-Đây là lần đầu mình viết guide có gì sai xót mong mọi người bỏ qua
HERO(WARRIOR)
-Hero là 1 trong 3 nhánh war thuộc nghề Explorers sau khi được revamp ở v149 này có gì thay đổi mời các bạn đọc bên dưới
I/Ưu và nhược:
Ưu
-Tốt khi đi boss(nhất là khi solo 1vs1)
-Có Skill tăng dame tốt
-HP cơ bản cao
Nhược
-Train LV rất nản lúc ban đầu
-Không có kĩ năng hồi phục tốt
-MP cơ bản thấp
-Chỉ thực sự mạnh khi đã max những kĩ năng cần thiết
-Chỉ có thể đánh lên 1 mục tiêu với enrage
II/Chuyển nghề:
III/Phân phối điểm tiềm năng(AP):
Tăng hết vào STR
IV/Tăng SP:
Job1:Swordman
Thông tin:
Slash Blast
Tấn công 6 quái vật cạnh bên với 1 nhát chém
Level 1: MP tiêu hao: 3, sát thương: 183%
Level 20: MP tiêu hao: 6, Sát thương: 335%
War Leap
Dùng để bật xa hơn khi đang nhảy,khoảng cách nhảy tăng khi LV skill tăng
Level 1: MP tiêu hao: 15
Level 10: MP tiêu hao: 5
Iron Body
Tạm thời tăng phòng thủ của bản thân.Tăng vĩnh viễn HP tối đa.Giảm sát thương khi bị kẻ thù tấn công
Level 1: MP tiêu hao: 8, Phòng ngự: +10, Hiệu lực : 110s, Sát thương nhận từ quái: -1%. Hiệu ứng bị động:HP tố đa +1%
Level 20: MP tiêu hao: 14, Phòng ngự: +200, Hiệu lực : 300s, Sát thương nhận từ quái: -10%. Hiệu ứng bị động:HP tố đa +20%
Warrior Mastery
Vĩnh viễn làm tăng tốc độ, nhảy và khả năng không bị đẩy lùi
Level 1: Tốc độ 3, nhảy 3, Tốc độ tối đa +3, HP tối đa +6 mỗi cấp độ. 12% cơ hội không bị đẩy lùi
Level 15: Tốc độ 10, nhảy +10, Tốc độ tối đa +10, HP tối đa +20 mỗi cấp độ. 40% cơ hội không bị đẩy lùi
Cách tăng điểm:
1. Slash Blast (1) War Leap (3)
2. War Leap (MAX)
3. Slash Blast (MAX)
4. Warrior Mastery (MAX)
5. Iron Body (MAX)
Job2:Fighter
Thông tin:
Combo attack (Skill kích hoạt theo kiểu bật tắt chứ ko còn tính thời gian như trước)
[Skill nâng cao], tích lũy ngọc Combo với mỗi đòn tấn công. Tích lũy tối đa 5 ngọc combo
Level 1: Tỉ lệ xuất hiện ngọc:40% , Ngọc combo tối đa: 5
Weapon Mastery
Tăng vĩnh viễn độ tinh thông kiếm và rìu, đồng thời tăng chính xác
Level 1: Tinh thông: 14%, Độ chính xác: +12
Level 10: Tinh thông: 50%, Độ chính xác: +120
Weapon Booster
Yêu cầu: Weapon mastery level 5
Tạm thời tăng gấp đôi tốc độ tấn công khi sử dụng kiếm và rìu
Level 1: MP tiêu hao: 30, Hiệu lực: 18s
Level 10: MP tiêu hao: 21, Hiệu lực: 180s
Brandish
Tấn công 2 lần vào kẻ thù ở phía trước
Level 1: MP: -10, Sát thương: 163%, Số lần tấn công: 2, số quái tấn công: 6
Level 20: MP: -16, Sát thương: 220%, Số lần tấn công: 2, số quái tấn công: 6
Combo Fury
Kéo kẻ thù lại gần và làm choáng chúng
Level 1: MP: -10, Sát thương: 113%, số quái tấn công tối đa: 6, Số lần tấn công: 2. 44% cơ hội gây choáng
Level 10: MP: -14, Sát thương: 140%, số quái tấn công tối đa: 8, Số lần tấn công: 2. 80% cơ hội gây choáng
Rage
Tăng sức tấn công vật lý cho tất cả các thành viên trong nhóm trong 1 khoảng thời gian và phản lại dame nhận vào . Có thể dùng chung với các kĩ năng khác
Level 1: MP: -12, Hiệu lực: 66s. Tấn công vật lý +11. Sát thương nhận vào: 11%, Phản lại: 120% sát thương nhận được.
Level 20: MP: -20, Hiệu lực: 180s , Tấn công vật lý +30. Sát thương nhận vào: 30%, Phản lại: 500% sát thương nhận được.
Final attack
Yêu cầu:Weapon Mastery level 3
Có cơ hội gây thêm một đòn tấn công ngay lập tức
Level 1: Xác suât: 2%, sát thương: 100%
Level 20: Xác suất: 40%, sát thương: 150%
Cách tăng điểm:
0. Combo Attack tự động max.
1. Brandish, Combo Fury, Rage, Weapon Mastery (1)
2. Weapon Mastery (MAX)
3. Rage (MAX)
4. Physical Training (MAX)
5. Weapon Booster (MAX)
6. Combo Fury (MAX)
7. Brandish (19/20)
8. Final Attack (MAX)
Job3:Crusader
Thông tin:
Self Recovery
Phục hồi một lượng HP và MP mỗi 4 giây, thậm chí trong chiến đấu.
Level 1: Hồi phục 150 HP và 20 MP mỗi 4 giây.
Cấp 10: Hồi phục 1500 HP và 200 MP mỗi 4 giây.
Combo Synergy
Tăng sát thương cho mỗi ngọc combo và tăng tỉ lệ xuất hiện của ngọc
Level 1: Có một cơ hội 42% để đạt được một quả cầu kết hợp với mỗi lần tấn công. Tổng số sát thương tăng thêm 1% cho mỗi ngọc combo. Sau khi tham gia một lần đánh, có một cơ hội 11 để sạc một ngọc combo.
Cấp 20: Có 80% cơ hội để đạt được một quả cầu kết hợp với tất cả các cuộc tấn công.Tổng số sát thương tăng thêm 5% cho mỗi ngọc combo. Sau khi tham gia một lần đánh, có một cơ hội 30 để sạc một ngọc combo.
Endure
Nâng cao sức khỏe của bạn và khả năng kháng trạng thái bất thường
Level 1: Tăng 11% khả năng kháng trạng thái bất thường và các yếu tố khác
Level 20: Tăng 30% khả năng kháng trạng thái bất thường và các yếu tố khác
Shout
Gầm lên làm rung chuyển khu vực xung quanh bạn gây sát thương vào kẻ thù và có cơ hội làm chúng bị choáng
Level 1: MP: -8, Sát thương: 152%, số quái tấn công tối đa: 6, Tỉ lệ gây choáng: 57%, Thời gian choáng: 4 s
Level 20: MP: -18, Sát thương: 380%, số quái tấn công tối đa:10, Tỉ lệ gây choáng: 95%, Thời gian choáng: 8 s
Intrepid Slash
Tấn công 3 lần liên tiếp lên nhiều kẻ thù ở phía trước bạn
Level 1: MP: 15, Sát thương: 201%, Số lần tấn công: 3, số quái tấn công tối đa: 6
Level 20: MP: 19, Sát thương: 258%, Số lần tấn công: 3, số quái tấn công tối đa: 6
Chace attack
Gây sát thương lớn hơn khi tấn công kẻ thù bị làm choáng, bị mù, hoặc đông lạnh.
Level 1: sát thương (kẻ thù bị choáng váng, bị mù, đông lạnh): 107%
Level 10: sát thương (kẻ thù bị choáng váng, bị mù, đông lạnh): 125%
Rush
Lao về phía trước và đẩy lùi đồng thời gây sát thương lên quái vật
Level 1: MP: -11, Sát thương: 251%, Số quái tối đa bị dẩy lùi: 7
Level 10: MP: -20, Sát thương: 305%, Số quái tối đa bị dẩy lùi: 12
Panic
Yêu cầu: Combo attack level 1
Gây sát thương cho nhiều kẻ thù và làm giảm sức tấn công của chúng, có cơ hội để gây mù lòa. Chỉ có thể sử dụng khi số ngọc combo của bạn 2 hoặc nhiều hơn. Hiệu lực mù Panic là áp dụng cho tất cả các quái vật, nhưng thời gian của nó được giảm đi một nửa so với các Boss.
Level 1: Tiêu hao 10 MP và 2 ngọc combo, số quái tấn công tối đa: 6, sát thương: 865%, khả năng tấn công của đối phương: -11%. Khi tấn công có 33% cơ hội gây mù, Độ chính xác của đối phương: -11% trong 42 giây. Khi nó được sử dụng trong vòng 29 giây, thêm 1 ngọc combo sẽ được tiêu thụ.
Cấp 20: Tiêu hao 20 MP và 2 ngọc combo, số quái tấn công tối đa: 6, sát thương: 1150%, khả năng tấn công của đối phương: -30%. Khi tấn công có 90% cơ hội gây mù , Độ chính xác của đối phương: -20% trong 80 giây. Khi nó được sử dụng trong vòng 10 giây, thêm 1 ngọc combo sẽ được tiêu thụ.
Cách tăng điểm:
1. Intrepid Slash (1), Rush (1), Panic (1), Self Recovery (1)
2. Rush (MAX)
3. Self Recovery (MAX)
4. Combo Synergy (MAX)
5. Chance Attack (MAX)
6. Panic (MAX)
3. Intrepid Slash (14/20)
8. Endure (MAX)
9. Shout (MAX)
Job4:Hero
Thông tin:
Raging Blow
Tấn công nhiều lần vào kẻ thù ở phía trước bạn.Đòn dánh cuối cùng luôn luôn là chí mạng.Trong khi sử dụng Enrage, tấn công của bạn càng mạnh mẽ hơn
Level 1: MP: 22, số quái tấn công tối đa: 8, sát thương: 152%, Số lần tấn công: 5, lần tấn công cuối cùng là chí mạng. Khi ở trong trạng thái Enrage, sát thương: + 10%, hai lần tấn công cuối cùng là chí mạng.
Level 30: MP: 40, số quái tấn công tối đa: 8, sát thương: 268%, Số lần tấn công: 5, lần tấn công cuối cùng là chí mạng. Khi ở trong trạng thái Enrage, sát thương: + 10%, hai lần tấn công cuối cùng là chí mạng.
Advanced Combo
Yêu cầu: Weapon Mastery (MAX) + Combo Synergy (MAX)
Cho phép bạn nạp đc nhiều quả cầu hơn và mỗi quả cầu sẽ cung cấp cho bạn nhiều sát thương hơn. Số quả cầu tối đa có thể tích lũy: 10 (thật ra chỉ hiển thị 5 quả màu đỏ bởi 10 quả xanh chồng lên nhau). Ngoài ra còn cho bạn cơ hội nạp đc 2 quả cầu trên mỗi đòn tấn công.
Level 1: sát thương +5% cho mỗi quả cầu, cơ hội tích lũy 1 lần 2 quả cầu 22%,tinh thông vũ khí 55%
Level 30:sát thương +10% cho mỗi quả cầu, cơ hội tích lũy 1 lần 2 quả cầu 80%,tinh thông vũ khí 70%
Enrage
Yêu cầu: Advanced Combo (MAX)
Sử dụng 1 quả cầu để buff tăng sức mạnh cho bạn. Tuy nhiên với buff này bạn chỉ có thể đánh đc vào 1 kẻ thù dù với bất cứ skill nào.Kỹ năng này có thể được bật và tắt với phím skill.
Level 1: MP -30, sát thương +2%, chí mạng +11%, sát thương chí mạng nhỏ nhất +1% trong 66 giây
Level 30: MP -50, sát thương +60%, chí mạng +20%, sát thương chí mạng nhỏ nhất +15%, trong 240 giây
Puncture
Yêu cầu: Advanced Combo level 20
Để lại một vết thương vào kẻ thù và gây sát thương liên tục trong một thời gian ngắn. Khi tấn công liên tục, đối phương sẽ chịu sát thương nghiêm trọng hơn.
Level 1: Tiêu hao 30 MP và 4 ngọc combo. Số quái tấn công: 6, sát thương: 373%, Số lần tấn công: 3. Trong 15 giây, tấn công kẻ thù có 42% cơ hội gây 78% sát thương mỗi 2 giây. Kẻ thù sẽ có thiệt hại nghiêm trọng hơn 6%. Khi một nhóm tấn công, tăng 1%
Cấp 30: Tiêu hao 36 MP và 4 ngọc combo. Số quái tấn công: 6, sát thương: 576%, Số lần tấn công: 3. Trong 30 giây, tấn công kẻ thù có 100% cơ hội gây 78% sát thương mỗi 2 giây. Kẻ thù sẽ có thiệt hại nghiêm trọng hơn 6%. Khi một nhóm tấn công, tăng 10%
Magic crash
Có một cơ hội để hủy bỏ tất cả các buff trên kẻ thù gần đó và hạn chế chúng sử dụng buff mới trong một thời gian ngắn.
Level 1: -33 MP, tỉ lệ thành công 28%, thời gian khoá buff 10 giây trên 10 kẻ thù, giãn cách xuất chiêu: 60s
Level 10: -15 MP, tỉ lệ thành công 100%, thời gian khoá buff 22 giây trên 10 kẻ thù, giãn cách xuất chiêu: 60s
Advanced Final Attack
Yêu cầu: Final Attack (MAX)
Vĩnh viễn tăng tấn công (ATT) và chính xác (Accuracy) cho bạn. Đồng thời làm tăng đáng kể tỷ lệ kích hoạt và sát thương của Final Attack
Level 1: vĩnh viễn tăng 1 ATT và 1% Accuracy, xác suất 46% gây thêm 163% sát thương 2 lần
Level 30: vĩnh viễn tăng 30 ATT và 10% Accuracy, xác suất 60% gây thêm 250% sát thương 2 lần
Power Stance
Nâng cao khả năng chống đẩy lùi của bạn
Level 1: khả năng chống đẩy lùi: +2%
Level 30: khả năng chống đẩy lùi: +60%
Combat Mastery
Bỏ qua 1 lượng phòng thủ của quái vật khi tấn công
Level 1: Phòng thủ bỏ qua: 21%
Level 30: Phòng thủ bỏ qua: 50%
Hero’s Will
Hóa giải nhiều trạng thái bất lợi cho bản thân
Level 1: MP -30, giãn cách xuất chiêu: 600 giây
Level 30: MP -30, giãn cách xuất chiêu: 360 giây
Maple Warrior
Tăng tất cả các chỉ số tiềm năng (All stat) cho tất cả các thành viên trong nhóm
Level 1: MP -10, All Stats: +1%, Hiệu lực: 30 s
Level 30: MP -70, All Stats: +15%, Hiệu lực: 900 s
Cách tăng điểm:
1. Raging Blow, Combat Mastery, Advanced Final Attack (1)
2. Advanced Combo (MAX)
3. Puncture, Enrage (1)
4. Advanced Final Attack (MAX)
5. Raging Blow (MAX)
6. Magic Crash (MAX)
7. Puncture (MAX)
8. Maple Warrior (MAX)
9. Power Stance (MAX)
10. Combat Mastery (MAX)
11. Hero’s Will (MAX)
12. Enrage (MAX)
13. Dư 55 SP.
Hyper Skill:
Thông tin:
1.Hyper SP
Hyper Dexterity: +50 DEX (lv 140)
Hyper Intelligence: +50 INT (lv 140)
Hyper Luck: +50 LUK (lv 140)
Hyper Strength: +50 STR (lv 140)
Hyper Max HP: +15% max hp (lv 192)
Hyper Max MP: +15% max mp (lv 186)
Hyper Max Demon Force: +50 DF (lv 180)
Hyper Physical Guard: +500 phòng thủ vật lí (lv 165)
Hyper Magical Guard: +500 phòng thủ phép thuật (lv 174)
Hyper Movement: +10% tốc độ di chuyển (lv 152)
Hyper Jump: +10% nhảy (lv 146)
Hyper Accuracy: +20% chính xác (lv 158)
Hyper Critical Rate: tăng 10% tỉ lệ chí mạng (lv 198)
2.Hyper Passive:
Advanced Final Attack – Accuracy: Tăng 10% Accuracy (lv 149)
Advanced Final Attack – Ferocity: Tăng 20 tấn công vật lý (lv 168)
Advanced Final Attack – Opportunity: Tăng 10% xác suất của Advanced Final Attack (lv 189)
Raging Blow – Extra Strike: Số đòn tấn công của Raging Blow +1 (lv 155)
Raging Blow – Spread: Raging Blow tấn công số quái vật tối đa +2 (lv 177)
Raging Blow – Reinforce: Tăng 20% sát thương của skill Raging Blow (lv 195)
Advanced Combo – Boss Rush: Tăng 2% sát thương vào boss cho mỗi quả cầu (lv 143)
Advanced Combo – Opportunity: Tăng 20% cơ hội nạp 1 lần 2 quả cầu (lv 162)
Advanced Combo – Reinforce: Tăng 2% sát thương cho mỗi quả cầu (lv 183)
3.Hyper Active:
Cry Valhalla(lv 150)
Tăng sức mạnh cho bạn: MP -300, kéo dài 30 sec, tấn công vật lý (Weapon ATT) +50, Tăng kháng nguyên tố và kháng trạng thái 100%, giãn cách xuất chiêu 90 giây
Rising Rage(lv 170)
Tấn công 8 lần lên 8 quái vật: MP -200, sát thương 500%, số lần tấn công:8 , giãn cách xuất chiêu 30 giây
Epic Adventure(lv 200)
Tăng sức mạnh và mức sát thương tối đa cho tất cả các thành viên trong nhóm thuộc nhánh Adventurer: MP -100, kéo dài 60 giây, sát thương +10%, sát thương tối đa +5000000, giãn cách xuất chiêu 120 giây
Cách tăng điểm:
1. Raging Blow – Reinforce (MAX)
2. Raging Blow – Extra Strike (MAX)
3. Advanced Final Attack – Ferocity (MAX)
4. Advanced Combo – Reinforce (MAX)
5. Advanced Combo – Boss Rush (MAX)
6. Cry Valhalla (MAX)
7. Rising Rage (MAX)
8. Epic Adventure (MAX)
9. Hyper Strength (MAX)
10. Hyper Health (MAX)
11. Hyper Mana (MAX)
12. Hyper Weapon Defense (MAX)
13. Hyper Magic Defense (MAX)
14. Hyper Critical Rate (MAX)
V/Video:
VI/Nguồn:
Vì đây là lần đầu mình viết Guide nên có gì dịch sai các bạn góp ý để mình chỉnh sửa
Thank for 4read!!!