I/ Đánh giá chung
Tấn công: 3/5
Phòng thủ: 4/5
Độ linh hoạt: 1/5
Độ khó: 3/5
Chỉ số chính: STR, cách tăng AP: Auto Assign.
Vũ khí chính: kiếm và rìu.
Vũ khí phụ: Secondary Weapon (vũ khí phụ) hoặc Shield (khiên).
Ưu điểm:
Thủ cao
Skill buff cho party ngon
Dùng nhiều yếu tố
Khuyết điểm:
Đi chậm
Đồ STR giá cao
Khó up level từ job 2 đến job 4
II/ Chuyển nghề
III/ Kĩ năng và hướng tăng
Job 1:
HP Boost
Vĩnh viễn tăng HP tối đa
lv 1: Max HP +2%
lv 10: Max HP +20%
Iron Body
Tạm thời tăng phòng thủ vật lí
lv 1: -8 MP, Weapon DEF +10 trong 110 giây
lv 20: -14 MP, Weapon DEF +200 trong 300 giây
Power Strike
Tấn công 1 quái vật với cú đánh mạnh mẽ. Cần 1 điểm để tăng Slash Blast
lv 1: -5 MP, sát thương 205%
lv 20: -11 MP, sát thương 300%
Slash Blast
Tấn công 6 quái vật với một nhát chém. Yêu cầu: Power Strike 1 điểm
lv 1: -6 MP, sát thương 165%
lv 20: -14 MP, sát thương 260%
Guardian Armor
Số phòng thủ (Def) của bạn làm gia tăng sức tấn công trong chế độ PVP
lv 1: Mỗi 400 Def bạn sẽ đc tăng thêm 1 điểm ATT trong chế độ PVP
Cách tăng:
lv 10: +1 Power Strike (1)
lv 11 > 17: +20 Slash Blast (MAX) +1 Guardian Armor (MAX)
lv 18 > 24: +20 Iron Body (MAX) +1 HP Boost (2)
lv 25 > 27: +9 HP Boost (MAX)
lv 28 > 30: +9 Power Strike (10)
Tổng kết: Max hết trừ Power Strike. Nếu ko có skill Guardian Armor thì nâng Power Strike lên 11 nhé
Job 2:
Weapon Mastery
Tăng vĩnh viễn độ tinh thông kiếm và rìu, đồng thời tăng chính xác. Cần 3 điểm để tăng Final Attack. Cần 5 điểm để tăng Weapon Booster
lv 1: tinh thông 14%, +12 chính xác
lv 10: tinh thông 50%, +120 chính xác
Final Attack
Có cơ hội gây thêm một đòn tấn công ngay lập tức. Yêu cầu: Weapon Mastery 3 điểm
lv 1: xác suất 2%, sát thương 100%
lv 20: xác suất 40%, sát thương 150%
Physical Training
Vĩnh viễn tăng STR và DEX
lv 1: STR +6, DEX +6
lv 5: STR +30, DEX +30
Weapon Booster
Tạm thời tăng tốc độ tấn công khi sử dụng kiếm và rìu. Yêu cầu: Weapon Mastery 5 điểm
lv 1: -29 MP, tăng tốc độ tấn công trong 20 giây
lv 10: -11 MP, tăng tốc độ tấn công trong 200 giây
Rage
Tăng sức tấn công vật lý (Weapon ATT) cho tất cả các thành viên trong nhóm trong 1 khoảng thời gian. Có thể dùng chung với các kĩ năng khác
lv 1: -12 MP, W.ATT +11 trong 66 giây
lv 20: -20 MP, W.ATT +30 trong 180 giây
Power Reflection
Tạm thời phản lại sát thương nhận đc từ kẻ thù. Yêu cầu: Rage 3 điểm
lv 1: -10 MP, kéo dài 66 giây, hấp thụ 11% sát thương để phản lại 120% sát thương
lv 20: -20 MP, kéo dài 180 giây, hấp thụ 30% sát thương để phản lại 500% sát thương
Ground Smash
Tấn công 4 mục tiêu
lv 1: -6 MP, sát thương 218%
lv 10: -15 MP, sát thương 380%
Slipstream
Nhảy về phía trước
lv 1: -55 MP, nhảy về trước một khoảng cách nhất định
lv 5: -15 MP, nhảy về trước một khoảng cách nhất định
Brandish
Tấn công 2 lần vào tối đa 3 kẻ thù
lv 1: -10 MP, sát thương 172% x2 line
lv 20: -16 MP, sát thương 210% x2 line
Cách tăng:
lv 30: +1 Brandish (1) +3 Weapon Mastery (3)
lv 31: +2 Weapon Mastery (5) +1 Physical Training (1)
lv 32 > 33: +4 Physical Training (MAX) +2 Weapon Booter (2)
lv 34 > 36: +8 Weapon Booter (MAX) +1 Rage (1)
lv 37 > 43: +19 Rage (MAX) +2 Slipstream (2)
lv 44 > 45: +3 Slipstream (MAX) +3 Brandish (4)
lv 46 > 52: +20 Final Attack (MAX) +1 Weapon Mastery (6)
lv 53 > 54: +4 Weapon Mastery (MAX) +2 Power Reflection (2)
lv 55 > 60: +18 Power Reflection (MAX)
Tổng kết: Brandish 4 điểm, ko tăng Ground Smash, còn lại max hết
Job 3:
Self Recovery
Hồi phục HP và MP mỗi 4 giây
lv 1: hồi phục 40 HP và 6 MP
lv 10: hồi phục 400 HP và 60 MP
Combo Attack
Trong 1 thời gian nhất định, mỗi đòn tấn công của bạn sẽ tạo ra 1 quả cầu mang 1 loại nguyên tố nhất định. Có thể tích lũy tối đa 5 quả cầu tương ứng với 5 loại nguyên tố khác nhau, mỗi quả cầu sẽ làm tăng 1 lượng sát thương cho bạn
lv 1: -22 MP, kéo dài 100 giây, tích lũy tối đa 3 quả cầu và mỗi quả cầu +1% sát thương
lv 20: -34 MP, kéo dài 200 giây, tích lũy tối đa 5 quả cầu và mỗi quả cầu +5% sát thương
Panic
Tấn công nhiều kẻ thù với 1 cơ hội gây mù và đồng thời làm giảm sát thương của kẻ thù. Chỉ có thể sử dụng khi tích lũy 2 quả cầu trở lên. Hiệu lực mù tác dụng với tất cả những con quái vật, nhưng thời gian của nó bị giảm một nửa khi tác dụng vào boss
lv 1: MP -10, sử dụng 2 quả cầu để tấn công 850% sát thương lên 6 kẻ thù, -11% tấn công của kẻ thù. Có xác suất 33% làm mù, nếu thành công giảm 11% chính xác của kẻ thù
lv 20: MP -20, sử dụng 2 quả cầu để tấn công 1040% sát thương lên 6 kẻ thù, -30% tấn công của kẻ thù. Có xác suất 90% làm mù, nếu thành công giảm 20% chính xác của kẻ thù
Coma
Tấn công nhiều kẻ thù với 1 cơ hội gây choáng nhất định. Chỉ có thể sử dụng khi tích lũy 1 quả cầu trở lên
lv 1: sử dụng 1 quả cầu và 12 MP để gây 528% sát thương lên 6 kẻ thù, 33% cơ hôi làm choáng trong 2 giây
lv 20: sử dụng 1 quả cầu và 22 MP để gây 680% sát thương lên 6 kẻ thù, 90% cơ hội làm choáng trong 4 giây
Intrepid Slash
Tấn công 3 lần lên 4 kẻ thù trước mặt bạn
lv 1: MP -15, sát thương 202% x3 line
lv 20: MP -19, sát thương 240% x3 line
Magic Crash
Có cơ hội để huỷ buff của mục tiêu và ngăn cản mục tiêu buff lại với giãn cách xuất chiêu là 60 giây. Yêu cầu: Shout 3 điểm
lv 1: -33 MP, tỉ lệ thành công 28%, thời gian khoá buff 10 giây
lv 10: -15 MP, tỉ lệ thành công 100%, thời gian khoá buff 22 giây
Shout
Gầm lên làm rung chuyển khu vực xung quanh bạn gây sát thương vào kẻ thù và có cơ hội làm chúng bị choáng
lv 1: MP -8, sát thương 90% vào 6 kẻ thù, 57% cơ hội gây choáng trong 4 giây
lv 20: MP -18, sát thương 280% vào 10 kẻ thù, 95% cơ hội gây choáng trong 8 giây
Chance Attack
Gây thiệt hại lớn hơn khi tấn công kẻ thù đang bị choáng váng, bị mù, hoặc bị làm chậm bởi băng
lv 1: sát thương 107%
lv 10: sát thương 125%
Endure
Tăng cường sức đề kháng của bạn chống lại các trạng thái bất thường
lv 1: kháng trạng thái +1%
lv 20: kháng trạng thái +20%
Cách tăng:
lv 60: +1 Intrepid Slash (1) +3 Combo Attack (3)
lv 61 > 66: +17 Combo Attack (MAX) +1 Self Recovery (1)
lv 67 > 73: +9 Self Recovery (MAX) +12 Intrepid Slash (13)
lv 74 > 80: +1 Intrepid Slash (14) +20 Panic / Coma (MAX) (chỉ lựa chọn 1 trong 2 skill đó nhé)
lv 81 > 84: +10 Chance Attack (MAX) +2 Shout (2)
lv 85 > 96: +18 Shout (MAX) +18 Endure (18)
lv 97 > 100: +2 Endure (MAX) +10 Magic Crash (MAX)
Tổng kết: Max hết trừ Intrepid (14 điểm)
Job 4:
Advanced Combo Attack
Cho phép bạn nạp đc nhiều quả cầu hơn và mỗi quả cầu sẽ cung cấp cho bạn nhiều sát thương hơn. Số quả cầu tối đa có thể tích lũy: 10 (thật ra chỉ hiển thị 5 quả màu tím bởi 10 quả xanh chồng lên nhau). Ngoài ra còn cho bạn cơ hội nạp đc 2 quả cầu trên mỗi đòn tấn công. Yêu cầu: Combo Attack 20 điểm
lv 1: sát thương +5% cho mỗi quả cầu, cơ hội tích lũy 1 lần 2 quả cầu 22%
lv 30: sát thương +10% cho mỗi quả cầu, cơ hội tích lũy 1 lần 2 quả cầu 80%
Monster Magnet
Kéo nhiều quái vật về phía bạn đồng thời tấn công chúng và làm chúng bị choáng trong 1 thời gian ngắn
lv 1: MP -10, gây 60% sát thương, kéo tối đa 3 quái vật, làm choáng trong 1 giây
lv 30: MP -22, gây 350% sát thương, kéo tối đa 6 quái vật, làm choáng trong 5 giây
Power Stance
Nâng cao khả năng chống đẩy lùi của bạn trong 1 thời gian nhất định
lv 1: MP -30, cơ hội chống đẩy lùi 42% trong 10 giây
lv 30: MP -60, cơ hội chống đẩy lùi 100% trong 300 giây
Raging Blow
Tấn công 5 lần lên 6 kẻ thù trước mặt bạn. Luôn crit ở đòn Final Attack
lv 1: MP -22, sát thương 133% x5 line
lv 30: MP -40, sát thương 220% x5 line
Enrage
Sử dụng 10 quả cầu để buff tăng sức mạnh cho bạn. Tuy nhiên với buff này bạn chỉ có thể đánh đc vào 1 kẻ thù dù với bất cứ skill nào
lv 1: MP -30, sát thương +2%, critical +11%, sát thương critical nhỏ nhất +1% trong 66 giây
lv 30: MP -50, sát thương +60%, critical +20%, sát thương critical nhỏ nhất +15%, trong 240 giây
Combat Mastery
Vĩnh viễn bỏ qua 1 lượng phòng thủ của quái vật
lv 1: bỏ qua 5% phòng thủ của quái vật
lv 10: bỏ qua 50% phòng thủ của quái vật
Advanced Final Attack
Vĩnh viễn tăng tấn công (ATT) và chính xác (Accuracy) cho bạn. Đồng thời làm tăng đáng kể tỷ lệ kích hoạt và sát thương của Final Attack
lv 1: vĩnh viễn tăng 1 ATT và 1% Accuracy, xác suất 46% gây thêm 163% sát thương x2 line
lv 30: vĩnh viễn tăng 30 ATT và 10% Accuracy, xác xuất 60% gây thêm 250% sát thương x2 line
Maple Warrior
Tăng tất cả các chỉ số tiềm năng (All stat) cho tất cả các thành viên trong nhóm
lv 1: MP -10, All stat +1%
lv 30: MP -70, All stat +15%
Hero's Will
Hóa giải nhiều trạng thái bất lợi cho bản thân
lv 1: MP -30, giãn cách xuất chiêu: 600 giây
lv 30: MP -30, giãn cách xuất chiêu: 360 giây
Rush
Lao về phía trước và đẩy lùi đồng thời gây sát thương lên tối đa 15 quái vật
lv 1: MP -20, sát thương 355%
lv 30: MP -47, sát thương 500%
Cách tăng:
lv 100: +1 Raging Blow (1), +1 Monster Magnet (1) +1 Rush (1) +1 Final Attack (1)
lv 101 > 112: +29 Final Attack (MAX), +7 Combat Mastery (7)
lv 113 > 123: +3 Combat Mastery (MAX) +30 Advanced Combo Attack (MAX)
lv 124 > 142: +30 Maple Warrior (MAX) +30 Enrage (MAX)
lv 143 > 153: +29 Raging Blow (MAX) +4 Hero's Will (4)
lv 154 > 163: +1 Hero's Will (MAX) +29 Power Stance (MAX)
lv 164 > 183: +29 Monster Magnet (MAX) +29 Rush (MAX)
Tổng kết: Max tất cả
Hyper Skill
Stat:
Hyper Strength
Tăng vĩnh viễn STR: +50 STR
Yêu cầu: lv 140
Hyper Dexterity
Tăng vĩnh viễn DEX: +50 DEX
Yêu cầu: lv 140
Hyper Intelligence
Tăng vĩnh viễn INT: +50 INT
Yêu cầu: lv 140
Hyper Luck
Tăng vĩnh viễn LUK: +50 LUK
Yêu cầu: lv 140
Hyper Critical
Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng: +10% Critical Rate
Yêu cầu: lv 198
Hyper Accuracy
Tăng vĩnh viễn Chính xác: +20% Accuracy
Yêu cầu: lv 158
Hyper Health
Tăng vĩnh viễn HP tối đa: +15% Max HP
Yêu cầu: lv 192
Hyper Mana
Tăng vĩnh viễn MP tối đa: +15% Max MP
Yêu cầu: lv 186
Hyper Fury
Tăng vĩnh viễn DF tối đa: +50 Max DF
Yêu cầu: lv 180
Hyper Defense
Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý: +500 Weapon DEF
Yêu cầu: lv 165
Hyper Magic Defense
Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật: +500 Magic DEF
Yêu cầu: lv 174
Hyper Speed
Tăng vĩnh viễn Tốc độ: +10 Movement Speed
Yêu cầu: lv 152.
Hyper Jump
Tăng vĩnh viễn lực nhảy: +10 Jump
Yêu cầu: lv 146
Passive:
Advanced Combo Attack - Reinforce
Tăng 2% sát thương cho mỗi quả cầu
Yêu cầu: lv 183
Advanced Combo Attack - Opportunity
Tăng 20% cơ hội nạp 1 lần 2 quả cầu (nghĩa là 100% nạp 1 lần 2 quả cầu - đánh mỗi cái nạp đc 2 quả cầu)
Yêu cầu: lv 162
Advanced Combo Attack - Boss Rush
Tăng 2% sát thương vào boss cho mỗi quả cầu
Yêu cầu: lv 143
Advanced Final Attack - Accuracy
Tăng 10% Accuracy
Yêu cầu: lv 168
Advanced Final Attack - Ferocity
Tăng 20 tấn công vật lý (Weapon ATT)
Yêu cầu: lv 189
Advanced Final Attack - Opportunity
Tăng 10% xác suất của Advanced Final Attack
Yêu cầu: lv 149
Raging Blow - Reinforce
Tăng 20% sát thương của skill Raging Blow
Yêu cầu: lv 195
Raging Blow - Spread
Raging Blow tấn công số quái vật tối đa +2
Yêu cầu: lv 177
Raging Blow - Extra Strike
Số đòn tấn công của Raging Blow +1
Yêu cầu: lv 155
Active:
Cry Valhalla
Tăng sức mạnh cho bạn: MP -300, kéo dài 30 sec, tấn công vật lý (Weapon ATT) +50, Tăng kháng nguyên tố và kháng trạng thái 100, giãn cách xuất chiêu 90 giây
Yêu cầu: lv 150
Rising Rage
Tấn công 8 lần lên 8 quái vật: MP -200, sát thương 500% x8 line, giãn cách xuất chiêu 30 giây
Yêu cầu: lv 170
Epic Adventure
Tăng sức mạnh và mức sát thương tối đa cho tất cả các thành viên trong nhóm thuộc nhánh Adventurer: MP -100, kéo dài 60 giây, sát thương +10%, sát thương tối đa +5000000, giãn cách xuất chiêu 120 giây
Yêu cầu: lv 200
Cách tăng:
lv 140: +1 Hyper STR
lv 150: +1 Hyper Cry Valhalla
lv 155: +1 Hyper Raging Blow - Extra Strike
lv 160: +1 Hyper DEX
lv 170: +1 Hyper Rising Rage
lv 174: +1 Hyper Magic DEF
lv 177: +1 Hyper Raging Blow - Spread
lv 186: +1 Hyper Max MP
lv 189: +1 Hyper Advanced Final Attack - Ferocity
lv 192: +1 Hyper Max HP
lv 195: +1 Hyper Raging Blow - Reinforce
lv 200: +1 Hyper Epic Adventure +1 Hyper Advanced Combo Attack - Reinforce +1 Hyper Critical Rate.