Ver 182 - Night Walker (Dạ Du Thần Khách)
I. Cốt truyện:
Night Walker là một nhánh của Cygnus Knights, chuyên về nghệ thuật ám sát kẻ thù. May mắn, một chút khéo léo, kỹ năng và chút xảo quyệt khiến Night Walker khác biệt với phần còn lại. Mặc dù được theo dõi và hỗ trợ bởi tinh thần của bóng tối - Umbra, Night Walker lại thích sự cô độc. Night Walker phục vụ công lý ở những nơi ánh sáng không đến được. Vì vậy, những kẻ sẵn sàng đánh đổi ánh sáng để phục vụ bóng tối đều có thể trở thành Night Walker.
II. Tổng quan về Night Walker:
Class: Cygnus Knight
Loại trang bị: Thief
Vũ khí cơ bản: Claw (Vuốt), Throwing Stars (Tiêu)
Vũ khí phụ: Jewel
Chỉ số cơ bản: Luck (LUK)
Link skill: Cygnus Blessing – Kháng hiệu ứng và nguyên tố +5/10%
Character card: LUK +10/20/40/80
Ưu và nhược:
Ưu:
- Là job cơ động nhất game.
- Là job solo 1v1 tốt nhất game.
- Giữ lượng máu tốt nhờ passive né đòn, giảm dmg nhận vào và skill vampire bats cho khả năng hút máu.
- Ít buff nên không mất nhiều thời gian để buff.
- Combo jump attack (Vừa nhảy vừa dmg) có thế tăng tốc độ dmg lên gần 40%.
- Có thể tạo ra 3 bóng trong 30s từ Hyper skill (Nên số lượng line attack thì miễn bàn).
Nhược:
- Một trong những job cần fund nhiều để mạnh.
- Một trong những job train kém nhất game.
- Cần kĩ năng để có thể dmg tốt.
Chuyển nghề:
- Job 1: Lv 10
- Job 2: Lv 30
- Job 3: Lv 60
- Job 4: Lv 100
III. Skills:
Job 1:
Lucky Seven
Ném 1 lúc 2 phi tiêu.
Level 1: MP tiêu hao: 10, Damage: 114%, Number of Attacks: 2
Level 20: MP tiêu hao: 16, Damage: 190%, Number of Attacks: 2
Dark Elemental
Triệu hồi nguyên tố bóng tối gia tăng sát thương.
Level 1: MP tiêu hao: 24. Duy trì 45s. Cho 20% khả năng tạo dấu ấn bóng đêm cộng dồn 2 lần. Gây 53% dmg với mỗi điểm cộng dồn trong 5s. 1% DEF Ignored.
Level 10: MP tiêu hao: 15. Duy trì 180s. Cho 20% khả năng tạo dấu ấn bóng đêm cộng dồn 2 lần. Gây 80% dmg với mỗi điểm cộng dồn trong 5s. 4% DEF Ignored.
Haste
Tăng tốc chạy và nhảy cho toàn nhóm.
Level 1: MP tiêu hao: 10. Duy trì: 45s. Speed: +4, Jump: +2. Nội tại – Tốc độ di chuyển tối đa: +2, Né tránh +6%.
Level 10: MP tiêu hao: 30. Duy trì: 180s. Speed: +40, Jump: +20. Nội tại – Tốc độ di chuyển tối đa: +20, Né tránh +15%.
Dark Sight
Tàng hình trong một khoảng thời gian. Không thể tấn công hoặc bị tấn công trong lúc tàng hình. Thời gian hồi chiêu phụ thuộc vào sát thương nhận phải. Dùng Dark Sight một lần nữa để tắt tàng hình.
Level 1: MP tiêu hao: 28, tàng hình trong 40s. Nếu né được những đòn tấn công theo phần trăm máu tối đa, khi Dark Sight không hoạt động, cooldown tăng 3s/attack né được. Cộng dồn tới 5 lần.
Level 5: MP tiêu hao: 20, tàng hình trong 200s. Nếu né được những đòn tấn công theo phần trăm máu tối đa, khi Dark Sight không hoạt động, cooldown tăng 3s/attack né được. Cộng dồn tới 5 lần.
Shadow Dodge
Yêu cầu: Shadow Jump (1)
Lập tức lùi lại phía sau 1 quãng ngắn. Có thể sử dụng kết hợp với các skill ném tiêu.
Level 1: MP tiêu hao: 7. Lùi lại 1 quãng ngắn. Cooldown: 5 sec.
Shadow Jump
Cho phép nhảy một lần nữa giữa không trung.
Level 1: MP tiêu hao: 5.
Shadow Bat
Yêu cầu: Dark Elemental (1)
Triệu hồi 1 con dơi bóng tối tấn công cùng với bạn. Tỉ lệ tấn công tăng gấp 2 khi kẻ địch bị dính dấu ấn bóng đêm.
Level 1: Duy trì trong 60s và triệu hồi mỗi 3 lần tần công bằng các kĩ năng ném tiêu. Số dơi tối đa: 2. Khi sử dụng các kĩ năng ném tiêu, có 35% khả năng tấn công mục tiêu gây 112% damage nảy qua 3 kẻ địch. Chuyển 1% sát thương thành HP. Hồi phục giới hạn 10% HP tối đa.
Level 20: Duy trì trong 60s và triệu hồi mỗi 3 lần tần công bằng các kĩ năng ném tiêu. Số dơi tối đa: 2. Khi sử dụng các kĩ năng ném tiêu, có 35% khả năng tấn công mục tiêu gây 150% damage nảy qua 3 kẻ địch. Chuyển 5% sát thương thành HP. Hồi phục giới hạn 10% HP tối đa.
Hướng dẫn cộng điểm: (Cộng tất cả)
0. Shadow Dodge, Shadow Jump
1. Lucky Seven, Dark Elemental, Shadow Bat (1)
2. Haste (MAX)
3. Lucky Seven (MAX)
4. Shadow Bat (MAX)
5. Dark Elemental (MAX)
6. Dark Sight (MAX)
Job 2:
Triple Throw
Ném 3 phi tiêu vào kẻ địch. Phi tiêu cuối cùng gây nhiều sát thương hơn.
Level 1: MP tiêu hao: 16. Number of Attacks: 2. Damage: 164%. Number of Explosion: 1. Explosion Damage: 255%
Level 20: MP tiêu hao: 25. Number of Attacks: 2. Damage: 240%. Number of Explosion: 1. Explosion Damage: 350%
Adaptive Darkness
Yêu cầu: Dark Elemental (MAX)
Nâng cao sức mạnh cho Mark of Darkness.
Level 1: Tăng 1% khả năng xuất hiện Mark of Darkness, cộng dồn tối đa +1, damage tăng 4% và DEF ignore +1% mỗi điểm cộng dồn.
Level 10: Tăng 5% khả năng xuất hiện Mark of Darkness, cộng dồn tối đa +1, damage tăng 40% và DEF ignore +1% mỗi điểm cộng dồn.
Bat Affinity
Yêu cầu: Shadow Bat (MAX)
Nâng cao sức mạnh cho Shadow Bat.
Level 1: Tăng 1% tỉ lệ tấn công của Shadow Bat, số dơi tối đa tăng 1, sát thương tăng 44%, số mục tiêu nảy bật tăng 1, HP hồi tăng 1%.
Level 20: Tăng 5% tỉ lệ tấn công của Shadow Bat, số dơi tối đa tăng 1, sát thương tăng 120%, số mục tiêu nảy bật tăng 1, HP hồi tăng 5%.
Throwing Booster
Yêu cầu: Throwing Mastery (5)
Tăng tốc độ tấn công lên 2 bậc.
Level 1: Duy trì 45s.
Level 10: Duy trì 180s.
Critical Throw
Yêu cầu: Throwing Mastery (3)
Tăng tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng
Level 1: 5% tỉ lệ chí mạng, 1% critical damage.
Level 20: 35% tỉ lệ chí mạng, 8% critical damage.
Throwing Mastery
Tăng tinh thông vuốt.
Level 1: Tinh thông 14%, 12 chính xác. Tăng số tiêu nạp lên 20. Tăng 2% damage.
Level 10: Tinh thông 50%, 120 chính xác. Tăng số tiêu nạp lên 200. Tăng 20% damage.
Physical Training
Tăng vĩnh viễn LUK.
Level 1: 12 LUK.
Level 5: 60 LUK.
Hướng dẫn cộng điểm: (Cộng tất cả trừ Triple Throw)
1. Triple Throw, Bat Affinity, Throwing Mastery, Adaptive Darkness (1)
2. Throwing Booster (6)
3. Throwing Mastery (MAX)
4. Throwing Booster (MAX)
5. Physical Training (MAX)
6. Triple Throw (19/20)
7. Adaptive Darkness (MAX)
8. Bat Affinity (MAX)
9. Critical Throw (MAX)
Job 3:
Quad Star
Ném 4 phi tiêu vào kẻ địch. Phi tiêu cuối cùng gây nhiều sát thương hơn.
Level 1: MP tiêu hao: 22, Number of Attacks: 3, Damage: 224%. Number of Explosions: 1, Damage: 305%.
Level 20: MP tiêu hao: 41, Number of Attacks: 3, Damage: 300%. Number of Explosions: 1, Damage: 400%.
Shadow Spark
Ném một phi tiêu cực mạnh kết hợp với sức mạnh bóng tối. Khi bay hết tầm, phi tiêu nổ và gây sát thương lan xung quanh.
Level 1: MP tiêu hao: 25, Max Enemies Hit: 6, Damage: 457%, Enemies Hit From Explosion: 6, Damage From Explosion: 557%
Level 20: MP tiêu hao: 35, Max Enemies Hit: 6, Damage: 590%, Enemies Hit From Explosion: 6, Damage From Explosion: 690%
Dark Servant
Triệu hồi một phân thân bóng tối lặp lại hành động của bản thể.
Level 1: MP tiêu hao: 46. Duy trì: 47s. Sát thương từ phân thân: 22%
Level 20: MP tiêu hao: 65. Duy trì: 180s. Sát thương từ phân thân: 60%
Spirit Projection
Tiêu hao một lượng tiêu để ném không tốn tiêu trong một khoảng thời gian.
Level 1: MP tiêu hao: 15 và tốn 199 tiêu. Duy trì: 90s
Level 10: MP tiêu hao: 20 và tốn 100 tiêu. Duy trì: 180s
Enveloping Darkness
Bảo vệ bản thân bằng sức mạnh bóng tối. Tăng tối đa HP, kháng hiệu ứng và nguyên tố.
Level 1: Max HP: +2%. Kháng hiệu ứng và nguyên tố +3%
Level 10: Max HP: +20%. Kháng hiệu ứng và nguyên tố +30%
Alchemic Adrenaline
Tăng tỉ lệ hồi phục từ thuốc (Không có hiệu lực đối với Elixirs) và tăng vĩnh viễn sát thương chí mạng.
Level 1: Hồi phục từ thuốc: +116%. Critical Damage: +1%
Level 10: Hồi phục từ thuốc: +170%. Critical Damage: +10%
Adaptive Darkness II
Yêu cầu: Adaptive Darkness (MAX)
Nâng cao sức mạnh của Marks of Darkness.
Level 1: Tăng 1% khả năng xuất hiện Mark of Darkness, cộng dồn tối đa +1, damage tăng 5% và DEF ignore +1% mỗi điểm cộng dồn.
Level 10: Tăng 5% khả năng xuất hiện Mark of Darkness, cộng dồn tối đa +1, damage tăng 50% và DEF ignore +1% mỗi điểm cộng dồn.
Bat Affinity II
Yêu cầu: Bat Affinity (MAX)
Nâng cao sức mạnh cho Shadow Bat.
Level 1: Số dơi tối đa tăng 1, sát thương tăng 55%, số mục tiêu nảy bật tăng 1.
Level 20: Số dơi tối đa tăng 1, sát thương tăng 150%, số mục tiêu nảy bật tăng 1.
Darkness Ascending
Khi HP của bạn xuống 0. Năng lượng bóng tối giúp bạn hồi sinh lại 1 lần nữa.
Level 1: Khi HP bằng 0, hồi phục 10% HP tối đa mỗi 3s. Nếu Shadow Bats đang được triệu hồi, Tăng 6% hồi phục mỗi dơi. Bất tử trong 2s trong khi hồi phục. Cooldown: 3240s.
Level 5: Khi HP bằng 0, hồi phục 50% HP tối đa mỗi 3s. Nếu Shadow Bats đang được triệu hồi, Tăng 10% hồi phục mỗi dơi. Bất tử trong 2s trong khi hồi phục. Cooldown: 1800s.
Hướng dẫn cộng điểm: (Cộng tất cả)
1. Quad Star, Shadow Spark, Dark Servant, Spirit Projection (1)
2. Bat Affinity II, Alchemic Adrenaline, Darkness Ascending (1)
3. Dark Servant (MAX)
4. Spirit Projection (MAX)
5. Shadow Spark (MAX)
6. Adaptive Darkness II (MAX)
7. Bat Affinity II (MAX)
8. Alchemic Adrenaline (MAX)
9. Quad Star (MAX)
10. Enveloping Darkness (MAX)
11. Darkness Ascending (MAX)
Job 4:
Cygnus Knights / Call of Cygnus [Cần làm chuỗi Quest để mở khóa skill này (Quest Call of Cygnus)]
Ước nguyện của Cygnus. Tăng allstats cho toàn nhóm trong một khoảng thời gian.
Level 1: MP tiêu hao: 10. Duy trì: 30s. Allstats +1%
Level 30: MP tiêu hao: 70. Duy trì: 900s. Allstats +15%
Quintuple Star
Ném 5 phi tiêu vào kẻ địch. Phi tiêu cuối cùng gây nhiều sát thương hơn.
Level 1: MP Cost: 21, Number of Attacks: 4, Damage: 302%. Number of Explosion: 1, Explosion Damage: 402%
Level 30: MP Cost: 36, Number of Attacks: 4, Damage: 360%. Number of Explosion: 1, Explosion Damage: 460%
Dark Omen
Triệu hồi 1 đám dơi gây sát thương rộng tại vùng đang đứng. Số lượng dơi tương ứng với số kẻ địch bị sát thương.
Level 1: MP tiêu hao: 197. Duy trì: 3 sec. Max Enemies Hit mỗi 0.3s: 6. Damage: 355%. Triệu hồi 1 Shadow Bat mỗi 3 enemy(ies) hit. Cooldown: 20 sec.
Level 30: MP tiêu hao: 110. Duy trì: 3 sec. Max Enemies Hit mỗi 0.3s: 6. Damage: 500%. Triệu hồi 1 Shadow Bat mỗi 3 enemy(ies) hit. Cooldown: 20 sec.
Shadow Stitch
Dùng năng lượng bóng tối, trói chân kẻ địch trong vùng. Có tác dụng với cả Boss.
Level 1: MP tiêu hao: 54. Duy trì tới 5s trong khi giữ phím. cho 100% stance và gây 470% damage lên 15 kẻ địch, bắt giữ chúng trong 10s. Với mỗi enemies hit, thời gian hồi chiêu giảm 1s. Hồi chiêu: 247s.
Level 20: MP tiêu hao: 66. Duy trì tới 5s trong khi giữ phím. cho 100% stance và gây 850% damage lên 15 kẻ địch, bắt giữ chúng trong 10s. Với mỗi enemies hit, thời gian hồi chiêu giảm 1s. Hồi chiêu: 210s.
Dark Blessing
Tăng sát thương và xuyên giáp.
Level 1: 1 attack, 1% defense ignore.
Level 30: 30 attack, 15% defense ignore.
Adaptive Darkness III
Yêu cầu: Adaptive Darkness II(MAX)
Nâng cao sức mạnh của Marks of Darkness.
Level 1: Tăng 1% khả năng xuất hiện Mark of Darkness, cộng dồn tối đa +1, damage tăng 5% và DEF ignore +1% mỗi điểm cộng dồn.
Level 10: Tăng 5% khả năng xuất hiện Mark of Darkness, cộng dồn tối đa +1, damage tăng 50% và DEF ignore +1% mỗi điểm cộng dồn.
Bat Affinity III
Yêu cầu: Bat Affinity II (MAX)
Nâng cao sức mạnh cho Shadow Bat.
Level 1: Tăng 1% tỉ lệ tấn công của Shadow Bat, số dơi tối đa tăng 1, sát thương tăng 54%, số mục tiêu nảy bật tăng 1, HP hồi tăng 1%.
Level 20: Tăng 5% tỉ lệ tấn công của Shadow Bat, số dơi tối đa tăng 1, sát thương tăng 170%, số mục tiêu nảy bật tăng 1, HP hồi tăng 5%.
Vitality Siphon
Tăng max HP trong khi tấn công.
Level 1: Duration: 10 sec, Max HP: +204, Max Stack: 5, Duration resets with each Mark of Darkness.
Level 15: Duration: 10 sec, Max HP: +400, Max Stack: 10, Duration resets with each Mark of Darkness.
Throwing Expert
Tăng tinh thông vuốt, sát thương và sát thương chí mạng.
Level 1: Tinh thông: +56%, Weapon ATT: +1, Critical Damage: +1%
Level 30: Tinh thông: +70%, Weapon ATT: +30, Critical Damage: +8%
Shadow Slip
Tăng né tránh và giảm sát thương nhận vào.
Level 1: Tỉ lệ né: 11%, Damage nhận vào giảm: +1%
Level 30: Tỉ lệ né: 40%, Damage nhận vào giảm: +10%
Hướng dẫn cộng điểm: (Cộng hết tất cả)
1. Quintuple Star, Dark Omen, Bat Affinity III, Adaptive Darkness III (1)
2. Vitality Siphon, Throwing Expert, Shadow Slip (1)
3. Throwing Expert (MAX)
4. Dark Blessing (MAX)
5. Bat Affinity III (MAX)
6. Adaptive Darkness III (MAX)
7. Shadow Slip (MAX)
8. Quintuple Star (MAX)
9. Cygnus Knights (MAX)
10. Dark Omen (MAX)
11. Vitality Siphon (MAX)
12. Shadow Stitch (MAX)
Hyper Skills:
Passive Skill
Quintuple Star – Reinforce
Yêu cầu: Level 143
Quintuple Star gây thêm 20% sát thương.
Quintuple Star – Boss Rush
Yêu cầu: Level 162
Quintuple Star gây thêm 10% sát thương lên boss.
Quintuple Star – Critical Chance
Yêu cầu: Level 183
Thêm 20% tỉ lệ chí mạng cho Quintuple Star.
Dark Omen – Reinforce
Yêu cầu: Level 149
Dark Omen gây thêm 20% sát thương.
Dark Omen – Spread
Yêu cầu: Level 168
Tăng số kẻ địch tối đa bị dính chiêu từ 6 lên 9.
Dark Omen – Cooldown Cutter
Yêu cầu: Level 189
Giảm 50% thời gian hồi chiêu của Dark Omen.
Vitality Siphon – Extra Point
Yêu cầu: Level 155
Tăng 300 HP tối đa mỗi điểm cộng dồn.
Vitality Siphon – Steel Skin
Yêu cầu: Level 177
Tăng 100 Def mỗi điểm cộng dồn.
Vitality Siphon – Preparation
Yêu cầu: Level 195
Tăng 2% kháng hiệu ứng và nguyên tố mỗi điểm cộng dồn.
Active Skill
Dominion
Yêu cầu: Level 170
Dùng sức mạnh bóng tối, gây sát thương và tạo ra một vùng kết giới.
MP tiêu hao: 350. Damage: 1000%. Max enemies hit: 15. Number of attack: 10.
Trở nên bất tử, nhận 100% chống lùi, 100% chí mạng, thêm 20% damage, triệu hồi tối đa số dơi từ Shadow Bat và cộng dồn tối đa của Mark of Darkness trong 30s. Cooldown 180s.
Shadow Illusion
Yêu cầu: Level 150
Triệu hồi 3 phân thân lặp lại hành động của bản thể. Các đòn đánh từ phân thân mang đầy đủ hiệu ứng của nhân vật.
MP tiêu hao: 200. Duy trì: 30s. Triệu hồi 3 phân thân gây lần lượt 60%/40%/20% sát thương của bản thể. Cooldown 180s.
Glory of the Guardians
Yêu cầu: Level 200
Bằng lời thề và danh dự của người bảo vệ Empress Cygnus, tăng sát thương cho toàn bộ thành viên thuộc nhánh Cygnus Knight trong nhóm.
MP tiêu hao: 100. Duy trì: 60s. Damage: +10%. Cooldown 120s.
Hướng dẫn cộng điểm:
1. Quintuple Star – Reinforce (MAX)
2. Quintuple Star – Boss Rush (MAX)
3. Quintuple Star – Critical Chance (MAX)
4. Dark Omen – Cooldown Cutter (MAX)
5. Dark Omen – Reinforce (MAX)
6. Shadow Illusion (MAX)
7. Dominion (MAX)
8. Glory of Guardians (MAX)
IV. Nguồn:
- ayumilove.net
- youtube.com
Post by Cygnus(Đang cập nhật ...)