I.Cách cộng điểm AP
Nâng tối đa Int như bao job Mage khác
II.Thông tin kĩ năng
Skill Job1
MP Boost
Nâng lượng MP tối đa
Level 1: Lượng MP tối +2%
Level 10: Lượng MP tối đa: +20%
Magic Guard
Chuyển đổi lượng HP mất thành MP
Level 1: MP tiêu hao: 6, Sát thương thay thế: 15% lượng HP, Duy trì: 110s
Level 15: MP tiêu hao: 13, Sát thương thay thế: 85% lượng HP, Duy trì: 600s
Magic Armor
Tăng phòng thủ vật lí và phòng thủ pháp thuật
Level 1: MP tiêu hao: -8, Phòng thủ vật lí: +8, Phòng thủ pháp thuật: +15, Duy trì: 72s
Level 15: MP tiêu hao: -16, Phòng thủ vật lí: +120, Phòng thủ pháp thuật: +225, Duy trì: 240s
Energy Bolt
Dùng MP để tấn công đối thủ
Level 1: MP tiêu hao: 6, Sát thương: 196%
Level 20: MP tiêu hao: 14, Sát thương: 310%
Magic Claw
Dùng MP để tấn công 4 đối thủ 2 lần
Level 1: MP tiêu hao: 10, Sát thương: 73%, Số đòn tấn công: 2, Mục tiêu tối đa: 4
Level 20: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 130%, Số đòn tấn công: 2, Mục tiêu tối đa: 4
Skill Job2
MP Eater
Cho khả năng hấp thụ MP từ quái vật
Level 1: Cơ hội hấp thụ MP: 1%, Lượng hấp thụ: 1% lượng MP tối đa của quái vật
Level 10: Cơ hội hấp thụ MP: 10%, Lượng hấp thụ: 5% lượng MP tối đa của quái vật
Level 20: Cơ hội hấp thụ MP: 20%, Lượng hấp thụ: 10% lượng MP tối đa của quái vật
Spell Mastery
Tăng độ tinh thông pháp thuật và sức mạnh pháp thuật
Level 1: Tinh thông pháp thuật: 14%, Sức mạnh pháp thuật: +1
Level 5: Tinh thông pháp thuật: 30%, Sức mạnh pháp thuật: +5
Level 10: Tinh thông pháp thuật: 50%, Sức mạnh pháp thuật: +10
High Wisdom
Tăng điểm tiềm năng INT
Level 1: Nghiễm nhiên tăng INT thêm 8
Level 3: Nghiễm nhiên tăng INT thêm 24
Level 5: Nghiễm nhiên tăng INT thêm 40
Meditation
Gia tăng sức mạnh pháp thuật
Level 1: MP tiêu hao : 10, Sức mạnh pháp thuật: +11, Duy trì: 10s
Level 10: MP tiêu hao: 13, Sức mạnh pháp thuật: +20, Duy trì: 100s
Level 20: MP tiêu hao: 16, Sức mạnh pháp thuật: +30, Duy trì: 200s
Teleport
Dịch chuyển trong 1 khoảng cách nhất định
Level 1: MP tiêu hao: 44, Khoảng cách: 134
Level 3: MP tiêu hao: 28, Khoảng cách: 142
Level 5: MP tiêu hao: 12, Khoảng cách: 150
Slow
Làm giảm tốc độ di chuyển quái vật
Level 1: MP tiêu hao: 10, Tốc độ: -8, Duy trì: 8s
Level 5: MP tiêu hao: 10, Tốc độ: -40, Duy trì: 40s
Level 10: MP tiêu hao: 10, Tốc độ: -80, Duy trì: 80s
Blazing Arrow
Level 1: MP tiêu hao: 12, Sát thương: 268%, Số mục tiêu tối đa: 3
Level 10: MP tiêu hao: 18, Sát thương: 340%, Số mục tiêu tối đa: 3
Level 20: MP tiêu hao: 27, Sát thương: 420%, Số mục tiêu tối đa: 3
Poison Breath
Level 1: MP tiêu hao: 15, Sát thương: 150%, Số mục tiêu tối đa: 6, Sát thương theo thời gian: 42% sát thương mỗi 1s trong 5s
Level 10: MP tiêu hao: 21, Sát thương: 240%, Số mục tiêu tối đa: 6, Sát thương theo thời gian: 60% sát thương mỗi 1s trong 7s
Level 20: MP tiêu hao: 30, Sát thương: 340%, Số mục tiêu tối đa: 6, Sát thương theo thời gian: 80% sát thương mỗi 1s trong 10s
Skil Job3
Element Amplification
Tiêu hao thêm MP để gây ra thêm sát thương pháp thuật
Level 1: MP tiêu hao: 114%, Sát thương pháp thuật: 114%
Level 5: MP tiêu hao: 130%, Sát thương pháp thuật: 130%
Level 10: MP tiêu hao: 150%, Sát thương pháp thuật: 150%
Spell Booster
Tăng tốc độ thi triển pháp thuật
Level 1: MP tiêu hao: 56, Duy trì: 20s
Level 5: MP tiêu hao: 40, Duy trì: 100s
Level 10: MP tiêu hao: 20, Duy trì: 200s
Seal
Phong ấn, không cho quái vật sử dụng kĩ năng
Level 1: MP tiêu hao: 20, Cơ hội phong ấn: 19%, Duy trì: 10s
Level 10: MP tiêu hao: 20, Cơ hội phong ấn: 55%, Duy trì: 15s
Level 20: MP tiêu hao: 20, Cơ hội phong ấn: 95%, Duy trì: 20s
Elemental Decrease
Giảm trừ sát thương thuộc tính
Level 1: MP tiêu hao: 14, Sát thương thuộc tính: -10%, Duy trì: 120s
Level 5: MP tiêu hao: 30, Sát thương thuộc tính: -50%, Duy trì: 200s
Level 10: MP tiêu hao: 50, Sát thương thuộc tính: -100%, Duy trì: 300s
Burning Magic
Gây thêm sát thương cho quái vật bỉ ảnh hưởng bởi trạng thái: Choáng, Đóng băng, Tê liệt
Tăng thời gian gây sát thương theo thời gian
LV1: +5s sát thương theo thời gian. +2% Sát thương.
LV10: +10s sát thương theo thời gian. +20% Sát thương
Explosion
Gây ra một vụ nổ lớn, tấn công quái vật ở phía trên và dưới
Level 1: MP tiêu hao: 50, Sát thương: 506%, Số mục tiêu tối đa: 6
Level 10: MP tiêu hao: 70, Sát thương: 560%, Số mục tiêu tối đa: 6
Level 20: MP tiêu hao: 90, Sát thương: 620%, Số mục tiêu tối đa: 6
Poison Mist
Tạo ra một đám khói độc, gây sát thương theo thời gian cho quái vật
Độc không cộng dồn với nhau
Level 1: MP tiêu hao: 40, Sát thương: 213%, Duy trì: 4s, Sát thương theo thời gian: 104% sát thương mỗi 1s trong 10s
Level 10: MP tiêu hao: 50, Sát thương: 240%, Duy trì: 20, Sát thương theo thời gian: 140% sát thương mỗi 1s trong 12s
Level 20: MP tiêu hao: 65, Sát thương: 270%, Duy trì: 40, Sát thương theo thời gian: 180% sát thương mỗi 1s trong 15s
Fire Demon
Tạo ra một con quỷ lửa, gây sát thương lửa và sát thương theo thời gian
Level 1: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 436%, Số mục tiêu tối đa: 6, Sát thương theo thời gian: 54% sát thương mỗi 1s trong 6s
Level 5: MP tiêu hao: 26, Sát thương: 500%, Số mục tiêu tối đa: 6, Sát thương theo thời gian: 70% sát thương mỗi 1s trong 10s
Level 10: MP tiêu hao: 32, Sát thương: 580%, Số mục tiêu tối đa: 6, Sát thương theo thời gian: 90% sát thương mỗi 1s trong 15s
Teleport Mastery
Gây sát thương khi sử dụng Teleport
Cho cơ hội làm choáng quái vật
LV1: MP tiêu hao: 2, Sát thương: 250%, 35% cơ hội gây choáng 2s, Khoảng cách Teleport: +2
LV10: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 340%, 80% cơ hội gây choáng 4s, Khoảng cách Teleport: +20
Arcane Overdrive
Tăng khả năng chí mạng và sát thương chí mạng
LV1: Khả năng chí mạng: +12%, Sát thương chí mạng: +7%
LV10: Khả năng chí mạng: +30%, Sát thương chí mạng: +25%.
Skil Job4
Big Bang
Tạo ra nhiều vụ nổ, gây sát thương quái vật
Gây thêm sát thương theo thời gian
Level 1: MP tiêu hao: 25, Sát thương: 243%, Sát thương: 5 lần, Số mục tiêu tối đa: 10, Sát thương theo thời gian: 53% sát thương mỗi 1s trong 5s
Level 15: MP tiêu hao: 35, Sát thương: 285%, Sát thương: 5 lần, Số mục tiêu tối đa: 10, Sát thương theo thời gian: 95% sát thương mỗi 1s trong 7s
Level 30: MP tiêu hao: 50, Sát thương: 330%, Sát thương: 5 lần, Số mục tiêu tối đa: 10, Sát thương theo thời gian: 140% sát thương mỗi 1s trong 10s
Maple Warrior
Tăng chỉ số cho bản thân cũng như mọi người trong một tổ đội
Level 1: MP tiêu hao: 10, Chỉ số: +1%, Duy trì: 30s
Level 15: MP tiêu hao: 40, Chỉ số: +8%, Duy trì: 450s
Level 30: MP tiêu hao: 70, Chỉ số: +15%, Duy trì: 900s
Hero Will
Xóa bỏ trạng thái bất lợi trên bản thân
Level 1: MP tiêu hao: 30, Thời gian hồi chiêu: 600s
Level 3: MP tiêu hao: 30, Thời gian hồi chiêu: 480s
Level 5: MP tiêu hao: 30, Thời gian hồi chiêu: 360s
Infinity
Tạm thời cho khả năng sử dụng kĩ năng không tiêu hao MP
Hồi phục MP và HP, tăng sát thương theo thời gian
Cho khả năng không bị quái đẩy lùi
Thời gian hồi chiêu: 3 phút
Level 1: MP tiêu hao: 45, Hồi phục HP và MP 1% mỗi 4s, Tăng sát thương pháp thuật thêm 1% mỗi 4s, Cơ hội không bị đẩy lùi: 41%, Duy trì: 11 sec
Level 15: MP tiêu hao: 60, Hồi phục HP và MP 5% mỗi 4s, Tăng sát thương pháp thuật thêm 5% mỗi 4s, Cơ hội không bị đẩy lùi: 55%, Duy trì: 25s
Level 30: MP tiêu hao: 80, Hồi phục HP và MP 10% mỗi 4s, Tăng sát thương pháp thuật thêm 10% mỗi 4s, Cơ hội không bị đẩy lùi: 70%, Duy trì: 40s
Buff Mastery
Tăng sát mạnh pháp thuật và tăng thời gian duy trì kĩ năng hỗ trợ
Level 1: Tăng sát mạnh pháp thuật 3. Tăng thời gian sử dụng kĩ năng hỗ trợ thêm 5%.
Level 5: Tăng sát mạnh pháp thuật 15. Tăng thời gian sử dụng kĩ năng hỗ trợ thêm 25%.
Level 10: Tăng sát mạnh pháp thuật 30. Tăng thời gian sử dụng kĩ năng hỗ trợ thêm 50%.
Arcane Aim
Cho cơ hội tăng sát thương lên quái vật nếu tấn công cùng một quái vật hai lần
Cho cơ hội bỏ qua phòng thủ quái vật
Level 1: Bỏ qua 6% phòng thủ quái vật. Khi tấn công quái vật 3 lần hoặc nhiều hơn, sát thương tăng thêm 2% với 21% cơ hôị. Sát thương cộng dồn tới 5 lần
Level 15: Bỏ qua 13% phòng thủ quái vật. Khi tấn công quái vật 3 lần hoặc nhiều hơn, sát thương tăng thêm 5% với 35% cơ hội. Sát thương cộng dồn tới 5 lần.
Level 30: Bỏ qua 20% phòng thủ quái vật. Khi tấn công quái vật 3 lần hoặc nhiều hơn, sát thương tăng thêm 8% với 50% cơ hội. Sát thương cộng dồn tới 5 lần.
Paralyze
Gây sát thương lên quái vật, có khả năng làm chúng bị tê liệt
Level 1: MP tiêu hao: 16, Sát thương: 142%, Sát thương: 6 lần, Số mục tiêu tối đa: 8, Thời gian tê liệt: 4s, Sát thương theo thời gian: 122% sát thương mỗi 1s
Level 15: MP tiêu hao: 28, Sát thương: 170%, Sát thương: 6 lần, Số mục tiêu tối đa: 8, Thời gian tê liệt: 7s, Sát thương theo thời gian: 150% sát thương mỗi 1s
Level 30: MP tiêu hao: 40, Sát thương: 200%, Sát thương: 6 lần, Số mục tiêu tối đa: 8, Thời gian tê liệt: 10s, Sát thương theo thời gian: 180% sát thương mỗi 1s
Mist Eruption
Yêu cầu: Poison Mist lv20
Phát nổ đám khói độc, gây sát thương mạnh lên quái vật
Tăng sát thương và sát thương theo thời gian cho Poison Mist
Thời gian hồi chiêu: 10s
Level 1: MP tiêu hao: 40, Sát thương: 8 lần, Sát thương: 200%, Bỏ qua phòng thủ quái vật: 11%, Sát thương Poisont Mist: +6%, Số khói độc tối đa: 6
- Sát thương theo thời gian của Poison Mist: +182%
Level 15: MP tiêu hao: 70, Sát thương: 8 lần, Sát thương: 270%, Bỏ qua phòng thủ quái vật: 25%, Sát thương Poisont Mist: +20%, Số khói độc tối đa: 6
- Sát thương theo thời gian của Poison Mist: +210%
Level 30: MP tiêu hao: 70: 100, Sát thương: 8 lần, Sát thương: 345%, Bỏ qua phòng thủ quái vật: 40%, Sát thương Poisont Mist: +35%, Số khói độc tối đa: 6
- Sát thương theo thời gian của Poison Mist: +240%
Ifrit
Yêu cầu: Fire Demon lv5
Triệu hội Nham thần, tấn công 3 quái vật gần nhất
Tăng khả năng kháng nguyên tố
Level 1: MP tiêu hao: 60, Duy trì: 15s, Sát thương: 276%
Kháng nguyên tố: +11%
Level 15: MP tiêu hao: 88, Duy trì: 85s, Sát thương: 360% .
Kháng nguyên tố: +25%
Level 30: MP tiêu hao: 120, Duy trì: 160s, Sát thương: 450% .
Kháng nguyên tố: +40%
Meteor Shower
Triệu hồi mưa thiên thạch, gây sát thương khủng khiếp lên quái vật kèm theo sát thương theo thời gian
Level 1: MP tiêu hao: 380, Sát thuơng: 610%, Số mục tiêu tối đa: 15 , Sát thương: 2 lần, Sát thương theo thời gian: 104% sát thương mỗi 1s trong 5s, Thời gian hồi chiêu: 40s
Level 15: MP tiêu hao: 380, Sát thương: 750%, Số mục tiêu tối đa: 15 , Sát thương: 2 lần, Sát thương theo thời gian: 160% sát thương mỗi 1s trong 7s, Thời gian hồi chiêu: 30s
Level 30: MP tiêu hao: 380, Sát thương: 900%, Số mục tiêu tối đa: 15 , Sát thương: 2 lần, Sát thương theo thời gian: 220% sát thương mỗi 1s trong 10s, Thời gian hồi chiêu: 20s
Hyper Skill
Passive Skill
Poison Mist - Cường hóa (Lv143)
Tăng sát thương Poison Mist +20%
Poison Mist - Duy trì (Lv162)
Tăng thời gian duy trì Poison Mist thêm 10s
Poison Mist - Bỏ độc (Lv183)
Tăng sát thương theo thời gian của Poison Mist +20%
Paralyze - Cường hóa (Lv149)
Tăng sát thương Paralyze thêm 20%
Paralyze - Bỏ độc (Lv168)
Tăng sát thương theo thời gian của Paralyze thêm 20%
Paralyze - Số đòn tấn công (Lv189)
Tăng số đòn tấn công của Paralyze thêm 1 lần
Mist Eruption - Số đòn tấn công (Lv155)
Tăng số đòn tấn công của Mist Eruption thêm 1 lần
Mist Eruption - Xuyên phòng thủ (Lv177)
Bỏ qua 20% phòng thủ quái vật
Mist Eruption - Giảm thời gian hồi chiêu (Lv195)
Giảm 50% thời gian hồi chiêu của Mist Eruption
Active Skill
Inferno Aura
Tạo một kết giới lửa quanh bản thân
Kĩ năng có thể tắt và bật tùy ý
MP tiêu hao: 300 (Lv150)
Gây sát thương lên 15 quái vật xung quanh với 500% sát thương liên tục, Bỏ qua phòng ngự và kĩ năng hỗ trợ của quái vật.
Megiddo Flame
Triệu hồi lam hỏa, gây sát thương lên quái vật
MP tiêu hao: 500
Gây 700% sát thương trong 6 lần, 20% cơ hội gây thêm 1 lần sát thương
Gây 700% sát thương theo thời gian trong 30s, bỏ qua phòng ngự và kĩ năng hỗ trợ của quái vật
Thời gian hồi chiêu: 90s (Lv170)
Epic Adventure
MP tiêu hao: 100, Duy trì: 60s, Sát thương: +10%, Sát thương tối đa: +5000000
Thời gian hồi: 120s. Áp dụng lên mọi nhân vật Adventure trong tổ đội (Lv200)
III.Cách nâng kĩ năng
Job 1
1.+1 điểm vào Energy Bolt
2. Nâng tối đa Magic Claw
3. Nâng tối đa Magic Guard
4. Nâng tối đa Magic Armor
5. Nâng tối đa MP Boost
6. Còn lại cộng vào Energy Bolt
Job 2
1. Cộng 1 điểm vào kĩ năng Blazing Arrow, Poison Breath và Teleport.
2. Nâng tối đa Teleport, Spell Mastery và High Wisdom.
3. Cộng 3 điểm kĩ năng MP Eater.
4. Nâng tối đa Meditation, Poison Breath, MP Eater và Slow.
5. Còn lại cộng Blazing Arrow.
Job 3
1. Cộng 1 điểm kĩ năng Explosion, Fire Demon, Poison Mist và Teleport Mastery.
2. Nâng tối đa Element Amplification, Spell Booster, Arcane Overdrive.
3. Nâng tối đa Explosion, Poison Mist, Burning Magic.
4. Nâng tối đa Teleport Mastery, Fire Demon, Elemental Decrease.
5. Còn lại cộng vào Seal.
Job 4
1. Cộng 1 điểm kĩ năng Paralyze, Mist Eruption và Meteor Shower.
2. Nâng tối đa Buff Mastery, Paralyze và Mist Eruption.
3. Nâng tối đa Arcane Aim, Infinity và Maple Warrior.
4. Nâng tối đa Meteor Shower, Ifrit, và Big Bang.
Hyper skill
-Active skill (Max)
-Passive skill
+ Hyper Int (Lv 140)
+ Hyper Luk(Lv 140)
+ Hyper Defense(Lv 165)
+ Hyper Mana(Lv 186)
+ Hyper Critial(Lv 198)
-Advanced skill
+ Paralyze – Cường hóa(Lv 149)
+ Mist Eruption – Số đòn tấn công (Lv155)
+ Paralyze-Số đòn tấn công(Lv 189)
+ Mist Eruption-Giảm thời gian hồi (Lv195)