I. Thông tin chung
Chiến binh là những người có sức mạnh và thể lực tuyệt vời, là những người tỏa sáng nhất trong những tình huống cận chiến. Đi kèm với những đòn tấn công mạnh mẽ là hệ thống kỹ năng hoàn chỉnh, chiến binh rất dễ tạo ra những chấn động khiến kẻ thù khiếp sợ
CLASS: Adventurer/Explorer
Loại trang bị: Warrior
Vũ khí chính: Spear/Polearm [Thương/Đại đao]
Vũ khí phụ : Iron chain
30 – Stark Chain: STR +4, DEX +4, ATK +1Chỉ số chính: Strength (STR)
60 - Dark chain STR +6, DEX +6, ATK +2
100 – Berserk Chain: STR +10, DEX +10, ATK +3
LINK SKILL: None
CHARACTER CARD: MaxHP +2/3/4/5%
II. Chuyển nghề
III.Kỹ năng
Beginner's Basics..................
Agile Body Sử dụng Mp tạm thời tăng tốc độ di chuyển
Recovery Sử dụng MP để hồi HP theo thời gian
Three Snail Dùng vỏ ốc để tấn công quái vật
Warrior Basics....................Slash Blast: Tấn công 6 quái vật
Level 1: MP tiêu hao: 3, sát thương: 183%
Level 20: MP tiêu hao: 6, Sát thương: 335%
War Leap : Bật nhảy
Level 1: MP tiêu hao: 15
Level 10: MP tiêu hao: 5
Iron Body :Tạm thời tăng phòng thủ của bản thân.Tăng vĩnh viễn HP tối đa.Giảm sát thương khi bị kẻ thù tấn công
Level 1: MP tiêu hao: 8, Phòng thủ +10, Hiệu lực : 110s, Sát thương nhận từ quái: -1%. Hiệu ứng bị động:HP tối đa +1%
Level 20: MP tiêu hao: 14, Phòng thủ +200, Hiệu lực : 300s, Sát thương nhận từ quái: -10%. Hiệu ứng bị động:HP tố đa +20%
Warrior Mastery :Vĩnh viễn tăng tốc độ di chuyển, lực nhảy và khả năng kháng đẩy lùi
Level 1: Tốc độ 3, nhảy 3, Tốc độ tối đa +3, HP tối đa +6 mỗi cấp độ. 12% cơ hội không bị đẩy lùi Level 15: Tốc độ 10, nhảy +10, Tốc độ tối đa +10, HP tối đa +20 mỗi cấp độ. 40% cơ hội không bị đẩy lùi
Hướng dẫn tăng skill : max hết
Spearman Techniques.....................
Piercing Drive : Tấn công quái vật xung quanh. ở khoảng cách gần, tăng tỉ lệ trí mạng, ở khoảng cách xa, tăng tổng sát thương
Level 1: MP Cost: 17, Damage: 163%, Max Enemies Hit: 8, Number of Hits: 2. Critical Rate within ?Spear Shaft range: +1%, Damage within Spear Blade range: +1%
Level 20: MP Cost: 20, Damage: 201%, Max Enemies Hit: 8, Number of Hits: 2. Critical Rate within ?Spear Shaft range: +20%, Damage within Spear Blade range: +10%
Evil Eye :[Specialized Skill] triệu hồi con mắt bóng tối, nó sẽ giúp bạn hồi phục sức khỏe
Level 1: MP Cost: 20, for every 24 sec, casts the heal that restores 20 HP. Duration: 360 sec. Cooldown: 70 sec
Spear Sweep : Xoay vũ khí , kéo kẻ thù và làm choáng chúng
Level 1: MP Cost: 10, Damage: 136%, Max Enemies Hit: 8, Number of Hits: 2, pull enemies in your direction and stun them
Level 10: MP Cost: 14, Damage: 190%, Max Enemies Hit: 8, Number of Hits: 2, pull enemies in your direction and stun them
Weapon Booster : Tăng gấp đôi tốc độ tấn công của Thương hoặc Đại đao
Yêu cầu : Weapon Mastery Lv5
Level 1: MP Cost: 29, Duration: 20 sec
Level 10: MP Cost: 11, Duration: 200 sec
Iron Will : Tăng phòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật của tất cả thành viên trong party (tổ đội ) trong một khoảng thời gian nhất định
Level 1: MP Cost: -18, Party Weapon DEF: +30, Party Magic DEF: +20, Duration: 60 sec
Level 10: MP Cost: -24, Party Weapon DEF: +300, Party Magic DEF: +200, Duration: 240 sec
Hyper Body :Tăng Max HP/MP của
tất cả thành viên trong party (tổ đội ) trong một khoảng thời gian nhất định
Yêu cầu: Iron Will (3)
Level 1: MP Cost: 20, Max HP and Max MP: +6%, Duration: 30 sec
Level 10: MP Cost: 40, Max HP and Max MP: +60%, Duration: 300 sec
Weapon Mastery : Tăng tinh thông và tính chính xác của Thương,đại đao
Level 1: Spear and Polearm Mastery: 14%, Accuracy: +24
Level 10: Spear and Polearm Mastery: 50%, Accuracy: +240
Final Attack :Cơ hội tung thêm 1 đòn đánh vào quái vật
Yêu cầu : Weapon Mastery (3)
Level 1: Proc Rate: 2%, Damage: 100%
Level 20: Proc Rate: 40%, Damage: 150%
Physical Training: Quá trình luyện tập sẽ cả thiện STR and DEX của bạn
Level 1: Tăng vĩnh viễn STR+ 6 , DEX + 6
Level 5: Tăng vĩnh viễn STR+ 30 , DEX + 30
Hướng dẫn tăng skill ( SP ) : max tất cả trừ Piercing Drive
Beyond Berserk....................
La Mancha Spear : xoay vũ khí để gây sát thương và xuyên qua những quái vật ở gần đó
Level 1: MP Cost: 5, Max Enemies Hit: 10, Damage: 132%, Số lần tấn công: 1. Có thể giữ phím skill để tiếp tục tấn công, tối đa 8s. Khi thả phím (last hit) gây 550%% dmg
Level 20: MP Cost: 7, Max Enemies Hit: 10, Damage: 151%, Số lần tấn công 1. Có thể giữ phím skill để tiếp tục tấn công, tối đa 8s. Khi thả phím (last hit) gây 740% dmg
Rush : lao về phía trước đồng thời đẩu lùi quái vật
Level 1: MP Cost: 11, Damage: 251%, Max Enemies Pushed: 7
Level 10: MP Cost: 20, Damage: 305%, Max Enemies Pushed: 12
Evil Eye of Domination : Khi bật, con mắt bóng tối sẽ bay xung quanh và tấn công kẻ thù gần đó, tuy nhiên nó sẽ k thể buffLevel 1: Skill dạng bật/tắt, con mắt bóng tối (evil eye) tấn công với 156% damage
Level 10: Skill dạng bật/tắt, con mắt bóng tối (evil eye) tấn công với 210% damage
Evil Eye Shock : Con mắt bóng tối hét lên 1 tiếng, stun và dmg tất cả các quái vật gần đó. Skill tự động phát huy khi chạm mặt quái lần đầu Level 1: Max Enemies Hit: 10, Damage: 412%, Stun Chance: 9%, Stun Duration: 4 sec, Cooldown: 25 sec
Level 20: Max Enemies Hit: 10, Damage: 640%, Stun Chance: 90%, Stun Duration: 10 sec, Cooldown: 10 sec
Cross Surge : Tăng tổng thiệt hại và giảm sát thương nhận vào. Chúng tỉ lệ thuận với HP
Level 1: MP Cost: 10, Trong 66 sec, tổng dame tăng thêm 4% max HP. Dmg nhận vào giảm 2% tỉ lệ HP bị mất/maxhp, lượng dmg giảm đi không vượt quá 4000
Level 20: MP Cost: 20, trong 180 sec, tổng dame tăng thêm 80% maxHP. Dmg nhận vào giảm 8% tỉ lệ HP bị mất/maxhp, lượng dmg giảm đi không vượt quá 4000
Lord of Darkness : Tăng tỷ lệ tấn công trí mạng và sát thương trí mạng tối thiểu. Có một cơ hội để chuyển đổi một phần thiệt hại để phục hồi HP, hồi phục tối đa 1/2 maxHP
Level 1: Critical Rate: +12%, Minimum Critical Damage: +6%, 11% chance to convert 1% of damage to HP
Level 10: Critical Rate: +30%, Minimum Critical Damage: +15%, 20% chance to convert 10% of damage to HP
Endure : Nâng cao khả năng kháng trạng bất thường và tất cả kháng nguyên tố
Level 1: +1% kháng trạng thái +1% kháng nguyên tố
Level 20: +20% kháng trạng thái +20% kháng nguyên tố
Hex of the Evil Eye :Con mắt bóng tối sẽ buff thường xuyên khi không ở chế độ attack
Level 1: Frequency: every 24 sec, Weapon ATT: +2, Weapon DEF: +25, Critical Rate: 1%, Magic DEF: +25, Accuracy: +15, Avoidability: +15. Buff Duration: 24 sec
Level 20: Frequency: every 4 sec, Weapon ATT: +40, Weapon DEF: +500, Critical Rate: 10%, Magic DEF: +500, Accuracy: +300, Avoidability: +300. Buff Duration: 100 sec
Hướng dẫn tăng skill ( SP )
Max tất cả các skill Endure, Evil Eye Shock , Cross Surge, Lord of Darkness
Còn lại thì tùy
Dark Knight of Darkness...................[Gungnir’s Descent : Triệu hồi 1 ngọn giáo lớn rơi vào đầu đối phương. HP càng cao dame càng to. Bỏ qua cooldown skill khi Final Pact hoặc Sacrifice đang hoạt động
Level 1: MP Cost: 34, Damage: 196% + 52% of Max HP, Số lần tấn công 8, Bỏ qua 1% phòng thủ đối phương, cooldown: 22 sec
Level 30: MP Cost: 49, Damage: 312% + 110% of Max HP, Số lần tấn công 8 ,Bỏ qua 30 % phòng thủ đối phương, cooldown: 8 sec
Level 31: MP Cost: 49, Damage: 316% + 112% of Max HP, Số lần tấn công 8, Bỏ qua 31% phòng thủ đối phương, cooldown: 7 sec
Level 32 : MP Cost: 50, Damage: 320% + 114% of Max HP, Số lần tấn công 8, Bỏ qua 32 % phòng thủ đối phương, cooldown: 7 sec
Level 33: MP Cost: 50, Damage: 324% + 116% of Max HP, Số lần tấn công 8, Bỏ qua 33 % phòng thủ đối phương, cooldown: 6 sec
Magic Crash :Có cơ hội hủy bỏ tất cả các buff của kẻ thù gần đó và hạn chế chúng từ buff lại trong một khoảng thời gian
Level 1: MP Cost: 33, Cơ hội để hủy bỏ tất cả các buff: 28%, Hạn chế đối phương buff lại trong 10 s. Cooldown: 60 sec
Level 10: MP Cost: 15,Cơ hội để hủy bỏ tất cả các buff: 100%, Hạn chế đối phương buff lại trong 22 s. Cooldown: 60 sec
Dark Impale :Nhanh chóng tấn công nhiều kẻ thù , có cơ hội để hạ gục mục tiêu ngay lập tức
Level 1: MP Cost: 23, Damage: 164% x5 line , Max Enemies Hit: 8, khả năng hạ gục đối phương ngay lập tức 1%
Level 30: MP Cost: 50, Damage: 280% x6 line , Max Enemies Hit: 8, khả năng hạ gục đối phương ngay lập tức 2%
Level 31: MP Cost: 53, Damage: 284% x6 line, Max Enemies Hit: 8, khả năng hạ gục đối phương ngay lập tức 2%
Level 32: MP Cost: 53, Damage: 288% x7 line, Max Enemies Hit: 8, khả năng hạ gục đối phương ngay lập tức 2%
Level 33: MP Cost: 53, Damage: 292% x7 line, Max Enemies Hit: 8, khả năng hạ gục đối phương ngay lập tức 2%
Power Stance : Tập trung để giữ vững vị trí khi bị tấn công, chống lại hiệu ứng đẩy lùi vĩnh viễn
Level 1: Power Stance Rate: +2%
Level 30: Power Stance Rate: +60%
Sacrifice Hấp thụ sức mạnh từ con mắt bóng tối để hồi phục HP, cho phép bỏ qua phòng thủ đối phương và tăng sát thương lên Boss. Bỏ qua cooldown Gungnir’s Descent .Hiệu ứng bị động : bỏ qua 1 phần phòng thủ đối phương
Level 1: MP Cost: 56, phục hồi 13% maxHP, bỏ qua 1% phòng thủ đối phương trong 11 s, Boss Attack Damage: +1%, bỏ qua cooldown Gungnir's Descent
[Hiệu ứng bị động:bỏ qua 1% phòng thủ đối phương]Level 30: MP Cost: 85, phục hồi 100% maxHP, bỏ qua 11% phòng thủ đối phương trong 40 s, Boss Attack Damage: +1%, bỏ qua cooldown Gungnir's Descent
[Hiệu ứng bị động: bỏ qua 30% phòng thủ đối phương]Level 31: MP Cost: 86, phục hồi 103% maxHP, bỏ qua 11% phòng thủ đối phương trong 41s, Boss Attack Damage: +11%, bỏ qua cooldown Gungnir's Descent
[Hiệu ứng bị động: bỏ qua 31% phòng thủ đối phương]Level 32: MP Cost: 87, phục hồi 106% maxHP, bỏ qua 11% phòng thủ đối phương trong 42s, Boss Attack Damage: +11%, bỏ qua cooldown Gungnir's Descent
[Hiệu ứng bị động: bỏ qua 32% phòng thủ đối phương]Level 33: MP Cost: 88, phục hồi 109% maxHP, bỏ qua 11% phòng thủ đối phương trong 43s, Boss Attack Damage: +11%, bỏ qua cooldown Gungnir's Descent
[Hiệu ứng bị động: bỏ qua 32% phòng thủ đối phương]
Maple Warrior : Tăng tất cả các chỉ số của tất cả các thành viên trong party
Level 1: MP Cost: 10, All Stats: +1%, Duration: 30 sec
Level 30: MP Cost: 70, All Stats: +15%, Duration: 900 sec
Level 31: MP Cost: 70, All Stats: +16%, Duration: 930 sec
Level 32: MP Cost: 70, All Stats: +16%, Duration: 960 sec
Level 33: MP Cost: 70, All Stats: +17%, Duration: 990 sec
Hero’s Will : Tập trung tư tưởng để thoát khỏi các trạng thái bất thường. Tuy nhiên, ko thể loại bỏ đc tất cả các trạng thái
Final Pact : Khi HP = 0, hợp đồng với bóng tối sẽ giúp bạn sống trong một thời gian ngắn và cho phép bạn sử dụng Descent Gungnir mà không bị cooldown .Bạn chiến đấu với khả năng bất khả chiến bại. Tuy nhiên, bạn phải hoàn thành các yêu cầu trong hợp đồng bóng tối. Nếu ko bạn sẽ được kéo vào Shadow Abyss. Đồng hồ cát sẽ đếm ngược thời gian bạn phải hoàn thành các yêu cầu trong hợp đồng. Hiệu ứng bị động: Khi HP cao hơn giới hạn, thiệt hại, tốc độ di chuyển, Tỷ lệ Critical, Critical Damage và tối thiểu sẽ được tăng lên
Level 1: MP Cost: 30, Cooldown: 600 sec Level 2: MP Cost: 30, Cooldown: 540 sec Level 3: MP Cost: 30, Cooldown: 480 sec Level 4: MP Cost: 30, Cooldown: 420 sec Level 5: MP Cost: 30, Cooldown: 360 sec Level 6: MP Cost: 30, Cooldown: 300 sec Level 7: MP Cost: 30, Cooldown: 240 sec Level 8: MP Cost: 30, Cooldown: 180 sec
Level 1: HP = 0 , phục hồi toàn bộ HP/MP, Trạng thái bất tử tồn tại trong 10s, bỏ qua mọi hiệu ứng vô hiệu hóa sát thương, bỏ qua cooldown Gungnir’s Descent. Nếu bạn đánh bại 30 quái vật hoặc đánh 30hit vào boss trong 10s, bạn sẽ hồi sinh. Cooldown: 810 sec
[Hiệu ứng bị động: khi HP >= 78%, Damage: +1%, Movement Speed: +6, Critical Rate: +1%, Minimum Critical Damage: +1%]Level 30: HP = 0 , phục hồi toàn bộ HP/MP, Trạng thái bất tử tồn tại trong 25s, bỏ qua mọi hiệu ứng vô hiệu hóa sát thương, bỏ qua cooldown Gungnir’s Descent. Nếu bạn đánh bại 20 quái vật hoặc đánh 20 hit vào boss trong 25s, bạn sẽ hồi sinh . Cooldown: 360 sec
[Hiệu ứng bị động: Khi HP>= 20% ,Damage: +30%, Movement Speed: +20, Critical Rate: +10%, Minimum Critical Damage: +15%]Level 31: HP =0, phục hồi toàn bộ HP/MP, Trạng thái bất tử tồn tại trong 25s, bỏ qua mọi hiệu ứng vô hiệu hóa sát thương, bỏ qua cooldown Gungnir’s Descent. Nếu bạn đánh bại 20 quái vật trong 25s , bạn sẽ hồi sinh .Cooldown: 360 sec
[Hiệu ứng bị động: Khi HP >=18% , Damage: +31%, Movement Speed: +21, Critical Rate: +11%, Minimum Critical Damage: +16%]Level 32: HP=0 phục hồi toàn bộ HP/MP, Trạng thái bất tử tồn tại trong 25s, bỏ qua mọi hiệu ứng vô hiệu hóa sát thương, bỏ qua cooldown Gungnir’s Descent. Nếu bạn đánh bại 20 quái vật trong 25s , bạn sẽ hồi sinh Cooldown: 330 sec
[Hiệu ứng bị động:Khi HP >= 14%, Damage: +32%, Movement Speed: +21, Critical Rate: +11%, Minimum Critical Damage: +16%]Level 33: HP=0 phục hồi toàn bộ HP/MP, Trạng thái bất tử tồn tại trong 25s, bỏ qua mọi hiệu ứng vô hiệu hóa sát thương, bỏ qua cooldown Gungnir’s Descent. Nếu bạn đánh bại 19 quái vật trong 25s , bạn sẽ hồi sinh . Cooldown: 330 sec
[Hiệu ứng bị động: HP>=14%, Damage: +33%, Movement Speed: +22, Critical Rate: +11%, Minimum Critical Damage: +17%]
Barricade Mastery : Cải thiện sự thành thạo khi sử dụng Spear và Polearm. Tăng Damage Critical tối thiểu và Weapon Attack Power
Level 1: Increases Spear and Polearm type weapon mastery to 56%. Weapon ATT: 1, Minimum Critical Damage: +1%
Level 30: Increases Spear and Polearm type weapon mastery to 70%. Weapon ATT: 30, Minimum Critical Damage: +15%
Level 31: Increases Spear and Polearm type weapon mastery to 71%. Weapon ATT: 31, Minimum Critical Damage: +16%
Level 32: Increases Spear and Polearm type weapon mastery to 71%. Weapon ATT: 32, Minimum Critical Damage: +16% :
Level 33 :Increases Spear and Polearm type weapon mastery to 72%. Weapon ATT: 33, Minimum Critical Damage: +17%
Hướng dẫn tăng skill : max hết
Hyper skillPassive
Hyper Strength : tăng vĩnh viễn STR
Yêu cầu: Level 140
Level 1: STR: +50
Hyper Dexterity: tăng vĩnh viễn DEX
Yêu cầu: Level 140
Level 1: INT: +50
Hyper Intelligence : Tăng vĩnh viễn INT
Yêu cầu: Level 140
Level 1: INT: +50
Hyper Luck: Tăng vĩnh viễn LUK.
Yêu cầu: Level 140
Level 1: LUK: +50
Hyper Critical Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Yêu cầu: Level 198
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%
Hyper Accuracy: Tăng vĩnh viễn Chính xác
Yêu cầu: Level 158
Level 1: Chính xác: +20%
Hyper Health Tăng vĩnh viễn HP tối đa
Yêu cầu: Level 192
Level 1: HP tối đa: +15%
Hyper Mana: Tăng vĩnh viễn MP tối đa
Yêu cầu: Level 186
Level 1: MP tối đa: +15%
Hyper Fury : Tăng vĩnh viễn DF tối đa
Yêu cầu: Level 180
Level 1: DF tối đa: +50
Hyper Defense : Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý
Yêu cầu: Level 165
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500
Hyper Magic Defense :Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật
Yêu cầu: Level 174
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500
Hyper Speed : Tăng vĩnh viễn Tốc độ
Yêu cầu: Level 152
Level 1: Tốc độ: +10
Hyper Jump : Tăng vĩnh viễn lực nhảy
Yêu cầu: Level 146
Level 1: Lực nhảy: +10
Advance
Gungnir’s Descent – Reinforce
Level 155 : Gungnir’s Descent Damage +20%
Gungnir’s Descent – Guardbreak
Level 177 : Gungnir’s Descent Defense Ignored +20%
Gungnir’s Descent – Boss Rush
Level 195: Gungnir’s Descent Boss Damage +20%
Final Pact – Damage
Level 149: Final Pact Critical Damage +20%
Final Pact – Cooldown Cutter
Level 168: Final Pact Cooldown -20%
Final Pact – Critical Chance
Level 189: Final Pact Critical Rate +20%
Hyper Body – Persist
Level 143: Hyper Body duration +20 sec
Hyper Body – Spirit
Level 162: +20% Max MP
Hyper Body – Vitality
Level 183 :Hyper Body Max HP +20%
Active
Dark Thirst : Nguồn sức mạnh ma cà rồng bên trong bạn tăng cường Tấn công vật lý và hút cạn lấy sự sống của mục tiêu trong một khoảng thời gian
Level 150: MP Cost 300, Bonus Weapon ATT: 60, Duration: 30 sec, Drained: 100%, capped at current Max HP. Cooldown: 90 sec
Nightshade Explosion : Giải phóng sức mạnh sâu trong cơ thể tàn phá mục tiêu xung quanh
Level 170: MP Cost: 200, Damage: 300%, Number of Attacks: 10, Max Enemies Hit: 8 .Cooldown: 8 sec
Epic Adventure : Thức tỉnh lòng dũng cảm sâu bên trong những nhà thám hiểm để tăng sát thương và sát thương tối đa
Level 200: MP Cost: 100, Duration: 60 sec, Damage: +10%, Max Damage: +5000000
Cooldown: 120 sec. Kỹ năng có tác dụng lên các explorer trong party
Tăng điểm hyper skill
Vì hyper skill có thể reset vô số lần bằng meso nên các bạn có thể tăng điểm tùy ý để phục vụ mục đích của mình, đi train hoặc đi Boss. Ngoài ra các bạn cũng có thể tham khảo cách tăng sau
1. Hyper Strength
2. Hyper Dexterity
3. Hyper Health
4. Hyper Weapon Defense
5. Hyper Magic Defense
6. Hyper Critical Rate
7. Gungnir’s Descent – Guardbreak
8. Gungnir’s Descent – Boss Rush
9. Gungnir’s Descent – Reinforce
10. Final Pact – Damage
11. Final Pact – Critical Chance
12. Dark Thirst
13. Nightshade Explosion
14. Epic Adventure
IV.Video
V. Nguồn
ayumilove, basilmarket, maplearchive
Chân thành cảm ơn killermen9x đã giúp t hoàn thiện bài viết này