakizashi (Đoản kiếm) (Dùng để cắt hoa quả).
Chỉ số cơ bản: STR (Streng).
Link skill: Keen Edge - Allstats +10, Att/ Matt +5 (Một trong những link skill củ chuối nhất game).
Character Card: Critical damage +1/2/3/4%.
Ưu và nhược:
Ưu:
- Độ cơ động cao.
- Khá toàn diện về mặt train và dmg boss.
- Skill đẹp mắt và có phần lóa mắt.
- Cực kì trâu vì chất war, có skill cho khả năng regen, giảm sát thương nhận vào và né tránh.
- Không cần làm nhiệm vụ chuyển nghề.
- Clear map cực nhanh.
Nhược:
- Tốn nhiều mana.
- Skill có khả năng gây lag.
- Không có giấy riêng để ép cho Kanata như các vũ khí khác mà phải dùng giấy event.
- Training cần nhiều kĩ năng combo.
Chuyển nghề:
- Job 1: Lv 10
- Job 2: Lv 30
- Job 3: Lv 60
- Job 4: Lv 100
III. Skills:
HAYATO BEGINNER SKILLS
Master of Blades
Nhờ sự luyện tập bền bỉ với Katana hàng năm trời, Hayato được tăng vĩnh viễn một vài chỉ số.
Level 1: Speed: +20, Maximum Speed: 165, Jump: +10, Katana Mastery: 75%, Willpower: 30.
Shimada Heart
Tăng sát thương gây ra của Hayato dựa theo lượng giáp. (Càng trâu càng khỏe)
Level 1: Cộng 0.5% damage mỗi 100 giáp. Khi đặt max 99999 giáp thì Hayato cộng tới 500% damage (OMG!).
Quick Draw (Active)
Chuyển Hayato sang trạng thái Quick Draw. Một số kĩ năng của Hayato trở thành kĩ năng đơn mục tiêu. Tăng cho Hayato một vài chỉ số dựa theo nộ khí đang có (5 mức).
Stage 1: 0 – 199
Stage 2: 200 – 399
Stage 3: 400 – 699
Stage 4: 700 – 999
Stage 5: 1000
Ở trạng thái bình thường: Tặng 5 nộ mỗi kẻ địch tiêu diệt được (Nghe hao hao Tryndamere í nhỉ )
Stage 1: ATT/M.ATT: +1%. HP/MP: +20%. Ignore Monster DEF: +9%. Stance Chance: +80%
Stage 2: ATT/M.ATT: +2%. HP/MP: +20%. Ignore Monster DEF: +13%. Stance Chance: +80%
Stage 3: ATT/M.ATT: +4%. HP/MP: +20%. Ignore Monster DEF: +17%. Stance Chance: +80%
Stage 4: ATT/M.ATT: +6%. HP/MP: +20%. Ignore Monster DEF: +21%. Stance Chance: +80%
Stage 5: ATT/M.ATT: +8%. HP/MP: +20%. Ignore Monster DEF: +25%. Stance Chance: +80%
Ở trạng thái Quick Draw: Tăng 2 nộ theo mỗi đòn đánh Hayato gây ra. MP tiêu hao 1 mỗi giây. Chỉ mở khóa khi Hayato lên Job 3.
Stage 1: Boss ATT: +6%. Attack Speed: +1. Chance to Stun: 30%. Critical Rate: +30%. Damage to Enemies in area: 150%
Stage 2: Boss ATT: +6%. Attack Speed: +1. Chance to Stun: 35%. Critical Rate: +35%. Damage to Enemies in area: 175%
Stage 3: Boss ATT: +8%. Attack Speed: +1. Chance to Stun: 40%. Critical Rate: +40%. Damage to Enemies in area: 200%
Stage 4: Boss ATT: +8%. Attack Speed: +1. Chance to Stun: 45%. Critical Rate: +45%. Damage to Enemies in area: 225%
Stage 5: Boss ATT: +10%. Attack Speed: +1. Chance to Stun: 50%. Critical Rate: +50%. Damage to Enemies in area: 250%
Summer Rain (Active) - Trạng thái bình thường.
Hayato nhảy lên không trung, chém ra vô số kiếm khí gây sát thương diện rộng và tăng sức mạnh trong khoảng thời gian ngắn.
Level 1: Damage 1320%, Max Enemies Hit: 15, Number of Attacks: 10, +15% damage for 120 sec.
Hitokiri Hundred Strike (Active) - Trạng thái Quick Draw.
Hayato nhảy lên không trung, chém ra vô số kiếm khí gây sát thương diện rộng và tăng sức mạnh trong khoảng thời gian ngắn.
Level 1: Damage 1320%, Max Enemies Hit: 15, Number of Attacks: 10, +15% damage for 120 sec.
Hướng dẫn cộng điểm: Tự động tăng MAX.
Job 1:
Sanrenzan (Active) - Trạng thái bình thường.
Chém liên hoàn 3 lần vào 4 kẻ địch ở phía trước.
Level 1: MP Cost 3, (42% Damage x 2) + (81% Damage x 3) + (82% Damage x 4)
Level 20: MP Cost 9, (80% Damage x 2) + (100% Damage x 3) + (120% Damage x 4)
Blade Flash (Active) - Trạng thái Quick Draw.
Xuất kiếm như ánh chớp. Chém liên hoàn vào 1 kẻ địch.
Level 1: MP Cost: 5, Damage: 142%, Max Enemies Hit: 1, Number of Attacks: 3
Level 20: MP Cost: 11, Damage: 180%, Max Enemies Hit: 1, Number of Attacks: 3
Surging Blade (Active)
Lướt lên và chém về phía trước. Có thể dùng liên tục 4 lần mà không bị trì hoãn.
Level 1: MP Cost: 16, Damage: 33%, Max Enemies Hit: 4.
Level 15: MP Cost: 8, Damage: 75%, Max Enemies Hit: 4.
Center Ki (Passive)
Tăng vĩnh viễn STR và DEX cho Hayato.
Level 1: Tăng vĩnh viễn 3 STR và DEX.
Level 10: Tăng vĩnh viễn 30 STR và DEX.
Battoujutsu Leap (Active)
Cho Hayato nhảy 2 lần trên không trung (Bấm phím nhảy 2 lần).
Level 1: MP Cost: 19.
Level 10: MP Cost: 10.
Battoujutsu Dash (Active) - Trạng thái Quick Draw
Hayato lướt 1 đoạn cực nhanh (Bấm phím Trái hoặc Phải 2 lần).
Level 1: MP Cost: 19.
Level 10: MP Cost: 10.
Shouryuusen (Active)
Hayato chém hình lốc xung quanh mình. Gây sát thương lên 6 kẻ địch trong 5 lần và hất tung chúng lên không. (Đạo từ sếp Dà Xua đây mà).
Level 1: MP Cost: 18, Damage: 91%, Max Enemies Hit: 6, Number of Attacks: 5.
Level 10: MP Cost: 21, Damage: 100%, Max Enemies Hit: 6, Number of Attacks: 5.
Battoujutsu Advance (Active)
Giải phóng sức mạnh Battoujutsu. Sử dụng tất cả 8 giai đoạn của cuộc tấn công trong thời gian giới hạn. Các cuộc tấn công kích hoạt trong thời gian giới hạn sẽ tăng sát thương dựa trên các giai đoạn của nó.
1st Attack: Surging Blade
2nd Attack: Shouryuusen
3rd Attack: Slash Up
4th Attack: Falcon Dive
5th Attack: Dankuusen
6th Attack: Sweeping Sword
7th Attack: Tornado Blade
Final Attack: Sudden Strike
Level 1: MP Cost: 20, Time Limit: 20 sec. Attack Power based on stage of attack: +1%
Hướng dẫn tăng điểm: Tăng MAX tất cả trừ Shouryuuken.
1. Sanrenzan, Surging Blade, Shouryuusen (1) → Battoujutsu Advance (MAX)
2. Battoujutsu Leap (MAX)
3. Center Ki (MAX)
4. Sanrenzan (MAX)
5. Surging Blade (MAX)
6. Shouryuusen (14).
Job 2:
Jin Sanrenzan (Active) - Trạng thái bình thường.
Chém liên hoàn 3 lần vào 5 kẻ địch ở phía trước.
Level 1: 8 MP, (85% Damage x 2) + (102% Damage x 2) + (123% Damage x 3)
Level 20: 14 MP, (180% Damage x 2) + (140% Damage x 2) + (180% Damage x 3)
Jin Blade Flash (Active) - Trạng thái Quick Draw.
Xuất kiếm như ánh chớp. Chém liên hoàn vào 1 kẻ địch.
Level 1: MP Cost: 10, Damage: 204%, Max Enemies Hit: 1, Number of Attacks: 3
Level 20: MP Cost: 14, Damage: 280%, Max Enemies Hit: 1, Number of Attacks: 3
Military Might (Supportive)
Tăng HP, MP, sát thương, tốc độ chạy và nhảy cho Hayato.
Level 1: MP Cost: 63, For 66 sec, Max HP and Max MP: +1%, Physical Attack Power: +6, Speed: +1, Jump: +1
Level 20: MP Cost: 120, For 180 sec, Max HP and Max MP: +20%, Physical Attack Power: +15, Speed: +20, Jump: +10
Vapor Blade (Active)
Hayato nhảy lên không trung và chém tới tấp vào bất kì kẻ nào nằm trên đường nhảy. Có thể bấm phím lên 2 lần để kích hoạt (Đạo cả ulti của thánh, ko thể chấp nhận được).
Level 1: MP Cost: 28, Damage: 76%, Max Enemies Hit: 8.
Level 5: MP Cost: 12, Damage: 100%, Max Enemies Hit: 8.
Katana Booster (Supportive)
Tăng tốc độ đánh của Hayato lên 2 bậc.
Level 1: MP Cost: 29, Duration: 20s
Level 10: MP Cost: 11, Duration: 200s
Unfaltering Blade (Passive)
Tăng vĩnh viễn sát thương chí mạng cho Hayato (Vô cực kiếm phiên bản lỗi).
Level 1: Critical Damage: +3%
Level 10: Critical Damage: +8%
Rising Slash (Active)
Hayato chém 1 đường vòng cung. Gây sát thương lên kẻ địch xung quanh.
Level 1: MP Cost: 30, Damage: 156%, Number of Attacks: 3, Max Enemies Hit: 6.
Level 15: MP Cost: 55, Damage: 170%, Number of Attacks: 3, Max Enemies Hit: 6.
Falcon Dive (Active)
Hayato nhảy lên không rồi lập tức lao tới phía trước, gây sát thương lên 6 kẻ địch đứng trước mặt.
Level 1: MP Cost: 25, Max Enemies Hit: 8, Damage: 128%, Number of Attacks: 6
Level 15: MP Cost: 40, Max Enemies Hit: 8, Damage: 170%, Number of Attacks: 6
Hướng dẫn tăng điểm: Tăng MAX tất cả trừ Rising Slash.
1. Jin Sanrenzan, Vapor Blade, Falcon Dive, Rising Slash (1)
2. Military Might (MAX)
3. Katana Booster (MAX)
4. Unfaltering Blade (MAX)
5. Vapor Blade (MAX)
6. Jin Sanrenzan (MAX)
7. Falcon Dive (MAX)
8. Rising Slash (14)
Job 3:
Fuu Sanrenzan (Active)- Trạng thái bình thường.
Yêu cầu: Jin Sanrenzan (MAX).
Chém liên hoàn 3 lần vào 4 kẻ địch ở phía trước.
Level 1: 18 MP, (192% Damage x 2) + (193% Damage x 3) + (203% Damage x 3)
Level 20: 24 MP, (230% Damage x 2) + (250% Damage x 3) + (260% Damage x 3)
Fuu Blade Flash (Active) - Trạng thái Quick Draw.
Xuất kiếm như ánh chớp. Chém liên hoàn vào 1 kẻ địch.
Level 1: MP Cost: 10, Damage: 317%, Max Enemies Hit: 1, Number of Attacks: 3
Level 20: MP Cost: 14, Damage: 450%, Max Enemies Hit: 1, Number of Attacks: 3
Sweeping Sword (Active)
Hayato bay lên phía trước. Gây sát thương và gom toàn bộ kẻ địch về chỗ cũ.
Level 1: MP Cost: 19, Max Enemies Hit: 10, Damage: 153%, Number of Attacks: 6
Level 20: MP Cost: 31, Max Enemies Hit: 10, Damage: 210%, Number of Attacks: 6
Whirlwind Cut (Active)
Yêu cầu: Dankuusen (15).
Hayato nhảy lên phía trước và gây sát thương lên 6 kẻ địch trên đường bay và kéo chúng về phía trước. Cộng vĩnh viễn sát thương cho vài skill.
Level 1: MP Cost: 27, Max Enemies Hit: 6, Damage: 304%. Number of Attacks: 3. Nhận 100% crit khi gây sát thương lên kẻ địch bị hất tung bởi Shouryuusen. Nội tại: Shouryuusen, Dankuusen Damage: +12%.
Level 20: MP Cost: 33, Max Enemies Hit: 6, Damage: 380%. Number of Attacks: 3. Nhận 100% crit khi gây sát thương lên kẻ địch bị hất tung bởi Shouryuusen. Nội tại: Shouryuusen, Dankuusen Damage: +50%.
Willow Dodge (Passive)
Bí kĩ của Hayato. Sau khi né được một đòn đánh bất kì. Hayato được tăng sát thương sau đấy. Cộng dồn 5 lần.
Level 1: Cơ hội cộng sát thương khi né được: 6%. Xác suất né thành công: 7%, Damage: +6%.
Level 15: Cơ hội cộng sát thương khi né được: 90%. Xác suất né thành công: 35%, Damage: +6%.
Merciless Blade (Passive)
Các đòn đánh của Hayato gây thêm vết thương sâu vào kẻ địch khiến chúng bị mất màu và từ từ đột quỵ. Hiệu ứng mất tác dụng khi máu của kẻ địch là 1.
Level 1: Tỉ lệ gây chảy máu: 2%, 78% damage mỗi 1s. Duy trì: 3 sec.
Level 15: Tỉ lệ gây chảy máu: 30%, 190% damage mỗi 1s. Duy trì: 6 sec.
Warrior’s Heart (Passive)
Lại một skill làm nên độ trâu bò sống dai và không cần mua máu của Hayato. Sau khi gây sát thương chí mạng, Hayato có thể được hồi lại một phần máu tối đa.
Level 1: Tỉ lệ hồi: 12%, HP hồi lại: 1%.
Level 15: Tỉ lệ hồi: 40%, HP hồi lại: 4%.
Dankuusen (Active)
Yêu cầu: Shouryuusen (1).
Hayato lướt lên phía trước và chém tất cả những kẻ trên đường.
Level 1: MP Cost: 6, Damage: 172%, Max Enemies Hit: 6, Number of Attacks: 4
Level 20: MP Cost: 15, Damage: 210%, Max Enemies Hit: 6, Number of Attacks: 4
Hướng dẫn tăng điểm: Tăng MAX hết trừ Dankuusen.
1. Fuu Sanrenzan, Whirlwind Cut, Sweeping Sword, Dankuusen (1)
2. Warrior’s Heart (MAX)
3. Willow Dodge (MAX)
4. Fuu Sanrenzan (MAX)
5. Whirlwind Cut (MAX)
6. Merciless Blade (MAX)
7. Sweeping Sword (MAX)
8. Dankuusen (19)
Job 4:
Rai Sanrenzan (Active) - Trạng thái bình thường.
Yêu cầu: Fuu Sanrenzan (MAX)
Chém 3 lượt kiếm vào 7 kẻ địch trước mặt. Có xác suất gây thêm sát thương.
Level 1: 21 MP, (223% Damage x 2) + (243% Damage x 3) + (244% Damage x 3), Tỉ lệ: 1%, gây thêm: 307% dmg.
Level 20: 32 MP, (280% Damage x 2) + (300% Damage x 3) + (320% Damage x 3), Tỉ lệ: 20%, gây thêm: 440% dmg.
Rai Blade Flash (Active) - Trạng thái Quick Draw.
Xuất kiếm như ánh chớp. Chém liên hoàn vào 1 kẻ địch.
Level 1: MP Cost: 10, Damage: 509%, Max Enemies Hit: 1, Number of Attacks: 4
Level 20: MP Cost: 14, Damage: 680%, Max Enemies Hit: 1, Number of Attacks: 4
Shinsoku (Active) - Trạng thái Quick Draw.
Hayato chém lia lịa vào 1 kẻ địch đứng trước.
Level 1: MP Cost: 28, Damage: 243%, Number of Attacks: 2
Level 30: MP Cost: 28, Damage: 330%, Number of Attacks: 2
Hitokiri Strike (Active + Supportive)
Tuyệt kĩ của Hayato. Xuất kiếm chém 1 đường thẳng trên đường đi qua lên 15 kẻ xấu số. 100% sát thương gây ra chí mạng. Cộng cho Hayato tỉ lệ chí mạng sau khi dùng.
Level 1: MP Cost: 82, Max Enemies Hit: 15, Damage: 339%, Number of Attacks: 8. Chí mạng cộng thêm: 3% trong 10s, Cooldown 148s.
Level 30: MP Cost: 142, Max Enemies Hit: 15, Damage: 455%, Number of Attacks: 8. Chí mạng cộng thêm: 45% trong 40s, Cooldown 90s.
Iron Skin (Supportive)
Đã trâu nay lại còn thêm cả kháng phép và hiệu ứng thì vãi chưởng.
Level 1: MP Cost: 70.Duy trì: 66s. Kháng hiệu ứng và nguyên tố +12%.
Level 20: MP Cost: 130. Duy trì: 180s. Kháng hiệu ứng và nguyên tố +50%.
Jinsoku (Supportive + Passive)
Lại thêm một skill làm nên độ trâu của anh Hayato nhà ta. Sau khi né được 1 đòn đánh, có tỉ lệ giảm sát thương nhận vào trong 1 khoảng thời gian tiếp theo. Tăng vĩnh viễn né tránh.
Level 1: Tỉ lệ xuất hiện: 16%. Sát thương nhận vào giảm: 9%. Duy trì: 8 sec. Cộng vĩnh viễn 21% né tránh.
Level 30: Tỉ lệ xuất hiện: 45%. Sát thương nhận vào giảm: 72%. Duy trì: 8 sec. Cộng vĩnh viễn 50% né tránh.
Cleaver (Passive)
Kiếm của Hayato sắc đến nỗi chém thủng giáp của kẻ địch. Tăng vĩnh viễn sát thương.
Level 1: Defense Ignored: 6%, Damage: +1%
Level 30: Defense Ignored: 35%, Damage: +30%
Akatsuki Hero (Supportive)
Tăng allstats cho toàn bộ nhóm. Giống như mọi Job khác nhưng hiệu ứng đẹp hơn và không cần mua sách để up lên 30.
Level 1: MP Cost: 10. All Stats: +1%. Duy trì: 30 sec.
Level 30: MP Cost: 70. All Stats: +15%. Duy trì: 900 sec.
Akatsuki Blossoms (Active)
Giải bỏ toàn bộ trạng thái bất lợi khỏi bản thân và toàn bộ thành viên khác trong tổ đội.
Level 1: MP Cost: 30. Cooldown: 600 sec
Level 5: MP Cost: 30. Cooldown: 360 sec
Eye for an Eye (Passive)
Sau khi đủ trâu. Anh mua thêm giáp gai. Hóa giải sát thương và phản lại kẻ địch. Ăn phản dmg từ boss thì không biết thằng nào phản lại thằng nào nhỉ??
Level 1: Damage: 150%. Tỉ lệ phản đòn: 11%, Max Enemies Hit: 3
Level 10: Damage: 195%. Tỉ lệ phản đòn: 20%, Max Enemies Hit: 3
Bloodletter (Supportive + Passive)
Yêu cầu: Merciless Blade (10)
Càng chọc càng đau. Khiến kẻ địch chảy máu không ngừng. (Cười dâm).
Level 1: Tỉ lệ chảy máu: 21%, 152% damage mỗi 1s. Duy trì: 5s.
Level 10: Tỉ lệ chảy máu: 30%, 170% damage mỗi 1s. Duy trì: 5s.
Tornado Blade (Active).
Hayato quét kiếm xung quanh và hất cát đá bay tứ tung. Gây sát thương và khiến kẻ địch bị choáng vì u đầu.
Level 1: MP Cost: 20, Max Enemies Hit: 8, Critical Damage: 185%, Number of Attacks: 7, Stun Chance: 24%. Duy trì: 6 sec.
Level 20: MP Cost: 32, Max Enemies Hit: 8, Critical Damage: 280%, Number of Attacks: 7, Stun Chance: 100%. Duy trì: 10 sec.
Sudden Strike (Active)
Nhảy lên không trung và gây sát thương lên 8 kẻ địch. Khiến chúng bị nhận thêm sát thương trong vài giây.
Level 1: MP Cost: 44, Max Enemies Hit: 10, Damage: 253%, Number of Attacks: 6, Bùa bùa đâu lâu vào kẻ địch khiến chúng nhận thêm 1% sát thương (Kể cả boss).
Level 20: MP Cost: 56, Max Enemies Hit: 10, Damage: 405%, Number of Attacks: 6, Bùa bùa đâu lâu vào kẻ địch khiến chúng nhận thêm 20% sát thương (Kể cả boss).
Hướng dẫn tăng điểm: Tăng MAX tất cả trừ Tornado Blade.
1a. Rai Sanrenzan, Shinsoku, Hitokiri Strike, Tornado Blade (1)
1b. Iron Skin, Jinsoku, Cleaver, Sudden Strike (1)
2. Cleaver (MAX)
3. Rai Sanrenzan (MAX)
4. Hitokiri Strike (MAX)
5. Jinsoku (MAX)
6. Akatsuki Hero (MAX)
7. Eye for an eye (MAX)
8. Akatsuki Blossoms (MAX)
10. Iron Skin (MAX)
11. Bloodletter (MAX)
12. Shinsoku (MAX)
13. Sudden Strike (MAX)
14. Tornado Blade (15/20).
Hyper Skills:
Passive:
Shinsoku – Extra Strike
Yêu cầu: Lv 143.
Tăng số hit của Shinsoku lên 1.
Shinsoku – Boss Rush
Yêu cầu: Lv 162.
Shinsoku gây thêm 20% sát thương lên boss.
Shinsoku – Reinforce
Yêu cầu: Lv 183.
Tăng 20% sát thương của Shinsoku.
Sudden Strike – Extra Strike
Yêu cầu: Lv 149.
Tăng số hit của Extra Strike lên 1.
Sudden Strike – Spread
Yêu cầu: Lv 168.
Tăng số kẻ địch bị dính chiêu lên 2.
Sudden Strike – Reinforce
Yêu cầu: Lv 189.
Tăng 20% sát thương của Sudden Strike.
Hitokiri Strike – Extra Strike
Yêu cầu: Lv 155.
Tăng số hit của Hitokiri Strike lên 1.
Hitokiri Strike – Spread
Yêu cầu: Lv 168.
Tăng số kẻ địch bị dính chiêu lên 2.
Hitokiri Strike – Cooldown Cutter
Yêu cầu: Lv 177.
Giảm 95% thời gian hồi chiêu của Hitokiri Strike.
Active:
God of Blades
Yêu cầu: Lv 150.
Kêu gọi sức mạnh của cổ kiếm. Gia tăng sức mạnh cho Hayato.
MP Cost: 80, ATT +50 for 30 seconds. 100% kháng hiệu ứng và nguyên tố. Cooldown: 90 sec.
Falcon’s Honor
Yêu cầu: Lv 170.
Kêu gọi sức mạnh của những người đi trước, Hayato xuất ra một loạt đợt tấn công liên tiếp vào kẻ địch xung quanh.
MP Cost: 200, Damage: 500%, Number of Attacks: 8, Max Enemies Hit: 14, Cooldown: 8 sec
Princess’s Vow
Yêu cầu: Lv 200.
Bằng lời thề và danh dự của người bảo vệ công chúa Sakuno. Hayato giải phóng cực hạn của bản thân và gia tăng sức mạnh tức thơi.
MP Cost: 80. Duy trì: 60 sec, Damage: +10%. Buff có hiệu lực cho những thanh viên thuộc nhánh Sengoku trong nhóm.
Hướng dẫn tăng điểm:
1. Shinsoku – Reinforce (MAX)
2. Shinsoku – Extra Strike (MAX)
3. Shinsoku – Boss Rush (MAX)
4. Hitokiri Strike – Extra Strike (MAX)
5. Hitokiri Strike – Cooldown Cutter (MAX)
6. God of Blades (MAX)
7. Falcon’s Honor (MAX)
8. Princess’s Vow (MAX).
IV. Nguồn:
- Ayumilove.net
- Youtube.com
Post by Cygnus
(Đang cập nhật ....)
(Rất cảm ơn Dark_Shadow ở bài guide Hayato ver trước)