I/ Đánh giá chung
Đây là một nghề thuộc Explorers/Adventures, nhánh Mage/Phù thủy.
Max level: 250
Character Card: MP tối đa +2/3/4/5%
Chỉ số chính/phụ: INT/LUK
Cách tăng AP: Tự động cộng (Auto-Assign)
Vũ khí chính: Wand, Staff ( ưu tiên dùng Wand )
Vũ khí phụ: Rusty Bookvà các loại khiên mage, khuyên sử dụng khiên vì ép được cuộn giấy tăng magic att.
Phù thủy Lửa Độc (Fire/Poison), còn được gọi tắt là F/P, là một phần của Explorer/Mage, sử dụng pháp thuật để tấn công. Sở hữu lượng sát thương phép thuật lớn nhất của dòng Phù Thủy, F/P có khả năng gây mất máu liên tục (Damage Overtime) và tê liệt (Paralyze) với 2 kỹ năng Lửa/Độc của mình.
Ưu và nhược điểm:
- Lượng MP lớn với 85% MP có thể chuyển thành HP ( nội tại của Magic Guard )
- Khả năng mobbing (farm) và soloing (boss) tốt
- Nhiều kỹ năng gây hiệu ứng trạng thái
- Có kỹ năng giải trừ thuộc tính nguyên tố đồng nghĩa với việc không bị trừ sát thương lên Boss như 1 số nhánh nghề khác
- Có 2 kỹ năng tối thượng (Mist Eruption và Flame Haze)
- Khả năng trụ vững (stance) kém
- Không có kỹ năng hút/đẩy quái
- Không có nhiều quái kỵ hệ Độc
II/ Chuyển nghề
F/P trải qua 4 lần chuyển nghề:
► Lv 10: Magician
► Lv 30: Wizard (Fire/Poison)
► Lv 60: Mage (Fire/Poison)
► Lv 100: Arch Mage (Fire/Poison)
Chi tiết: Cách chuyển nghề Explorers
III/ Kĩ năng
Job 1:
MP Boost
Tăng vĩnh viễn MP tối đa. Đồng thời tăng 1 lượng MP ứng với mỗi Level.
Level 10: MP tối đa: +20%, mõi 1 lv tăng 120 MP. Tăng 3% crit rate khi dùng Wand
Magic Guard
Sát thương gây ảnh hưởng lên MP thay vì HP. Nếu MP bằng 0, HP sẽ nhận toàn bộ sát thương (đây là kĩ năng bật/tắt)
Level 10: MP tiêu tốn: 13, Sát thương lên MP thay vì HP: 85%
Magic Armor
Sử dụng ma thuật gia tăng Phòng thủ vật lí.
Level 10: Tăng thêm 100 Def
Energy Bolt
Sử dụng MP để bắn quả cầu năng lượng tấn công mục tiêu. ( Skill này có thể được sử dụng = mọi loại vk )
Level 20: MP tiêu tốn: 24, Sát thương: 309%, Tấn công tối đa: 4 quái vật.
Teleport
Cho phép bạn dịch chuyển tới 1 vị trí ở khoảng cách nhất định, sử dụng các phím mũi tên để di chuyển theo hướng.
(tip : bạn có thể tele khi đang ở trên không)
Level 20: MP tiêu tốn: 20, di chuyển ngang khoảng cách 170, di chuyển lên xuống khoảng cách 275
Job 2
MP Eater
Hấp thụ MP của mục tiêu khi tấn công cho tới khi MP của mục tiêu về 0.
Yêu cầu: Spell Mastery Lv 5, cần 3 điểm để tăng Meditation.
Level 10: Có 20% cơ hội hấp thụ 10% MP tối đa của mục tiêu
Meditation
Tạm thời tăng tấn công phép thuật cho các thành viên trong đội.
Yêu cầu: MP Eater Lv 3
Level 20: MP tiêu tốn: 16, Magic ATT: +30, kéo dài: 240 giây
Flame Orb (Hệ Lửa)
Tạo ra 1 quả cầu lửa và ném vào mặt nhiều kẻ thù cùng lúc. Gây sát thương lớn hơn với những quái vật hệ Băng.
Level 20: MP tiêu tốn: 22, Sát thương: 301%, Số lần tấn công: 2, Tấn công tối đa: 6 quái vật, Khoảng cách: 420.
Poison Breath (Hệ Độc)
Ném 1 cục hành vào mẹt 1 thằng, các mục tiêu lân cận cũng đồng lòng ăn hành cùng (DoT).
Level 10: MP tiêu tốn: 17, Sát thương: 180%, Tấn công tối đa: 6 quái vật, Mất máu liên tục trong 8 giây với sát thương 40%.
Elemental Drain (Bị Động)
Tăng tổng sát thương của bạn dựa trên số lượng quái vật chịu hiệu ứng DoT.
Level 1: Tổng sát thương: +3% với mỗi quái vật. Tối đa 5 quái. (tối đa tăng 15% dame)
Ignite
Có cơ hội tạo ra 1 bức tường lửa tại vị trí của mục tiêu khi sử dụng đòn tấn công hệ Lửa. (kĩ năng bật/tắt)
Level 10: Cơ hội tạo ra tường lửa: 50%, Tấn công tối đa: 8 quái vật, Sát thương: 110%, Kéo dài trong 6 giây.
Spell Mastery
Tăng Tinh thông pháp thuật, Tấn công pháp thuật.
Cần 5 điểm để tăng MP Eater
Level 10: Tinh thông pháp thuật: +50%, Tấn công pháp thuật: +10.
High Wisdom
Tăng vĩnh viễn INT.
Level 5: INT: +40.
Spell Booster
Sử dụng MP để tạm thời tăng tốc độ tấn công phép thuật.
Level 10: MP tiêu tốn: 20, Kéo dài: 240 giây.
Job 3:
Burning Magic
Duy trì thời gian DoT và tăng sát thương khi tấn công quái vật đang chịu hiệu ứng đó hoặc các hiệu ứng: choáng, đóng băng, tê liệt...
Level 10: Tăng thêm 100% thời gian gây DoT và 20% sát thương khi tấn công quái vật đang chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng kể trên.
Element Amplification
Tăng MP sử dụng và tấn công phép thuật của bạn.
Level 10: MP tiêu tốn: +50%, Tấn công Phép thuật: +50%.
Arcane Overdrive
Vĩnh viễn tăng tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng
Level 10: Tỉ lệ chí mạng: +30%, Sát thương chí mạng: +13%.
Explosion (Hệ Lửa)
Bạn chém gió nổ tung trời, gây sát thương quái gần đó.
Level 20: MP tiêu tốn: 56, Sát thương: 405%, Số lần tấn công: 2, Tấn công tối đa: 8 quái vật
Elemental Adaptation (Hệ Lửa, Độc)
Gọi 1 lớp màng chắn từ skill để bảo vệ bạn khỏi những trạng thái xấu. Hàng dùng nhiều lần nên tự tái tạo lại sau khi thành công . Nếu rách màng ( chặn fail ), bạn chịu trạng thái xấu và vá lại màng, màng chỉ hết khi hết hạn dùng.
Level 20: MP tiêu tốn: 35, Tiêu thụ 2% lượng MP tối đa sau khi bảo vệ, Cơ hội bảo vệ: 80% (tối đa 5 lần). Thời gian hồi: 240 giây. Hiệu ứng bị động: kháng trạng thái bất thường và thuộc tính: +20%.
Viral Slime
Triệu hồi virút dịch bệnh. Virus sẽ bám vào kẻ thù và gây sát thương liên tục. Nó sẽ tách thành 2 sau khi mục tiêu bị tiêu diệt.
Level 1: MP tiêu tốn: 20, Gây sát thương 88% liên tục trong 10 giây. Tồn tại trong 42 giây, Phân chia tối đa thành 10 virút. Thời gian hồi: 78 giây.
Level 10: MP tiêu tốn: 40, Gây sát thương 160% liên tục trong 10 giây. Tồn tại trong 60 giây, Phân chia tối đa thành 10 virút. Thời gian hồi: 60 giây.
Poison Mist (Hệ Độc)
Sờ kin nổi tiếng nhất của FP và nhiều người ghét nhất là đây. Doăn nhiều khoai quá, bạn đánh phát rắm làm quái vật xung quanh mất máu liên tục vì thối .
Level 20: MP tiêu tốn: 55, Sát thương: 270%, Kéo dài: 15 giây, Gây mất máu liên tục trong 12 giây với 240% sát thương.
Teleport Mastery
Yêu cầu: Teleport Level 20.
Khi được kích hoạt, các mục tiêu ở vị trí dịch chuyển sẽ nhận sát thương và có cơ hội gây choáng. Ngoài ra còn gây sát thương liên tục . (Kĩ năng bật/tắt).
Level 10: MP tiêu tốn: 20, Sát thương: 272%, Tấn công tối đa: 6 quái vật, Tỉ lệ gây choáng:80%, Thời gian gây choáng: 4 giây, Gây sát thương 98% mỗi 2 giây trong 4 giây.
Elemental Decrease
Tạm thời giảm kháng thuộc tính của các đòn tấn công phép thuật mà bạn sử dụng. Passive: tăng tổng dame
Level 10: MP hao tốn: 50, Kháng thuộc tính: -10%, kéo dài: 240 giây. Passive: Tổng đame +40%
Mana Burn
Khi tấn công quái vật bằng đòn hệ Lửa, đốt cháy MP của kẻ địch và gây thêm sát thương bỏ qua phòng thủ (xuyên giáp).
Level 10: Mỗi lần dùng skill đốt cháy 1% MP của mục tiêu, 50 lần MP tiêu thụ được chuyển thành sát thương cộng thêm. Không có tác dụng nếu kẻ thù còn dưới 20% MP
Job 4:
Fervent Drain (Bị Động)
Nâng cao hiệu quả của Elemental Drain (job 2).
Level 1: Tăng tổng sát thương cho mỗi hiệu ứng mất máu liên tục lên 5%.
Infinity
Cho phép bạn sử dụng kĩ năng mà không tốn MP, có cơ hội để kích hoạt đứng vững. Hồi phục HP và MP liên tục, cùng với đó sát thương pháp thuật tăng dần theo thời gian. Kỹ năng này không thể bị giải trừ. Thời gian hồi: 3 phút.
Level 30: MP tiêu tốn: 80, hồi phục 10% MP và HP mỗi 4 giây, Tăng tổng dame 10% mỗi 4 giây, Cơ hội đứng vững: 70%, Kéo dài: 40 giây.
Ifrit (Hệ Lửa)
Triệu hồi thần Lửa Ifrit trong một khoảng thời gian nhất định để tấn công nhiều kẻ thù cùng lúc. Đồng thời vĩnh viễn gia tăng tinh thông pháp thuật.
Level 30: MP tiêu tốn: 120, Kéo dài: 260 giây, Sát thương: 450% lên 3 mục tiêu,
Hiệu ứng bị động: Vĩnh viễn tăng tinh thông pháp thuật 70%
Buff Mastery
Vĩnh viễn tăng Tấn công phép thuật và Thời gian của tất cả kỹ năng Buff.
Level 10: Vĩnh viễn tăng 30 tấn công phép thuật. Buff kéo dài thêm 50% thời gian khi dùng.
Arcane Aim
Bỏ qua một phần phòng thủ của mục tiêu. Tăng sát thương khi tấn công liên tục, chồng lên được 5 lần.
Level 30: Bỏ qua 20% phòng thủ (xuyên giáp). Khi tấn công mục tiêu 3 lần hoặc nhiều hơn, có 50% cơ hội tăng sát thương lên 8%. Hiệu ứng tăng sát thương được chồng đến 5 lần. (Tổng sát thương cộng thêm: 40%)
Flame Haze (Hệ Lửa)
Ném 1 quả cầu tạo ra bởi lửa và độc, gây mất máu liên tục,có khả năng quái bị rút hết sinh lí,không chạm được vào người bạn và bị giảm tốc độ. Sau đòn tấn công, Poison Mist sẽ xuất hiện tại vị trí mà mục tiêu đang đứng. Nếu mục tiêu đã bị hạ (hoặc bạn show skill map ko có quái), Poison Mist sẽ xuất hiện tại vị trí của bạn
Level 30: MP tiêu tốn: 70, Sát thương lên 1 mục tiêu: 504%, Số lần tấn công: 6, Có 100% cơ hội gây 190% sát thương liên tục trong 7 giây. Duy trì trạng thái không thể chạm và làm chậm kẻ địch -50%, Thời gian hồi: 10 giây.
Paralyze (Hệ Lửa)
Gọi ra 1 làn lửa làm quái bị dính dame, choáng, DoT (1 mũi lên trúng 3 đích) .
Level 30: MP tiêu tốn: 40, Sát thương: 261%, Số lần tấn công: 6, Tấn công tối đa: 8 quái vật, Thời gian gây tê liệt và mất máu liên tục: 10 giây với 180% sát thương.
Meteor Shower (Hệ Lửa)
gọi 1 đống thiên thạch rực lửa từ bầu trời tiêu diệt kẻ thù. Nếu tấn công trong thời gian chờ hồi lại, có cơ hội xuất hiện 1cục shjt rơi vỡ đầu quáithiên thạch gây sát thương lớn lên 1 mục tiêu.
Level 30: MP tiêu tốn: 300, Sát thương: 935%, Tấn công tối đa: 15 quái vật, Số lần tấn công: 4, Thời gian hồi: 45 giây. Khi tấn công trong thời gian hồi kĩ năng, có 60% cơ hội xuất hiện 1 thiên thạch gây 220% sát thương lên 1 quái vật.
Maple Warrior
Tăng mọi chỉ số cho tất cả thành viên trong nhóm theo tỉ lệ phần trăm.
Level 30: MP tiêu tốn: 70, All Stats: +15%, tác dụng trong 900 giây.
Myst Eruption (Hệ Độc)
Tăng vĩnh viễn sát thương liên tục của Poison Mist. Khi sử dụng kỹ năng này, những bãi rắm của bạn trong map sẽ phát nổ, gây sát thương lớn cho kẻ thù. Mục tiêu càng chịu nhiều hiệu ứng mất máu liên tục, sát thương gây nên bởi vụ nổ càng lớn. Tuy nhiên, bạn không thể cho nổ Poison Mists tạo ra bởi người khác. Khi phát nổ thành công, thời gian hồi (cooldown) của kỹ năng Flame Haze sẽ biến mất.
Level 30: MP tiêu tốn: 100, Số lần tấn công: 8, Tấn công tối đa: 12 quái vật, Sát thương: 345%, Tỉ lệ bỏ qua phòng thủ: 40%, Sát thương ứng với mỗi hiệu ứng mất máu liên tục mà mục tiêu mắc phải (tối đa 5 hiệu ứng): +35% x số lượng hiệu ứng, Số Poison Mist phát nổ tối đa: 6, Thời gian hồi: 10 giây. Hiệu ứng bị động: Tăng vĩnh viễn sát thương liên tục của Poison Mist lên 240%
Hero's Will
Tập trung tư tưởng để thoát khỏi các trạng thái bất thường.
Level 1: MP tiêu tốn: 30, Thời gian hồi: 600 giây.
Level 5: MP tiêu tốn: 30, Thời gian hồi: 360 giây.
Hyper skill:
Advanced:
Mist Eruption – Extra Strike Số lần tấn công: +1.
Mist Eruption – Guardbreaker Bỏ qua phòng thủ đối phương: +20%.
Mist Eruption – Cooldown Cutter Thời gian hồi kỹ năng (cooldown): -50%.
Paralyze – Reinforce Sát thương: +20%.
Paralyze – Cripple Sát thương mất máu liên tục: +20%.
Paralyze – Extra Strike Số lần tấn công: +1.
Poison Mist – Reinforce Sát thương: +20%.
Poison Mist – Aftermath Thời gian gây mất máu liên tục: +10 giây.
Poison Mist – Cripple Sát thương gây mất máu liên tục: +20%.
Active:
Inferno Aura (level 150)
Tạo ra 1 hào quang lửa gây sát thương kể cả khi mục tiêu đang trong trạng thái phản sát thương (damage reflect) hay kháng phép (magic cancel). Kỹ năng này có thể tắt bật.
Level 1: MP tiêu tốn: 100 mỗi giây , Sát thương: 500%, Tấn công tối đa: 15 quái vật.
Megiddo Flame (Level 170)
Giải phóng 1 ngọn lửa xanh thiêu rụi và hủy diệt mục tiêu. Bỏ qua khả năng phản sát thương và kháng phép của kẻ thù.
Level 1: MP tiêu tốn: 500, Sát thương: 700%, Số lần tấn công: 6, Tấn công tối đa: 1 quái vật, Sát thương liên tục: 700% trong 30 giây. Thời gian hồi: 90 giây.
Epic Adventure (Level 200)
Thức tỉnh lòng dũng cảm sâu trong tâm hồn để tăng sát thương và sát thương tối đa.
Level 1: MP tiêu tốn: 100 MP, Sát thương: +10%, Sát thương tối đa : +5000000. Thời gian hồi: 120 giây, Có tác dụng với mọi nhánh nghề Explorer trong đội.
IV/ Cách tăng điểm kĩ năng
Job 1:
1. Energy Bolt, MP Boost, Teleport, Magic Guard (1)
2. Energy Bolt (MAX)
3. MP Boost (MAX)
4. Teleport (MAX)
5. Magic Guard (MAX)
6. Magic Armor (MAX)
Job 2:
1. Flame Orb, Spell Mastery (1), Magic Booster (2).
2. Magic Booster (6)
3. Spell Mastery (MAX)
4. High Wisdom (MAX)
5. MP Eater (3)
6. Meditation (MAX)
7. Flame Orb (MAX)
8. Ignite (MAX)
9. Magic Booster (MAX)
10. MP Eater (MAX)
11. Poison Breath (9/10)
Job 3:
1. Explosion, Poison Mist, Teleport Mastery (1)
2. Explosion (MAX)
3. Element Amplification (MAX)
4. Arcane Overdrive (MAX)
5. Teleport Mastery (MAX)
6. Mana Burn (MAX)
7. Burning Magic (MAX)
8. Poison Mist (MAX)
9. Elemental Decrease (MAX)
10. Elemental Adaptation (MAX)
11. Viral Slime (4/10)
Job 4:
1. Paralyze, Flame Haze, Myst Eruption, Meteor Shower (1)
2. Arcane Aim (1)
3. Paralyze (MAX)
4. Buff Mastery (MAX)
5. Myst Eruption (MAX)
6. Arcane Aim (MAX)
7. Ifrit (MAX)
8. Meteor Shower (MAX)
9. Flame Haze (MAX)
10. Infinity (MAX)
11. Maple Warrior (MAX)
12. Hero’s Will (MAX)
Hyper skill:
1. Paralyze – Reinforce (MAX)
2. Paralyze – Extra Strike (MAX)
3. Mist Eruption – Extra Strike (MAX)
4. Mist Eruption – Cooldown Cutter (MAX)
5. Mist Eruption – Guardbreaker (MAX)
6. Poison Mist – Cripple (MAX)
7. Inferno Aura (MAX)
8. Megiddo Flame (MAX)
9. Epic Adventure (MAX)
Hyper stats:
đây là 1 phần khá mới trong maple,.... vào thẳng luôn, các bạn tăng theo thứ tự:
+ max damage
+ max dameboss
+ max ignore
+ max crit rate/critdame
+ hp
V/ Những vấn đề khác
Bài viết có tham khảo từ 1 số nguồn như: basilmarket.com, ayumilove.net, hidden-street.net.
--------------------------------------------------