I. Giới thiệu chung:
1. Thông số:
Cơ bản:
Tấn công:
Phòng thủ:
Linh hoạt:
Độ khó:
Cấp độ tối đa: Level 250
Thẻ nhân vật:
Rank B: Phòng thủ vật lý +2%.
Rank A: Phòng thủ vật lý +3%.
Rank S: Phòng thủ vật lý +4%.
Rank SS: Phòng thủ vật lý +5%.
2. Giới thiệu:
Tóm tắt nhân vật:
Mihile là một nhánh đặc biệt của Cygnus Knights và là người huấn luyện của các Dawn Warrior sau này. Không giống với các Cygnus Knight khác, level tối đa của nhân vật này là 250. Mihile bị khóa giới tính, bạn chỉ có thể chơi được nhân vật nam. Giống như Demon, Mihile có một chiếc khiên đặc biệt, được biết đến với tên gọi Soul Shield. Bạn sẽ nhận được một chiếc khiên sau mỗi lần chuyên cấp, cũng như tăng cường sức mạnh của nó thông qua chiến đấu.
Khởi đầu là một cậu bé bình thường trong một cửa hàng nhỏ. Cygnus nhận ra rằng trong anh sở hữu một sức mạnh phi thường: sức mạnh của ánh sáng. Và, với cái tên Mihile, định mệnh dẫn dắt anh, để tăng cường sức mạnh của bản thân, và đánh bại những thứ xấu xa của thế giới Maple.
Tổng quan:
Lớp nhât vật: Cygnus Knight.
Loại trang bị: Chiến binh.
Vũ khí chính: Đơn kiếm.
Trang bị phụ: Soul Shield – Loại khiên tự nâng cấp.
Tầm tấn công: Cận chến.
Tính linh động: Cao.
HP: Cao
MP: Trung bình
Chỉ số căn bản: STR (Sức mạnh) - Cần để tăng sát thương và sử dụng trang bị.
3. Cốt truyện:
Một người anh hùng mạnh có thể xuất phát từ một khởi đầu khiêm tốn. Người chiến binh tuyệt vời với cái tên Mihile, trước đây chưa từng mang tên đó. Một khoảng thời gian từ rất lâu, anh chỉ là một cậu bé đang làm đang làm việc quá quá sức trong cửa hàng của Limbert, được gọi là "nhóc". Và, chỉ một hành động nhỏ, để rồi cuộc sống sau này của anh thay đổi mãi mãi.
Nữ hoàng Cygnus nghĩ rằng cậu bé có nhiều khả năng hơn so với những gì cô thấy. Để rồi, cô và Neinheart quyết định kiểm tra người chiến binh trẻ tuổi. Cô tin rằng chắc chắn anh sẽ đánh bại lính của người mình một cách dễ dàng mà dẫu Neinheart không tin vào điều đó. Nhưng sự tin tưởng của Cygnus luôn luôn đúng. Cô nói với cậu bé rằng, cha anh là một chiến binh vĩ đại, một chiến binh ánh sáng. Người cha đã để lại đứa con cho lão già Limbert, và chờ đợi cho một ngày trở lại. Nhưng cha anh không thể chống lại cái ác đã giết chết ông. Cô gọi anh, một người vô danh, với cái tên "Mihile" - "Sinh ra từ ánh sáng", trong danh dự, niềm tự hào về người cha của anh đã ngã xuống trên chiến trường, Chromile - Vị kỵ sĩ ánh sáng.
Vị nữ hoàng cùng bầy tôi Nineheart trung thành của cô đã trở lại Ereve cùng với cậu bé đang mang một cái tên mới. Và ở đó, anh học được một điều rằng: "Chỉ có màn đêm đen tối nhất mới có thể sinh ra một mặt trời rực rỡ nhất."
4. Link Skill:
Knight's Watch
Loại: Chủ động.
Mô tả: Nhận được bảo vệ từ ánh sáng để giữ cho bạn khỏi bị đẩy lùi bởi các đòn tấn công của đối phương trong một khoảng thời gian.
Trì hoãn: ms
Level tối đa: 2
Thông tin:
Level 1: Thời gian: 90 giây, Chống đẩy lùi: 100% (Thời gian chờ: 180 giây).
Level 2: Thời gian: 110 giây, Chống đẩy lùi: 100% (Thời gian chờ: 180 giây).
5. Soul Shield:
Soul Shield là một chiếc khiên đặc biệt của Mihile. Mỗi khi bạn chuyển nghề, bạn sẽ nhận được Soul Shield tương ứng với cấp của nghề đó.
Soul Shield of Protection
Yêu cầu: Level 10.
Nhân vật: Warrior.
Thông tin:
Không thể bán, không thể trao đổi.
Loại: Khiên.
Phòng thủ vật lý: +10.
Phòng thủ phép thuật: +5.
Soul Shield of Pride
Yêu cầu: Level 30.
Nghề: Warrior.
Thông tin:
Không thể bán, không thể trao đổi.
Loại: Khiên.
HP tối đa: +150.
Phòng thủ vật lý: +30.
Phòng thủ phép thuật: +15.
Soul Shield of Courage
Yêu cầu: Level 60.
Nghề: Warrior.
Thông tin:
Không thể bán, không thể trao đổi.
Loại: Khiên.
STR: +7.
DEX: +7.
HP tối đa: +350.
Phòng thủ vật lý: +60.
Phòng thủ phép thuật: +30.
Soul Shield of Justice
Yêu cầu: Level 100.
Nghề: Warrior.
Thông tin:
Không thể bán, không thể trao đổi.
Loại: Khiên.
STR: +12.
DEX: +12.
HP tối đa: +600.
MP tối đa: +110.
Phòng thủ vật lý: +85.
Phòng thủ phép thuật: +45.
1. Nghề 2:
a. Liên quan:
NPC:
Neinheart.
Kiku.
Matthias.
Quái vật:
Exam Instructor Tae Roon
Muddy Sprout Monsters
Dyle
b. Tóm tắt:
1. Nhận nhiệm vụ từ Neinheart tại Level 27.
2. Nhận nhiệm vụ từ Kiku.
3. Đến Kerning City.
4. Nói chuyện với Matthias.
5. Đánh bại Exam Instructor Tae Roon.
6. Hoàn thành nhiệm vụ từ Kiku.
7. Nhận nhiệm vụ từ Kiku tại Level 28.
8. Thu thập Grassy Mud Clumps từ Muddy Sprout Monsters tại bản đồ Deep Mire thuộc Kerning City.
9. Hoàn thành nhiệm vụ từ Kiku.
10. Nhận nhiệm vụ từ Kiku tại Level 29.
11. Đánh bại Dyle tại bản đồ Deep Mire thuộc Kerning City.
12. Hoàn thành nhiệm vụ từ Kiku.
13. Nói chuyện với Neinheart tại Level 30.
14. Chuyển cấp lần 2 hoàn tất.
c. Video clip:
2. Nghề 3:
a. Liên quan:
NPC:
Neinheart
Quái vật:
Prickleface
b. Tóm tắt:
1. Nói chuyện với Neinheart tại Level 60.
2. Nói chuyện với Neinheart.
3. Tiêu diệt 100 Prickleface tại bản đồ đặc biệt.
4. Nói chuyện với Neinheart.
5. Chuyển cấp lần 3 hoàn tất.
c. Video clip:
3. Nghề 4:
a. Liên quan:
NPC:
Neinheart
Quái vật:
Ensorcelled Knight
b. Tóm tắt:
1. Nói chuyển với Neinheart tại Level 100.
2. Nói chuyện với Neinheart.
3. Tiêu diệt 100 Ensorcelled Knight tại bản đồ đặc biệt.
4. Nói chuyện với Neinheart.
5. Chuyển cấp lần 4 hoàn tất.
c. Video clip:
III. Kỹ năng:
1. Nghề 1:
a. Thông tin:
Soul Shield
Loại: Bị động.
Mô tả: Khuếch đại sức mạnh của Soul Shield nhằm tăng cường phòng thủ.
Level tối đa: 15
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ vật lý: +60, Phòng thủ pháp thuật: +60.
Level 15: Phòng thủ vật lý: +200, Phòng thủ pháp thuật: +200.
Soul Blade
Loại: Chủ động.
Mô tả: Triệu hồi và định hình dạng cho sức mạnh linh hồn, gây thiệt hại cho mục tiêu.
Trì hoãn: 990 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 6, Sát thương: 245%, Mục tiêu tấn công: 5.
Level 20: MP tiêu hao: 14, Sát thương: 340%, Mục tiêu tấn công: 5.
Weightless Heart
Loại: Chủ động.
Mô tả: Sử dụng giữa lúc nhảy để nhảy thêm một lần nữa. Khoảng cách nhảy tăng dần khi Level kĩ năng tăng lên.
Trì hoãn: 720 ms.
Level tối đa: 10
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 34, nhảy xa hơn.
Level 10: MP tiêu hao: 20, nhảy xa hơn.
Soul Devotion
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác, Tốc độ di chuyển và Nhảy cao.
Level tối đa: 10.
Yêu cầu: Soul Shield Level 1.
Thông tin:
Level 1: Chính xác +20, Tốc độ + 7, Nhảy cao + 2.
Level 10: Chính xác +200, Tốc độ + 25, Nhảy cao + 20.
HP Boost
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: HP tối đa: +2%.
Level 10: HP tối đa: +20%.
b. Cách tăng điểm:
Danh sách:
Soul Shield.
Soul Blade.
Weightless Heart.
Soul Devotion.
HP Boost.
Cách tăng:
Level 10: Soul Shield +1 (1), Soul Blade +1 (1), Weightless Heart +3 (3).
Level 11: Weightless Heart +3 (6).
Level 12: Weightless Heart +3 (9).
Level 13: Weightless Heart +1 (10 - MAX), Soul Devotion +2 (2).
Level 14: Soul Devotion +3 (5).
Level 15: Soul Devotion +3 (8).
Level 16: Soul Devotion +2 (10 - MAX), Soul Blade +1 (2).
Level 17: Soul Blade +3 (5).
Level 18: Soul Blade +3 (8).
Level 19: Soul Blade +3 (11).
Level 20: Soul Blade +3 (14).
Level 21: Soul Blade +3 (17).
Level 22: Soul Blade +3 (20 - MAX).
Level 23: Soul Shield +3 (4).
Level 24: Soul Shield +3 (7).
Level 25: Soul Shield +3 (10).
Level 26: Soul Shield +3 (13).
Level 27: Soul Shield +2 (15 - MAX), HP Boost +1 (1).
Level 28: HP Boost +3 (4).
Level 29: HP Boost +3 (7).
Level 30: HP Boost +3 (10 - MAX).
Tổng kết:
Soul Shield: 15 - MAX.
Soul Blade: 20 - MAX.
Weightless Heart: 10 - MAX.
Soul Devotion: 10 - MAX.
HP Boost: 10 - MAX.
2. Nghề 2:
a. Thông tin:
Sword Mastery
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Tinh thông vũ khí và Chính xác khi sử dụng kiếm một tay.
Level tối đa: 10
Thông tin:
Level 1: Tinh thông kiếm một tay: +14%, Chính xác +12.
Level 10: Tinh thông kiếm một tay: +50%, Chính xác +120.
Final Attack
Loại: Bị động.
Mô tả: Một tỉ lệ gây thêm sát thương sau đòn tấn công. Phải trang bị kiếm một tay.
Level tối đa: 20.
Yêu cầu: Sword Mastery Level 3.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ: 2%, Sát thương: 100%.
Level 20: Tỉ lệ: 40%, Sát thương: 150%.
Sword Booster
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng gấp đôi tốc độ tấn công. Phải trang bị kiếm một tay.
Trì hoãn: 600 ms.
Level tối đa: 10.
Yêu cầu: Sword Mastery Level 5.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 29, Thời gian: 20 giây.
Level 10: MP tiêu hao: 11, Thời gian: 200 giây.
Rage
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng Tấn công vật lý cho bản thân và đồng đội trong một khoảng thời gian. Có thể dùng chung với các bổ trợ khác.
Trì hoãn: 600 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 12, Tấn công vật lý: +11, Thời gian: 66 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 20, Tấn công vật lý: +30, Thời gian: 180 giây.
Soul Driver
Loại: Chủ động.
Mô tả: Sử dụng sức mạnh linh hồn để tấn công nhiều mục tiêu bốn lần.
Trì hoãn: 1081 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 8, Sát thương: 88%, Lần tấn công: 4, Mục tiêu tấn công: 4.
Level 20: MP tiêu hao: 18, Sát thương: 145%, Lần tấn công: 4, Mục tiêu tấn công: 4.
Radiant Driver
Loại: Chủ động.
Mô tả: Đẩy lùi nhiều mục tiêu bằng một thanh kiếm ánh sáng rực rỡ.
Trì hoãn: 780 ms.
Level tối đa: 15.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 24, Sát thương: 188%, Mục tiêu đẩy lùi: 6.
Level 15: MP tiêu hao: 36, Sát thương: 400%, Mục tiêu đẩy lùi: 6.
Physical Training
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR và DEX.
Level tối đa: 5.
Thông tin:
Level 1: STR +6, DEX +6.
Level 5: STR +30, DEX +30.
b. Cách tăng điểm:
Danh sách:
Sword Mastery.
Final Attack.
Sword Booster.
Rage.
Soul Driver.
Radiant Driver.
Physical Training.
Cách tăng:
Level 30: Sword Mastery +1 (1), Rage +1 (1), Soul Driver +1 (1), Radiant Driver +1 (1).
Level 31: Sword Mastery +3 (4).
Level 32: Sword Mastery +1 (5), Sword Booster +2 (2).
Level 33: Sword Booster +3 (5).
Level 34: Sword Booster +1 (6), Sword Mastery +2 (7).
Level 35: Sword Mastery +3 (10 - MAX).
Level 36: Physical Training +3 (3)
Level 37: Physical Training +2 (5 - MAX), Rage +1 (2).
Level 38: Rage +3 (5).
Level 39: Rage +3 (8).
Level 40: Rage +3 (11).
Level 41: Rage +3 (14).
Level 42: Rage +3 (17).
Level 43: Rage +3 (20 - MAX).
Level 44: Sword Booster +3 (9).
Level 45: [Booster +1 (10 - MAX), Soul Driver +2 (3).
Level 46: Soul Driver +3 (6).
Level 47: Soul Driver +3 (9).
Level 48: Soul Driver +3 (12).
Level 49: Soul Driver +3 (15).
Level 50: Soul Driver +3 (18).
Level 51: Soul Driver +2 (20 - MAX).
Level 52: Final Attack +3 (4).
Level 53: Final Attack +3 (7).
Level 54: Final Attack +3 (10).
Level 55: Final Attack +3 (13).
Level 56: Final Attack +3 (16).
Level 57: Final Attack +3 (19).
Level 58: Final Attack +1 (20 - MAX).
Level 59: Radiant Driver +3 (6).
Level 60: Radiant Driver +3 (9).
Tổng kết:
Sword Mastery: 10 - MAX.
Final Attack: 20 - MAX.
Sword Booster: 10 - MAX.
Rage: 20 - MAX.
Soul Driver: 20 - MAX.
Radiant Driver: 9.
Physical Training: 5 - MAX.
3. Nghề 3:
a. Thông tin:
Trinity Attack
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tấn công 3 lần liên tiếp nhiều mục tiêu trước mặt.
Trì hoãn: 840 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 15, Sát thương: 192%, Lần tấn công: 3, Mục tiêu tấn công: 4.
Level 20: MP tiêu hao: 19, Sát thương: 230%, Lần tấn công: 3, Mục tiêu tấn công: 4.
Radiant Buster
Loại: Chủ động.
Mô tả: Phát ra ánh sáng gây nổ và choáng nhiều mục tiêu phía trước.
Trì hoãn: 960 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 194%, Lần tấn công: 3, Mục tiêu tấn công: 6, Tỉ lệ gây choáng: 1%, Thời gian: 1 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 40, Sát thương: 270%, Lần tấn công: 3, Mục tiêu tấn công: 6, Tỉ lệ gây choáng: 20%, Thời gian: 4 giây.
Radiant Charge
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng sát thương tạm thời.
Trì hoãn: 990 ms.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 25, Sát thương: +12%, Thời gian: 30 giây.
Level 10: MP tiêu hao: 40, Sát thương: +30%, Thời gian: 300 giây.
Enduring Spirit
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng đáng kể Phòng thủ, Kháng trạng thái bất thường và Kháng nguyên tố.
Trì hoãn: 1440 ms.
Level tối đa: 10
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 20, Phòng thủ: +10%, Kháng trạng thái bất thường: +6%, Kháng nguyên tố: +6%, Thời gian: 72 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 40, Phòng thủ: +100%, Kháng trạng thái bất thường: +60%, Kháng nguyên tố: +60%, Thời gian: 180 giây.
Magic Crash
Loại: Chủ động.
Mô tả: Một tỉ lệ hủy bỏ tất cả bổ trợ của mục tiêu, cũng như ngăn cản mục tiêu thi triển bổ trợ khác. [Thời gian chờ: 60 giây].
Trì hoãn: 1500 ms.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 33, Tỉ lệ thành công: 28%, Thời gian chặn bổ trợ: 8 giây.
Level 10: MP tiêu hao: 15, Tỉ lệ thành công: 100%, Thời gian chặn bổ trợ: 20 giây.
Intense Focus
Loại: Bị động.
Mô tả: Tập trung sức mạnh để tăng vĩnh viễn STR và cải thiện tốc độ tấn công thêm 1 cấp.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: STR: +3, tăng Tốc độ tấn công.
Level 20: STR +60, tăng Tốc độ tấn công.
Righteous Indignation
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng sát thương và Tỉ lệ chí mạng khi tấn công mục tiêu mang trạng thái bất thường.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: Khi tấn công mục tiêu mang trạng thái bất thường, Sát thương: +1%, Tỉ lệ chí mạng: +1%.
Level 20: Khi tấn công mục tiêu mang trạng thái bất thường, Sát thương: +20%, Tỉ lệ chí mạng: +20%.
Self Recovery
Loại: Bị động.
Mô tả: Hồi phục một chút HP và MP mỗi 4 giây, kể cả khi chiến đấu.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: 15 HP và 9 MP hồi phục mỗi 4 giây.
Level 20: 300 HP và 90 MP hồi phục mỗi 4 giây.
b. Cách tăng điểm:
Danh sách:
Trinity Attack.
Radiant Buster.
Radiant Charge.
Enduring Spirit.
Magic Crash.
Intense Focus
Righteous Indignation.
Self Recovery.
Cách tăng:
Level 60: Trinity Attack +1 (1), Radiant Buster +1 (1), Radiant Charge +2 (2).
Level 61: Radiant Charge +3 (5).
Level 62: Radiant Charge +3 (8).
Level 63: Radiant Charge +2 (10 - MAX), Radiant Buster +1 (2).
Level 64: Radiant Buster +3 (5).
Level 65: Radiant Buster +3 (8).
Level 66: Radiant Buster +3 (11).
Level 67: Radiant Buster +3 (14).
Level 68: Radiant Buster +3 (17).
Level 69: Radiant Buster +3 (20 - MAX).
Level 70: Intense Focus +3 (3).
Level 71: Intense Focus +3 (6).
Level 72: Intense Focus +3 (9).
Level 73: Intense Focus +3 (12).
Level 74: Intense Focus +3 (15).
Level 75: Intense Focus +3 (18).
Level 76: Intense Focus +2 (20 - MAX), Enduring Spirit +1 (1).
Level 77: Enduring Spirit +3 (4).
Level 78: Enduring Spirit +3 (7).
Level 79: Enduring Spirit +3 (10 - MAX).
Level 80: Righteous Indignation +3 (3).
Level 81: Righteous Indignation +3 (6).
Level 82: Righteous Indignation +3 (9).
Level 83: Righteous Indignation +2 (12).
Level 84: Righteous Indignation +3 (15).
Level 85: Righteous Indignation +3 (18).
Level 86: Righteous Indignation +2 (20 - MAX), Magic Crash +1 (1).
Level 87: Magic Crash +3 (4).
Level 88: Magic Crash +3 (7).
Level 89: Magic Crash +3 (10 - MAX).
Level 90: Self Recovery +3 (3).
Level 91: Self Recovery +3 (6).
Level 92: Self Recovery +3 (9).
Level 93: Self Recovery +3 (12).
Level 94: Self Recovery +3 (15).
Level 95: Self Recovery +3 (18).
Level 96: Self Recovery +2 (20 - MAX), Trinity Attack +1 (2).
Level 97: Trinity Attack +3 (5).
Level 98: Trinity Attack +3 (8).
Level 99: Trinity Attack +3 (11).
Level 100: Trinity Attack +3 (14).
Tổng kết:
Trinity Attack: 14.
Radiant Buster: 20 - MAX.
Radiant Charge: 10 - MAX.
Enduring Spirit: 10 - MAX.
Magic Crash: 10 - MAX.
Intense Focus: 20 - MAX.
Righteous Indignation: 20 - MAX.
Self Recovery: 20 - MAX.
4. Nghề 4
a. Thông tin:
Soul Asylum
Loại: Bị động.
Mô tả: Sử dụng sức mạnh tăng cường từ Soul Shield để giảm trừ sát thương nhận được từ đòn tấn công của đối phương.
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Soul Shield Level 15 (Nghề 1), Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: Giảm trừ 5.5% sát thương nhận được.
Level 30: Giảm trừ 20% sát thương nhận được.
Expert Sword Mastery
Loại: Bị động.
Mô tả: Hoàn toàn tinh thông kiếm một tay cũng như gia tăng Sát thương chí mạng tối thiểu và Tấn công vật lý.
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Sword Mastery Level 10 (Nghề 2), Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: Tinh thông kiếm một tay: +56%, Tấn công vật lý: +1, Sát thương chí mạng tối thiểu: +1%.
Level 30: Tinh thông kiếm một tay: +70%, Tấn công vật lý: +30, Sát thương chí mạng tối thiểu: +15%.
Advanced Final Attack
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tấn công vật lý và Chính xác, cũng như tăng đáng kể sát thương và tỉ lệ kích hoạt Final Attack.
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Final Attack Level 20 (Nghề 2), Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: Tấn công vật lý: +1, Chính xác: +1%, Tỉ lệ: 46%, Sát thương: 163%, Lần tấn công: 2.
Level 30: Tấn công vật lý: +30, Chính xác: +10%, Tỉ lệ: 60%, Sát thương: 250%, Lần tấn công: 2.
Four-Point Assault
Loại: Chủ động.
Mô tả: Giải phóng bốn thanh kiếm linh hồn có thể gây mù mục tiêu. Lần đánh cuối cùng luôn là chí mạng. Có thể gây mù lên toàn bộ quái vật, nhưng thời gian trên boss sẽ giảm một nửa.
Trì hoãn: 780 ms
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 215%, Lần tấn công: 4. Tỉ lệ gây mù: 11%, Chính xác: -1%, Thời gian: 42 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 32, Sát thương: 360%, Lần tấn công: 4. Tỉ lệ gây mù: 40%, Chính xác: -30%, Thời gian: 100 giây.
Radiant Blast
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tấn công nhiều mục tiêu với sự bùng nổ cực mạnh của ánh sáng. Có thể gây choáng mục tiêu.
Trì hoãn: 1200 ms
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Radiant Buster Level 20 (Nghề 3), Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 50, Sát thương: 193%, Lần tấn công: 6, Mục tiêu tấn công: 6, Tỉ lệ gây choáng: 11%, Thời gian: 4 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 75, Sát thương: 280%, Lần tấn công: 6, Mục tiêu tấn công: 6, Tỉ lệ gây choáng: 40%, Thời gian: 6 giây.
Rolling Soul
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tập trung tấn công vào một mục tiêu duy nhất, gây sát thương cao hơn đáng kể.
Trì hoãn: 1500 ms
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 30, Sát thương: +2%, Tỉ lệ chí mạng: +11%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +1%, Thời gian: 66 giây, Mục tiêu tấn công: 1, Thời gian chờ: 270 giây.
Level 30: MP tiêu hao 50, Sát thương: +60%, Tỉ lệ chí mạng: +20%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +15%, Thời gian: 240 giây, Mục tiêu tấn công: 1, Thời gian chờ: 270 giây.
Combat Mastery
Loại: Bị động.
Mô tả: Bỏ qua một phần phòng thủ của mục tiêu khi tấn công.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ bỏ qua: 4%.
Level 10: Phòng thủ bỏ qua: 40%.
Stance
Loại: Chủ động.
Mô tả: Với sự tập trung cao độ, giúp bạn đứng vững khi bị tấn công, chống lại việc bị đẩy lùi.
Trì hoãn: 900 ms
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 30, Chống đẩy lùi: 37%, Thời gian: 10 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 60, Chống đẩy lùi: 95%, Thời gian: 300 giây.
Maple Warrior
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng chỉ số cho tất cả thành viên nhóm trong một khoảng thời gian.
Trì hoãn: 1500 ms
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 10, Tất cả chỉ số: +1%, Thời gian: 30 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 10, Tất cả chỉ số: +15%, Thời gian: 900 giây.
b. Cách tăng điểm:
Cách tăng nếu bạn có đầy đủ Skill Book và Mastery Book.
Danh sách:
Soul Asylum.
Expert Sword Mastery.
Advanced Final Attack.
Four-Point Assault.
Radiant Blast.
Rolling Soul.
Combat Mastery.
Stance.
Maple Warrior.
Cách tăng:
Level 100: Expert Sword Mastery +1 (1), Advanced Final Attack +1 (1), Four-Point Assault +1 (1), Radiant Blast +1 (1).
Level 101: Radiant Blast +3 (4).
Level 102: Radiant Blast +3 (7).
Level 103: Radiant Blast +3 (10).
Level 104: Radiant Blast +3 (13).
Level 105: Radiant Blast +3 (16).
Level 106: Radiant Blast +3 (19).
Level 107: Radiant Blast +3 (22).
Level 108: Radiant Blast +3 (25).
Level 109: Radiant Blast +3 (28).
Level 110: Radiant Blast +2 (30 - MAX), Expert Sword Mastery +1 (2).
Level 111: Expert Sword Mastery +3 (5).
Level 112: Expert Sword Mastery +3 (8).
Level 113: Expert Sword Mastery +3 (11).
Level 114: Expert Sword Mastery +3 (14).
Level 115: Expert Sword Mastery +3 (17).
Level 116: Expert Sword Mastery +3 (20).
Level 117: Expert Sword Mastery +3 (23).
Level 118: Expert Sword Mastery +3 (26).
Level 119: Expert Sword Mastery +3 (29).
Level 120: Expert Sword Mastery +1 (30 - MAX), Advanced Final Attack +2 (3).
Level 121: Advanced Final Attack +3 (6).
Level 122: Advanced Final Attack +3 (9).
Level 123: Advanced Final Attack +3 (12).
Level 124: Advanced Final Attack +3 (15).
Level 125: Advanced Final Attack +3 (18).
Level 126: Advanced Final Attack +3 (21).
Level 127: Advanced Final Attack +3 (24).
Level 128: Advanced Final Attack +3 (27).
Level 129: Advanced Final Attack +3 (30 - MAX).
Level 130: Combat Mastery +3 (3).
Level 131: Combat Mastery +3 (6).
Level 132: Combat Mastery +3 (9).
Level 133: Combat Mastery +1 (10 - MAX), Rolling Soul +2 (2).
Level 134: Rolling Soul +3 (5).
Level 135: Rolling Soul +3 (8).
Level 136: Rolling Soul +3 (11).
Level 137: Rolling Soul +3 (14).
Level 138: Rolling Soul +3 (17).
Level 139: Rolling Soul +3 (20).
Level 140: Rolling Soul +3 (23).
Level 141: Rolling Soul +3 (26).
Level 142: Rolling Soul +3 (29).
Level 143: Rolling Soul +1 (30 - MAX), Four-Point Assault +2 (3).
Level 144: Four-Point Assault +3 (6).
Level 145: Four-Point Assault +3 (9).
Level 146: Four-Point Assault +3 (12).
Level 147: Four-Point Assault +3 (15).
Level 148: Four-Point Assault +3 (18).
Level 149: Four-Point Assault +3 (21).
Level 150: Four-Point Assault +3 (24).
Level 151: Four-Point Assault +3 (27).
Level 152: Four-Point Assault +3 (30 - MAX).
Level 153: Stance +3 (3).
Level 154: Stance +3 (6).
Level 155: Stance +3 (9).
Level 156: Stance +3 (12).
Level 157: Stance +3 (15).
Level 158: Stance +3 (18).
Level 159: Stance +3 (21).
Level 160: Stance +3 (24).
Level 161: Stance +3 (27).
Level 162: Stance +3 (30 - MAX).
Level 163: Maple Warrior +3 (3).
Level 164: Maple Warrior +3 (6).
Level 165: Maple Warrior +3 (9).
Level 166: Maple Warrior +3 (12).
Level 167: Maple Warrior +3 (15).
Level 168: Maple Warrior +3 (18).
Level 169: Maple Warrior +3 (21).
Level 170: Maple Warrior +3 (24).
Level 171: Maple Warrior +3 (27).
Level 172: Maple Warrior +3 (30 - MAX).
Level 173: Soul Asylum +3 (3).
Level 174: Soul Asylum +3 (6).
Level 175: Soul Asylum +3 (9).
Level 176: Soul Asylum +3 (12).
Level 177: Soul Asylum +3 (15).
Level 178: Soul Asylum +3 (18).
Level 179: Soul Asylum +3 (21).
Level 180: Soul Asylum +3 (24).
Level 181: Soul Asylum +3 (27).
Level 182: Soul Asylum +3 (30 - MAX).
Tổng kết:
Soul Asylum: 30 - MAX.
Expert Sword Mastery: 30 - MAX.
Advanced Final Attack: 30 - MAX.
Four-Point Assault: 30 - MAX.
Radiant Blast: 30 - MAX.
Rolling Soul: 30 - MAX.
Combat Mastery: 10 - MAX.
Stance: 30 - MAX.
Maple Warrior: 30 - MAX.
5. Hyper Skill:
a. Loại chỉ số:
Hyper Strength
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: STR: +50.
Hyper Dexterity
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DEX.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: DEX: +50.
Hyper Intelligence
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: INT: +50.
Hyper Luck
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn LUK.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: LUK: +50.
Hyper Critical
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 198.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%.
Hyper Accuracy
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 158.
Thông tin:
Level 1: Chính xác: +20%.
Hyper Health
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 192.
Thông tin:
Level 1: HP tối đa: +15%.
Hyper Mana
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn MP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 186.
Thông tin:
Level 1: MP tối đa: +15%.
Hyper Fury
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DF tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 180.
Thông tin:
Level 1: DF tối đa: +50.
Hyper Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 165.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500.
Hyper Magic Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 174.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500.
Hyper Speed
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tốc độ.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 152.
Thông tin:
Level 1: Tốc độ: +10.
Hyper Jump
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Nhảy cao.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 146.
Thông tin:
Level 1: Nhảy cao: +10.
b. Loại bị động:
Enduring Spirit - Persist
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Thời gian của Enduring Spirit.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 183.
Thông tin:
Level 1: Thời gian: +20 giây.
Enduring Spirit - Steel Skin
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Phòng thủ của Enduring Spirit.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 162.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ: +20%.
Enduring Spirit - Preparation
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Kháng trạng thái bất thường và Kháng nguyên tố của Enduring Spirit.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 143.
Thông tin:
Level 1: Kháng trạng thái bất thường: +10%, Kháng nguyên tố: +10%.
Radiant Blast - Reinforce
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Sát thương của Radiant Blast.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 168.
Thông tin:
Level 1: Sát thương: +20%.
Radiant Blast - Spread
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Mục tiêu tấn công của Radiant Blast.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 189.
Thông tin:
Level 1: Mục tiêu tấn công: +2.
Radiant Blast - Extra Strike
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Lần tấn công của Radiant Blast.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 149.
Thông tin:
Level 1: Lần tấn công: +1.
Four-Point Assault - Reinforce
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Sát thương của Four-Point Assault.
Level tối đa: 195.
Yêu cầu: Level 1.
Thông tin:
Level 1: Sát thương: +20%.
Four-Point Assault - Opportunity
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Tỉ lệ gây mù của Four-Point Assault.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 177.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ gây mù: +20%.
Four-Point Assault - Extra Strike
Loại: Bị động
Mô tả: Tăng Lần tấn công của Four-Point Assault.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 155.
Thông tin:
Level 1: Lần tấn công: +1.
c. Loại chủ động:
Charging Light
Loại: Chủ động.
Mô tả: Triệu tập một kị sĩ ánh sáng hùng mạnh để thực hiện cú đâm chết người.
Trì hoãn: 1080 ms.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 170.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 300, Mục tiêu tấn công: 15, Sát thương: 1000%, Lần tấn công: 8, Tăng 10% Sát thương cho bản thân và đồng đội trong 30 giây. Thời gian chờ: 90 giây.
Queen of Tomorrow
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng Sát thương và Sát thương tối đa.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 200.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 100, Thời gian: 60 giây, Sát thương: +10%, Sát thương tối đa: +5000000. Thời gian chờ: 120 giây.
Sacred Cube
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng cường sức mạnh với năng lượng thần thánh.
Trì hoãn: 90 ms.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 150.
Thông tin:
Level 1: MP sử dụng: 200, Thời gian: 180 giây, Tấn công vật lý: +20, HP tối đa: 20%, Giảm trừ sát thương: 20%.
d. Cách tăng điểm:
Loại chỉ số:
Hyper Strength.
Hyper Critical.
Hyper Health.
Hyper Defense.
Hyper Magic Defense.
Bạn tự chọn thêm một kỹ năng khác.
Loại bị động:
Enduring Spirit - Steel Skin.
Enduring Spirit - Preparation.
Radiant Blast - Extra Strike.
Four-Point Assault - Reinforce.
Four-Point Assault - Extra Strike.
Loại chủ động:
Charging Light.
Queen of Tomorrow.
Sacred Cube.
IV. Credit:
1. Hình ảnh:
2. Thông tin:
3. Tư liệu:
Cũng như một vài kiến thức cá nhân.
Cám ơn vì đã đọc.
Happy Mapling!!!