Hướng dẫn builđ skills cho kaiser , phân tích ưu và nhược điểm VÀ HYPER SKILLS
Kaiser là 1 job thuộc nghề chiến binh . Ngoài tên Kaiser ra anh ta còn có tên khác là Chiến binh rồng , Người bảo vệ rồng...
Tổng quát về Kaiser
Nghề: chiến binh
Nhánh: Nova
vũ khí sữ dụng: Two-handed Sword
khoản cách tấn công : Cận chiến , trung bình
Cơ động: trung bình
HP: cao
MP: trungbinhf
Điểm tăng AP : Strength ( sức mạnh)
Ưu điếm: Máu trâu, dame khá to, đánh xa , đánh nhanh,có thể biến hình,ko bị knock bạck khi mọc cánh to và đuôi dài
Nhược điểm : đồ mắc, tốn tiền mua máu
RED MORPH GAUGE có tác dụng dùng để biến thành rồng khi ở job 3 và 4
khi hình con rồng màu đỏ thì bạn có thể biến thành con rồng để đánh quái và Sử dụng các skill mà nó cho sd
ấn nút nhảy + phím mũi tên để dịch chuyển đến nơi cần biến
Beginer skill:
Realign: Attack Mode (Supportive)
Tăng tấn công và Critical Rate vĩnh viễn .
LV1: +5 Weapon ATT, +3% Critical Rate, +3% Boss Damage.
Realign: Defense Mode (Supportive)
Tăng phòng thủ vật lý, chính xác và MaxHP
LV1: +100 Physical and Magical Defense, +100 Accuracy, +10% Max HP.
Vertical Grapple (Active)
Bắn 1 cái móc lên cao để kéo nhân vật lên trên
LV1: Climbs rope at 140% Speed.
Transfiguration (Passive)
khi Morph Gauge của bạn đầy ở mỗi cấp nó tăng tốc độ đánh , tốc độ duy chuyển , lực nhảy lên .
Stage 1: +10% Speed, +5% Jump, +10% Stance Rate. (1st, 2nd Job)
Stage 2: +20% Speed, +10% Jump, +20% Stance Rate. (2nd Job)
Stage 1: +5% Speed, +10% Jump, +40% Stance Rate. (2nd, 3rd Job)
Stage 2: +10% Speed, +20% Jump, +80% Stance Rate. (4th Job)
Iron Will (Passive)
tăng maxhp vĩnh viễn
LV1: 10% MaxHP.
[Chú ý] Iron Will có thể được sử dụng như một kỹ năng liên kết một khi bạn đạt đến cấp 70, cho phép bạn để buff nhân vật khác trong tài khoản của bạn giúp nhân vật trong tài khoản của bạn tăng 10% MaxHP!
Command
Activate a combo skill if Kaiser performs a series of attack and arrow key dance. It also replenishes 5% HP and charges Morph gauge when a Combo Skill is successfully activated.
Kaiser Beginner Skill Build: Everything maxed.
Explanation: These are Kaiser’s innate abilities. No SP required.
( sr vì chưa bik nó giải thích NTN F4 )
Job 1
Dragon Slash (Active)
Tấn công lên 3 kẻ thù cùng 1 lúc = cách ấn vào nút ATTACK ( nút C hay ALT gì đó ) chém như DS
LV1: 51% Damage, 31% Damage, 41% Damage.
LV20: 70% Damage, 50% Damage, 60% Damage.
Air Lift (Supportive)
thực hiện 1 bước nhảy trên không = cách ấn 2 lần nút nhảy
LV1: 24 MP, +6% Speed and Max Speed.
LV15: 10 MP, +20% Speed and Max Speed.
Flame Surge (Combo)
Ném 2 quả cầu lửa vào 6 quái vật
LV1: 9 MP, 62% Damage.
LV20: 10 MP, 170% Damage.
Scale Skin (Passive)
tăng vĩnh viễn phòng thủ
LV1: 20 Defense.
LV10: 200 Defense.
Tổng quan job 1 : tăng max hết tất cả
Job 2
Dragon Slash I (Passive)
chú ý cần phải tăng max 20 điểm vào Dragon Slash (1st Job Skill)
LV1: +15% Damage.
LV2: +30% Damage.
Attacker Mode I (Supportive)
Tăng vĩnh viễn weapon attack, critical hit rate and boss damage
LV1: +5 Weapon ATT, +2% Critical Hit Rate, +2% Boss Damage.
Defender Mode I (Supportive)
Tăng vĩnh viễn phòng thủ vật lý , chính xác, maxHP
LV1: +100 Defense, +100 Accuracy, +10% MaxHP.
Sword Mastery (Passive)
Tăng tốc độ đánh cho 2 hand
LV1: +14% Mastery
LV10: +50% Mastery
Inner Blaze (Passive)
tăng vv sức mạnh và maxHP
LV1: +2 Strength, +2% MaxHP.
LV10: +20 Strength, +20% MaxHP.
Blaze On (Supportive)
TĂng tốc độ tấn công của vũ khí lên tạm thời
LV1: 11 MP, +1 Weapon ATT, Lasts for 12 giây
LV20: 30 MP, +20 Weapon ATT, Lasts for 240 giây
Impact Wave (Combo)
Combo Keys: (ATTACK) + (ATTACK) + (DOWN) + (COMMAND)
tấn công 8 mục tiêu trong 2 lần
LV1: 12 MP, 124% Damage.
LV20: 17 MP, 200% Damage.
Piercing Blaze (Active)
tấn công đẩy lùi 12 mục tiêu và gây choán trong vòng 2 giây
LV1: 11 MP, 169% Damage. 26% Stun Chance.
LV10: 20 MP, 250% Damage. 80% Stun Chance.
Tempest Blades (Active)
tấn công đối phương 3 lần = 3 thanh kiếm sau lưng của bạn
LV1: 21 MP, 124% Damage.
LV20: 30 MP, 300% Damage.
tổng quan job 2 : tăng max tất cả
Job 3
Dragon Slash II (Passive)
cần tăng max Dragon Slash I.
LV1: +25% Damage.
LV2: +50% Damage.
Attacker Mode II (Supportive)
Yêu cầu tăng Max Attacker Mode I.
tăng vv~ weapon attack, critical hit rate and boss damage
LV1: +10 Weapon ATT, +5% Critical Hit Rate, +2% Boss Damage.
Defender Mode II (Supportive)
yêu cầu tăng max Defender Mode I.
tăng vv~ phòng thủ vật lý , 9 xác , max hp
LV1: +100 Defense, +100 Accuracy, +10% MaxHP.
Wingbeat (Combo)
Combo Keys: (ATTACK) + (ATTACK) + (COMMAND)
tấn công mục tiêu = lốc xoáy và làm chậm mục tiêu duy chuyển trong 5 giây
lốc xoáy tấn công các mục tiêu trc nó và sẽ biến mất trong 10 giây hoặc duy chuyển 1 khoản cách 1 định
LV1: 16 MP, 143% Damage, 21% Slow Chance, -18% Speed.
LV20: 34 MP, 200% Damage, 40% Slow Chance, -75% Speed.
Pressure Chain (Active)
tấn công 8 mục tiêu trong 2 lần và đẩy lùi mục tiêu trong 2 giây
LV1: 21 MP, 174% Damage, 23% Stun Chance.
LV20: 30 MP, 250% Damage, 80% Stun Chance.
Stone Dragon (Active)
triệu hồi 1 con rồng để tấn công 6 mục tiêu quanh nó và làm chậm mục tiêu trong 3 giây
LV1: 21 MP, Lasts 12 sec. 316% Damage, 22% Slow Rate.
LV15: 35 MP, Lasts 40 sec. 400% Damage, 50% Slow Rate.
Catalyze (Supportive)
Temporarily increases overall damage.( chả bik dịch làm sao)
LV1: 21 MP, +11% Damage, Lasts 12 sec.
LV20: 40 MP, +30% Damage, Lasts 240 sec.
Cursebite (Supportive)
Temporarily increases status effect resistance and elemental resistance. Also enables Kaiser to have a chance to boost attacking skill for 2 attacks against monsters who are under status effect such as Stun.( củng chả bik dịch )
LV1: 21 MP, +3% Resistance, Lasts 12 sec. 43% chance of +143% damage.
LV20: 40 MP, +60% Resistance, Lasts 240 sec. 100% chance of +200% damage.
Final Final Form (Supportive)
biến thành 1 con rồng tạm thời trong 60s = cách tiêu thụ hết Red Morph Gauge.
LV1: 22 MP, +2% Critical Hit Rate.
LV10: 40 MP, +20% Critical Hit Rate.
Advanced Inner Blaze (Passive)
cần tăng max Requires Max Inner Blaze.
LV1: +3 STR, +3% MaxHP.
LV10: +30 STR, +30% MaxHP.
Self Recovery (Passive)
tăng tốc hồi HP và MP
LV1: Every 12 sec recovers 1% HP and MP.
LV5: Every 4 sec recovers 5% HP and MP.
tổng quan job 3 : max tất cả
Job 4
Dragon Slash III (Passive)
[NOTE] tăng Max Dragon Slash II.
LV1: +50% Damage.
LV2: +100% Damage.
Attacker Mode III (Supportive)
[NOTE]tăng Max Attacker Mode II.
tăng vv weapon attack, critical hit rate and boss damage
LV1: +20 Weapon ATT, +10% Critical Hit Rate, +3% Boss Damage.
[NOTE]tăng Max Defender Mode II.
tăng vv~ physical and magical defense, accuracy and MaxHP
LV1: +100 Defense, +100 Accuracy, +10% MaxHP.
Nova Warrior (Supportive)
tăng tất cả các điểm chỉ số
LV1: 10 MP, +1% All Stats, Lasts 30 sec.
LV30: 70 MP, +15% All Stats, Lasts 900 sec.
Nova Temperance (Active)
loại bỏ các trạng thái bị nguyển rủa, phong ấn
LV1: 30 MP, Cooldown 600 sec.
LV5: 30 MP, Cooldown 360 sec.
Advanced Tempest Blades (Active)
cần tăng Max Tempest Blades.
tấn công 5 mục tiêu = 5 thanh kiếm copy từ thanh kiếm của bạn đang sử dụng
LV1: 31 MP, 313% Damage.
LV30: 60 MP, 400% Damage.
Inferno Breath (Active)
tấn công 15 mục tiêu trong 8 lược bắn . mặt đất sẽ cháy trong 20s gây sát thương cao 1 đến 6 mục tiêu gần đó
LV1: 32 MP, 206% Damage, 143% Burn Damage. Cooldown 36 sec.
LV20: 70 MP, 320% Damage, 200% Burn Damage. Cooldown 20 sec.
Dragon Barrage (Combo)
Combo Keys: (ATTACK) + (LEFT/RIGHT) + (COMMAND)
tấn công 12 mục tiêu trong 3 lược
LV1: 21 MP, 347% Damage, 10% Instant Death.
LV30: 50 MP, 550% Damage, 25% Instant Death.
Blade Burst (Combo)
Combo Keys: (ATTACK) + (DOWN) + (COMMAND)
tấn công 12 mục tiêu trong 8 lược . triệu hồi ra 3 thanh kiếm rớt từ trêntroi xuống
LV1: 25 MP, 105% Damage, 62% Explosion Damage.
LV20: 25 MP, 200% Damage, 100% Explosion Damage.
Gigas Wave (Combo)
Combo Keys: (ATTACK) + (ATTACK) + (ATTACK) + (COMMAND)
tấn công 1 mục tiêu trong 10 lược và làm chậm mục tiêu trong 3s
LV1: 21 MP, 122% Damage
LV30: 50 MP, 180% Damage
Final Final Form (Supportive)
biến thành con rồng = cách sử dụng hết RED MORPH GAURE
LV1: 22 MP, +4% Critical Hit Rate.
LV10: 40 MP, +40% Critical Hit Rate.
Grand Armor (Supportive)
tăng dame cho các thành viên trong nhóm của bạn
LV1: 22 MP, -11% Damage Received, -0% Party Damage Received. Lasts 12 sec.
LV30: 60 MP, -30% Damage Received, -10% Party Damage Received. Lasts 240 sec.
Expert Sword Mastery (Passive)
tăng Max Sword Mastery.
tăng tốc độ tấn công cho vk của bạn
LV1: +56% Mastery, +1 Weapon ATT, +1% Min Critical Damage
LV30: +70% Mastery, +30 Weapon ATT, +15% Min Critical Damage
Unbreakable Will (Passive)
bỏ qua phòng thủ của đối phương vv~
LV1: Ignore 11% Enemy Defense.
LV30: Ignore 40% Enemy Defense.
tổng quan job 4 : max tất cả
KAISER HYPER SKILLS
làm biến làm clip lên tìm đại mà up clip lên
nhớ thank nha