I/ Đánh giá chung
Đây là một nghề thuộc Explorers/Adventures, nhánh Mage/Phù thủy.
Tấn công: 3/5
Phòng thủ: 3/5
Độ linh hoạt: 2/5
Độ khó: 2/5
Max level: 250
Character Card: Tăng range phép thuật mỗi level
Chỉ số chính: INT
Cách tăng AP: Auto-Assign
Vũ khí chính: Đũa, Trượng (Staff, Wand)
Vũ khí phụ: và các loại khiên mage, khuyên sử dụng khiên vì ép được cuộn giấy tăng att.
Phù thủy Băng Sấm (Ice/Lightning), còn được gọi tắt là I/L, là một phần của Explorer/Mage, sử dụng pháp thuật để tấn công. Sở hữu lượng HP thấp nhưng nhờ kĩ năng hỗ trợ mà I/L cũng có khả năng sống sót cao, tuy nhiên việc này làm tốn kha khá MP. I/L là dòng thiên về train và các kĩ năng đẹp mắt và cách chơi dễ dàng, thích hợp cho người mới chơi.
II/ Chuyển nghề
I/L trải qua 4 lần chuyển nghề:
► Lv 10: Magician
► Lv 30: Wizard (Ice/Lightning)
► Lv 60: Mage (Ice/Lightning)
► Lv 100: Arch Mage (Ice/Lightning)
Chi tiết: Cách chuyển nghề Explorers
III/ Kĩ năng
Job 1:
MP Boost
Vĩnh viễn tăng MP tối đa
Level 1: MP tối đa: +2%.
Level 10: MP tối đa: +20%.
Magic Guard
Sát thương gây ảnh hưởng đến MP thay vì HP.
Level 1: MP tiêu hao: 6, Sát thương chuyển đổi thành MP: 15% HP của bạn, kéo dài: 110 giây
Level 15: MP tiêu hao: 13, Sát thương chuyển đổi thành MP: 85% HP của bạn, kéo dài: 600 giây
Magic Armor
Ngưng tụ phép thuật vào áo giáp để gia tăng phòng thủ.
Level 1: MP tiêu hao: -8, Phòng thủ vật lí: +8, Phòng thủ phép thuật: +15, kéo dài: 72 giây
Level 15: MP tiêu hao: -16, Phòng thủ vật lí: +120, Phòng thủ phép thuật: +225, kéo dài: 240 giây
Energy Bolt
Sử dụng MP để tấn công mục tiêu.
Level 1: MP tiêu hao: -6, Sát thương: 196%
Level 20: MP tiêu hao: -14, Sát thương: 310%
Magic Claw
Dùng MP để tấn công 4 đối thủ 2 lần
Level 1: MP tiêu hao: 10, Sát thương: 73%, Số lần tấn công: 2, Mục tiêu tối đa: 4
Level 20: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 130%, Số lần tấn công: 2, Mục tiêu tối đa: 4
Job 2
MP Eater
Hấp thụ MP của mục tiêu khi tấn công cho tới khi MP của mục tiêu về 0.
Yêu cầu: Spell Mastery Lv 5, cần 3 điểm để tăng Meditation.
Level 1: Có 1% cơ hội hấp thụ 1% MP tối đa của mục tiêu
Level 20: Có 20% cơ hội hấp thụ 20% MP tối đa của mục tiêu
Meditation
Tạm thời tăng cường tấn công phép thuật cho các thành viên trong đội.
Yêu cầu: MP Eater Lv 3
Level 1: MP tiêu hao: 10, Magic ATT: +11, kéo dài: 10 giây
Level 20: MP tiêu hao: 16, Magic ATT: +30, kéo dài: 200 giây
Teleport
Cho phép bạn dịch chuyển nhanh chóng đến một vị trí khác trong cùng bản đồ theo hướng phím mũi tên.
Cần 5 điểm để tăng Slow
Level 1: MP tiêu hao: 50, Khoảng cách: 130.
Level 5: MP tiêu hao: 12, Khoảng cách: 150.
Slow
Làm giảm tốc độ di chuyển quái vật
Yêu cầu: Teleport Lv. 5
Level 1: MP tiêu hao: 10, Tốc độ: -8, kéo dài: 8 giây
Level 10: MP tiêu hao: 10, Tốc độ: -80, kéo dài: 80 giây
Cold Beam
Tạo ra một mảnh băng để tấn công mục tiêu, ảnh hưởng thuộc tính.
Level 1: MP tiêu hao: 12, Sát thương: 113%, Số lần tấn công: 3, Thời gian đóng băng: 1 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 27, Sát thương: 170%, Số lần tấn công: 3, Thời gian đóng băng: 2 giây.
Thunder Bolt
Tạo ra một từ trường mạnh phóng sét xuống đầu mục tiêu.
Level 1: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 73%, Số lần tấn công: 3, Mục tiêu tối đa: 6.
Level 20: MP tiêu hao: 45, Sát thương: 130%, Số lần tấn công: 3, Mục tiêu tối đa: 6.
Spell Mastery
Tăng Tinh thông pháp thuật, Tấn công pháp thuật.
Cần 5 điểm để tăng MP Eater
Level 1: Tinh thông pháp thuật: +14%, Tấn công pháp thuật: +1.
Level 10: Tinh thông pháp thuật: +50%, Tấn công pháp thuật: +10.
High Wisdom
Tăng vĩnh viễn INT thông qua tinh thần kỷ luật.
Level 1: INT: +8.
Level 5: INT: +40.
Job 3:
Storm Magic
Có một cơ hội hạ gục mục tiêu ngay lập tức với HP thấp. Sát thương sẽ tăng khi tấn công mục tiêu bị dính các trạng thái choáng, đóng băng, mù, tê liệt.
Level 1: Có 6% cơ hội hạ gục mục tiêu dưới 12% HP, sát thương tăng 2% khi tấn công mục tiêu bị dính các trạng thái choáng, đóng băng, mù, tê liệt.
Level 10: Có 15% cơ hội hạ gục mục tiêu dưới 60% HP, sát thương tăng 20% khi tấn công mục tiêu bị dính các trạng thái choáng, đóng băng, mù, tê liệt.
Element Amplification
Làm tăng lượng MP tiêu hao để tăng tấn công phép thuật của bạn.
Level 1: MP tiêu hao: 114%, Tấn công Phép thuật: 114%.
Level 10: MP tiêu hao: 150%, Tấn công Phép thuật: 150%.
Arcane Overdrive
Vĩnh viễn làm tăng tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng tối thiểu.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +12%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +7%.
Level 10: Tỉ lệ chí mạng: +30%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +25%.
Ice Strike
Tạo ra một nổ băng tấn công mục tiêu gần đó.
Level 1: MP tiêu hao: 50, Sát thương: 122%, Số lần tấn công: 4, Mục tiêu tối đa: 6, Thời gian đóng băng: 2 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 90, Sát thương: 160%, Số lần tấn công: 4, Mục tiêu tối đa: 6, Thời gian đóng băng: 3 giây.
Thunder Spear
Tạo ra một ngọn giáo chứa sức mạnh sấm sét tấn công một mục tiêu. Ngọn giáo sẽ tấn công mục tiêu với tốc độ cực kì nhanh chóng và gây choáng.
Level 1: MP tiêu hao: 12, Sát thương: 108%, Tỉ lệ gây choáng: 42%, Thời gian gây choáng: 1 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 30, Sát thương: 165%, Tỉ lệ gây choáng: 80%, Thời gian gây choáng: 5 giây.
Seal
Yêu cầu: Element Amplification level 3.
Khóa kĩ năng của 6 mục tiêu gần đó trong một thời gian nhất định.
Level 1: MP tiêu hao: 20, Tỉ lệ phong ấn: 19%, kéo dài: 10 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 20, Tỉ lệ phong ấn: 95%, kéo dài: 20 giây.
Spell Booster
Yêu cầu: Element Amplification level 3.
Sử dụng MP để tạm thời tăng tốc độ tấn công phép thuật.
Level 1: MP hao tốn: 56, kéo dài: 20 giây.
Level 10: MP hao tốn: 20, kéo dài: 200 giây.
Ice Demon
Tấn công và đóng băng nhiều mục tiêu cùng lúc nhờ các mảnh băng từ Ice Demon. Mục tiêu bị tấn công bởi Ice Demon sẽ tiếp tục nhận sát thương trong một thời gian ngắn.
Level 1: MP hao tốn: 15, Sát thương: 416%, Mục tiêu tối đa: 6, nhận 54% sát thương mỗi giây trong 6 giây, Thời gian đóng băng: 1 giây.
Level 10: MP hao tốn: 27, Sát thương: 560%, Mục tiêu tối đa: 6, nhận 90% sát thương mỗi giây trong 15 giây, Thời gian đóng băng: 2 giây.
Teleport Mastery
Yêu cầu: Teleport Level 20.
Khi được kích hoạt, các mục tiêu ở vị trí dịch chuyển sẽ nhận sát thương và có cơ hội gây choáng. Ngoài ra còn tăng khoảng cách dịch chuyển. Kĩ năng này có thể bật và tắt.
Level 1: MP tiêu hao: 2, Sát thương: 250%, Mục tiêu tối đa: 6, Tỉ lệ gây choáng: 35%, Thời gian gây choáng: 2 giây, Khoảng cách dịch chuyển: +2.
Level 10: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 340%, Mục tiêu tối đa: 6, Tỉ lệ gây choáng:80%, Thời gian gây choáng: 4 giây, Khoảng cách dịch chuyển: +20.
Elemental Decrease
Tạm thời làm giảm thuộc tính cho các kĩ năng mà bạn sử dụng.
Level 1: MP hao tốn: 14, Thuộc tính: -10%, kéo dài: 120 giây.
Level 10: MP hao tốn: 50, Thuộc tính: -100%, kéo dài: 300 giây.
Job 4:
Big Bang
Tập hợp sức mạnh để tạo thành cơn lốc năng lượng, mà đỉnh cao là một vụ bùng nổ băng gây đóng băng mục tiêu.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30.
Level 1: MP Tiêu hao: 25, Sát thương: 243%, Số lần tấn công: 5, Mục tiêu tối đa: 10, Tỉ lệ gây choáng: 3%, Thời gian đóng băng: 3 giây.
Level 30: MP Tiêu hao: 50, Sát thương: 330%, Số lần tấn công: 5, Mục tiêu tối đa: 10, Tỉ lệ gây choáng: 90%, Thời gian đóng băng: 5 giây.
Infinity
Cho phép bạn sử dụng kĩ năng mà không tốn MP và có cơ hội để kích hoạt đứng vững khi tấn công. Hồi phục HP và MP liên tục và tăng sát thương. Không mất hiệu ứng khi bị tấn công. Thời gian hồi: 3 phút.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30.
Level 1: MP Tiêu hao: 45, hồi phục 1% MP và HP mỗi 4 giây, Tăng sát thương pháp thuật 1% mỗi 4 giây, cơ hội đứng vững: 21%, Kéo dài: 11 giây.
Level 30: MP Tiêu hao: 80, hồi phục 10% MP và HP mỗi 4 giây, Tăng sát thương pháp thuật 10% mỗi 4 giây, cơ hội đứng vững: 50%, Kéo dài: 40 giây.
Elquines
Triệu hồi Elquines trong một khoảng thời gian. Elquines có thể tấn công nhiều mục tiêu và kĩ năng này sẽ vĩnh viễn tăng kháng yếu tố của bạn.
Yêu cầu: Ice Demon Lv. 5, Sách tinh thông 20, 30.
Level 1: MP tiêu hao: 60, Kéo dài: 15 giây, Sát thương: 206% lên 3 mục tiêu, thời gian đóng băng: 1 giây
Kháng yếu tố: +11%
Level 30: MP tiêu hao: 120, Kéo dài: 160 giây, Sát thương: 380% lên 3 mục tiêu, thời gian đóng băng: 3 giây
Kháng yếu tố: +40%
Buff Mastery
Vĩnh viễn làm tăng tấn công phép thuật. Thời gian tác dụng trong buff sẽ tăng lên khi dùng kĩ năng. Có thể bật và tắt kĩ năng.
Level 1: Vĩnh viễn tăng 3 tấn công phép thuật. Buff kéo dài thêm 5% thời gian khi dùng.
Level 10: Vĩnh viễn tăng 30 tấn công phép thuật. Buff kéo dài thêm 50% thời gian khi dùng.
Arcane Aim
Bỏ qua một phần phòng thủ của mục tiêu. Sát thương tăng lên cùng với các cuộc tấn công liên tiếp, chồng lên được 5 lần.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30.
Level 1: Bỏ qua 6% phòng thủ. Khi tấn công mục tiêu 3 lần hoặc nhiều hơn, có 21% cơ hội tăng sát thương lên 2%. Hiệu ứng tăng sát thương được chồng đến 5 lần.
Level 30: Bỏ qua 20% phòng thủ. Khi tấn công mục tiêu 3 lần hoặc nhiều hơn, có 50% cơ hội tăng sát thương lên 8%. Hiệu ứng tăng sát thương được chồng đến 5 lần.
Glacier Chain
Bắn một sợi xích lạnh lẽo về phía trước, kéo mục tiêu đến trước mặt bạn và gây sát thương nghiêm trọng. Glacier Chain bỏ qua một số phòng thủ của mục tiêu, gây đóng băng và sát thương theo thời gian.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30.
Level 1: MP tiêu hao: 45, Sát thương: 224%, Mục tiêu tối đa: 12, Số lần tấn công: 6, gây 77% sát thương mỗi giây trong 10 giây, Thời gian đóng băng: 3 giây, Bỏ qua phòng thủ: 11%
Thời gian hồi: 5 giây
Level 30: MP tiêu hao: 80, Sát thương: 340%, Mục tiêu tối đa: 12, Số lần tấn công: 6, gây 135% sát thương mỗi giây trong 15 giây, Thời gian đóng băng: 5 giây, Bỏ qua phòng thủ: 40%
Thời gian hồi: 5 giây
Chain Lightning
Tấn công một chuỗi các mục tiêu với tấn công sấm sét cao áp, gây choáng mục tiêu. Tỉ lệ chí mạng được gia tăng.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30.
Level 1: MP tiêu hao: 24, Sát thương: 142%, Số lần tấn công: 6, Mục tiêu tối đa: 5, Tỉ lệ gây choáng: 32%, Thời gian gây choáng: 2 giây, Tỉ lệ chí mạng gia tăng: 11%
Level 30: MP tiêu hao: 44, Sát thương: 200%, Số lần tấn công: 6, Mục tiêu tối đa: 5, Tỉ lệ gây choáng: 90%, Thời gian gây choáng: 4 giây, Tỉ lệ chí mạng gia tăng: 25%
Blizzard
Triệu hồi ngọn giáo băng từ bầu trời, bao phủ mục tiêu trong một cơn bão tuyết. Gây sát thương theo thời gian.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30.
Level 1: MP tiêu hao: 380, Sát thương: 560%, Mục tiêu tối đa: 15, Số lần tấn công: 2, gây 89% sát thương mỗi giây trong 5 giây, Thời gian hồi: 40 giây
Level 30: MP tiêu hao: 380, Sát thương: 850%, Mục tiêu tối đa: 15, Số lần tấn công: 2, gây 205% sát thương mỗi giây trong 10 giây, Thời gian hồi: 20 giây
Maple Warrior
Tăng mọi chỉ số cho tất cả thành viên trong nhóm theo tỉ lệ phần trăm.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30.
Level 1: MP tiêu hao: 10, All Stats: +1%, tác dụng trong 30 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 70, All Stats: +15%, tác dụng trong 900 giây.
Hero's Will
Tập trung tư tưởng để loại trừ các trạng thái bất thường.
Yêu cầu: Hoàn thành nhiệm vụ để lấy sách kĩ năng.
Level 1: MP tiêu hao: 30, Thời gian hồi: 600 giây.
Level 5: MP tiêu hao: 30, Thời gian hồi: 360 giây.
Hyper skill:
Passive:
Hyper Strength
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: STR: +50.
Hyper Dexterity
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DEX.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: DEX: +50.
Hyper Intelligence
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: INT: +50.
Hyper Luck
Mô tả: Tăng vĩnh viễn LUK.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: LUK: +50.
Hyper Critical
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Yêu cầu: Level 198.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%.
Hyper Accuracy
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác.
Yêu cầu: Level 158.
Level 1: Chính xác: +20%.
Hyper Health
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Yêu cầu: Level 192.
Level 1: HP tối đa: +15%.
Hyper Mana
Mô tả: Tăng vĩnh viễn MP tối đa.
Yêu cầu: Level 186.
Level 1: MP tối đa: +15%.
Hyper Fury
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DF tối đa.
Yêu cầu: Level 180.
Level 1: DF tối đa: +50.
Hyper Defense
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý.
Yêu cầu: Level 165.
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500.
Hyper Magic Defense
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật.
Yêu cầu: Level 174.
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500.
Hyper Speed
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tốc độ.
Yêu cầu: Level 152.
Level 1: Tốc độ: +10.
Hyper Jump
Mô tả: Tăng vĩnh viễn lực nhảy.
Yêu cầu: Level 146.
Level 1: Lực nhảy: +10.
Advanced:
Teleport Mastery - Reinforce (Level 183) Sát thương: +20%
Teleport Mastery - Spread (Level 162) Mục tiêu tối đa +2
Teleport Mastery - Range (Level 143) +100 khoảng cách dịch chuyển
Chain Lightning - Reinforce (Level 168) Sát thương: +20%
Chain Lightning - Spread (Level 189) Mục tiêu tối đa +2
Chain Lightning - Extra Strike (Level 149) Số lần tấn công: +1
Glacier Chain - Spread (Level 195) Mục tiêu tối đa +2
Glacier Chain - Extra Strike (Level 177) Số lần tấn công: +1
Glacier Chain - Cooldown Cutter (Level 155) - 100% thời gian hồi.
Active:
Absolute Zero Aura (level 150)
Bao quanh đồng đội một cái lạnh không thể phá vỡ.
Level 1: MP tiêu hao: 100, Khả năng đứng vững cho đồng đội gần đó: 20%, Sát thương hấp thụ: 20%, Khả năng kháng trạng thái và yếu tố: 20%
Lightning Orb (Level 170)
Tạo ra một quả cầu điện khổng lồ liên tục tấn công mục tiêu.
Level 1: MP tiêu hao: 30, Mục tiêu tối đa: 15, Sát thương mỗi lần tấn công: 700%, Kéo dài: 8 giây, Sát thương khi hết thời gian: 1000%.
Epic Adventure (Level 200):Thức tỉnh lòng dũng cảm sâu trong tâm hồn để tăng sát thương và sát thương tối đa.
Level 1: -100 MP, thời gian tác dụng: 60 giây, sát thương : + 10%, sát thương tối đa : +5000000. Thời gian hồi: 120 giây, có tác dụng với mọi nhánh nghề Explorer trong đội.
IV/ Cách tăng điểm kĩ năng
Job 1:
+1 điểm vào Energy Bolt
Magic Claw (MAX)
Magic Guard (MAX)
Magic Armor (MAX)
MP Boost (MAX)
Energy Bolt (4)
Job 2:
Cộng 1 điểm Cold Beam, Thunder Bolt và Teleport.
Max Teleport, Spell Mastery và High Wisdom.
Cộng 3 điểm vào MP Eater.
Max Meditation, Thunder Bolt, MP Eater và Slow.
Còn bao nhiêu cộng vào Cold Beam (4).
Job 3:
Cộng 1 điểm vào Ice Strike, Ice Demon, Teleport Mastery.
Max Element Amplification, Spell Booster, Arcane Overdrive.
Max Ice Strike, Ice Demon, Storm Magic.
Max Teleport Mastery, Elemental Decrease, Seal.
Còn bao nhiêu cộng vào Thunder Spear (14).
Job 4:
Cộng 1 điểm vào Chain Lightning, Glacier Chain, Blizzard.
Max Buff Mastery, Chain Lightning và Arcane Aim.
Max Infinity, Glacier Chain và Maple Warrior.
Max Elquines, Hero’s Will, Blizzard và Big Bang .
Hyper skill:
Hyper Int
Hyper Luk
Hyper Defense
Hyper Mana
Hyper Critial
Hyper Magic Defense hoặc Hyper Health
Chain Lightning - Reinforce
Chain Lightning - Extra Strike
Glacier Chain - Extra Strike
Glacier Chain - Cooldown Cutter
Teleport Mastery - Range
Absolute Zero Aura
Lightning Orb
Epic Adventure
V/ Nguồn
Bài viết này có sử dụng một số hình ảnh và thông tin từ:
http://www.hidden-street.net/
http://maplestory.wikia.com/
http://ayumilove.net
...
Các hướng dẫn trên đây chỉ là gợi ý, có thể thay đổi tùy vào tình hình game, nếu có thiếu sót gì thì các bạn góp ý nhé.
Lần sửa cuối bởi bonghongdammau, ngày 01-11-2013 lúc 12:11.