Con đường của một
Paladin
I/ Đánh giá chung
Tấn công: 3/5
Phòng thủ: 5/5
Độ linh hoạt: 1/5
Độ khó: 4/5
Max level: 250
Character Card: Tăng range vật lí mỗi level.
Chỉ số chính: STR, cách tăng AP: Auto-Assign.
Vũ khí: kiếm một tay, kiếm hai tay, búa một tay, búa hai tay.
Vũ khí phụ là nhưng xài khiên ngon hơn, có thể ép giấy tăng atk và tác dụng với skill Shield Mastery, cơ mà khi đeo vũ khí hai tay bạn vẫn có thể đeo thêm vũ khí phụ nên cũng tùy. Nhưng vũ khí một tay + khiên vẫn ngon hơn vũ khí hai tay + vũ khí phụ.
Ưu điểm:
- Thủ cao
- Skill buff cho party ngon
- Gần như không cần xài bình máu (trừ khi đánh boss)
- Dùng nhiều yếu tố
- Tầm đánh khá rộng (đến ver này thì hiếm nghề "đánh gần" lắm)
Khuyết điểm:
- Sát thương thấp
- Đi chậm
- Đồ %STR đắt lòi
- Khó mà nói rằng cách tăng nào mới chuẩn
II/ Chuyển nghề
III/ Kĩ năng
Job 1:
HP Boost
Vĩnh viễn tăng HP tối đa
Level 1: Max HP: +2%
Level 10: Max HP: +20%
Iron Body
Tạm thời tăng phòng thủ vật lí
Level 1: - 8 MP, Weapon DEF: +10, tác dụng trong 110 giây
Level 20: - 14 MP, Weapon DEF: +200, tác dụng trong 300 giây
Power Strike
Tấn công 1 quái vật với cú đánh mạnh mẽ
Cần 1 điểm để tăng Slash Blast
Level 1: - 5 MP, Damage: 205%
Level 20: - 11 MP, Damage: 300%
Slash Blast
Tấn công 6 quái vật với một nhát chém
Yêu cầu: Power Strike 1 điểm
Level 1: - 6 MP, Damage: 165%
Level 20: - 14 MP, Damage: 260%
Job 2:
Weapon Mastery
Tăng vĩnh viễn độ tinh thông kiếm và búa, đồng thời tăng chính xác.
Cần 3 điểm để tăng Final Attack
Cần 5 điểm để tăng Weapon Booster
Level 1: Tinh thông: 14%, + 12 chính xác
Level 10: Tinh thông: 50%, + 120 chính xác
Final Attack
Có cơ hội gây thêm một đòn tấn công ngay lập tức.
Yêu cầu: Weapon Mastery 3 điểm
Level 1: tỉ lệ: 2%, Damage: 100%
Level 20: tỉ lệ: 40%, Damage: 150%
Physical Training
Vĩnh viễn tăng STR và DEX
Level 1: STR + 6, DEX + 6
Level 5: STR + 30, DEX + 30
Weapon Booster
Tạm thời tăng tốc độ tấn công khi sử dụng kiếm và búa.
Yêu cầu: Weapon Mastery 5 điểm
Level 1: -29 MP, tác dụng trong 20 giây
Level 10: -11 MP, tác dụng trong 200 giây
Threaten
Tạm thời làm giảm tấn công, phòng thủ, chính xác của mục tiêu.
Cần 3 điểm để tăng Power Guard
Level 1: - 15 MP, tỉ lệ thành công: 41%, tấn công, phòng thủ, chính xác của mục tiêu: -11%, thời gian tác dụng: 4 giây
Level 20: - 24 MP, tỉ lệ thành công: 60%, tấn công, phòng thủ, chính xác của mục tiêu: -30%, thời gian tác dụng: 8 giây
Power Guard
Tạm thời phản lại sát thương.
Yêu cầu: Threaten 3 điểm
Level 1: - 10 MP, trong 66 giây, hấp thụ 12% sát thương và phản lại 24% sát thương.
Level 20: - 20 MP, trong 180 giây, hấp thụ 50% sát thương và phản lại 100% sát thương.
Ground Smash
Tấn công 4 mục tiêu.
Level 1: - 6 MP, Damage: 218%
Level 10: - 15 MP, Damage: 380%
Slipstream
Nhảy về phía trước.
Level 1: - 55 MP, nhảy về trước một khoảng cách nhất định
Level 5: - 15 MP, nhảy về trước một khoảng cách nhất định
Job 3:
Shield Mastery
Tăng phòng thủ vật lí, phòng thủ phép thuật và tấn công vật lí khi trang bị khiên. Ngoài ra còn làm cho khiên có cơ hội né tránh đòn tấn công của quái vật.
Level 1: Weapon/Magic DEF: +20%, Weapon ATT: +1, thỉ lệ bảo vệ: 2%
Level 10: Weapon/Magic DEF: +200%, Weapon ATT: +10, tỉ lệ bảo vệ: 20%
Charged Blow
Tấn công 4 mục tiêu một lúc với vũ khí đã được nạp, trong đó có cơ hội gây ra trạng thái bất thường. Kỹ năng này chỉ được sử dụng khi vũ khí được nạp một trong các nguyên tố Flame, Blizzard hoặc Lightning.
Cần 3 điểm để tăng Magic Crash
Cần 20 điểm để tăng Advanced Charge (job 4)
Level 1: - 11 MP, Damage: 415%, gây ra tình trạng bất thường dựa trên nguyên tố được nạp.
Level 20: - 30 MP, Damage: 550%, gây ra tình trạng bất thường dựa trên nguyên tố được nạp.
Flame Charge
Tạm thời nạp nguyên tố lửa vào vũ khí của bạn. Khi sử dụng Charge Blow, có cơ hội gây cháy mục tiêu liên tục trong một khoảng thời gian.
Level 1: - 25 MP, thời gian thuộc tính: 10 giây, Damage: 121%, khi dùng Charged Blow, 14% gây cháy liên tục mục tiêu, sát thương 43% trong 3 giây.
Level 20: - 35 MP, thời gian thuộc tính: 200 giây, Damage: 140%, khi dùng Charged Blow, 90% gây cháy liên tục mục tiêu, sát thương 100% trong 6 giây.
Blizzard Charge
Tạm thời nạp nguyên tố băng vào vũ khí của bạn. Khi sử dụng Charge Blow, có cơ hội đóng băng mục tiêu trong một khoảng thời gian.
Level 1: - 25 MP, thời gian thuộc tính: 10 giây, Damage: 121%, khi dùng Charged Blow, 14% gây đóng băng trong 1 giây.
Level 20: - 35 MP, thời gian thuộc tính: 200 giây, Damage: 140%, khi dùng Charged Blow, 90% gây đóng băng trong 2 giây.
Lightning Charge
Tạm thời nạp nguyên tố sét vào vũ khí của bạn. Khi sử dụng Charge Blow, có cơ hội gây choáng mục tiêu trong một khoảng thời gian.
Level 1: - 25 MP, thời gian thuộc tính: 10 giây, Damage: 121%, khi dùng Charged Blow, 14% gây choáng trong 1 giây.
Level 20: - 35 MP, thời gian thuộc tính: 200 giây, Damage: 140%, khi dùng Charged Blow, 90% gây choáng trong 2 giây.
Magic Crash
Yêu cầu: Charged Blow 3 điểm
Có cơ hội để huỷ buff của mục tiêu và ngăn cản mục tiêu buff lại, cooldown: 1 phút.
Level 1: - 33 MP, tỉ lệ thành công: 28%, thời gian khoá buff: 10 giây.
Level 10: - 15 MP, tỉ lệ thành công: 100%, thời gian khoá buff: 22 giây.
HP Recovery
Phục hồi HP của bạn ngay lập tức.
Cần 5 điểm để tăng Combat Orders
Level 1: - 24 MP, phục hồi 22% Max HP, Cooldown: 42 giây
Level 10: - 40 MP, phục hồi 40% Max HP, Cooldown: 15 giây
Combat Orders
Yêu cầu: HP Recovery 5 điểm
Tạm thời tăng cấp độ kĩ năng cho bản thân và các thành viên trong nhóm, các kĩ năng đã max sẽ đạt tới cấp độ cao hơn, trừ các kĩ năng beginer và Combat Orders.
Level 1: - 24 MP, All Skill Levels: +1, tác dụng trong 66 giây.
Level 20: - 36 MP, All Skill Levels: +2, tác dụng trong 180 giây.
Job 4:
Achilles
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30
Vĩnh viễn làm tăng phòng thủ để giảm sát thương từ quái vật.
Level 1: Sát thương: -5.5%
Level 20: Sát thương: -20%
Guardian
Làm tăng sức chịu đựng với các đòn tấn công nguyên tố và trạng thái bất thường. Có cơ hội hóa giải các đòn tấn công khi trang bị khiên, khi hóa giải trong cự li gần có thể gây choáng mục tiêu.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30
Level 1: Khả năng chịu đựng các cuộc tấn công thuộc tính và trạng thái bất thường: +1%, tỉ lệ hóa giải đòn tấn công: 11%, thời gian gây choáng: 2 giây.
Level 30: Khả năng chịu đựng các cuộc tấn công thuộc tính và trạng thái bất thường: +30%, tỉ lệ hóa giải đòn tấn công: 40%, thời gian gây choáng: 6 giây.
Advanced Charge
Yêu cầu: Charged Blow 20 điểm, Sách kĩ năng.
Tăng cường sát thương Charge Blow, phạm vi tấn công và số lần tấn công. Cải thiện Weapon Mastery khi nạp. Có cơ hội gây choáng mục tiêu khi dùng Charge Blow.
Level 1: Damage: 140%. số mục tiêu tối đa: 7, số lần tấn công: 6, tinh thông vũ khí: 52% khi nạp, tỉ lệ gây choáng khi dùng Charge Blow: 1%
Level 10: Damage: 230%. số mục tiêu tối đa: 8, số lần tấn công: 6, tinh thông vũ khí: 70% khi nạp, tỉ lệ gây choáng khi dùng Charge Blow: 10%
Divine Shield
Có cơ hội tạo ra một khiên bảo vệ khi tấn công. Khiên này hấp thụ đến 10 cú đánh và tăng tấn công vật lí. Khiên này kéo kéo dài 90 giây và cooldown 30 giây trước khi kích hoạt. Không thể bị phá vỡ bởi các đòn tấn công từ mục tiêu.
Level 1: tỉ lệ tạo ra khiên (khi tấn công): 5%, Weapon ATT: +12, tác dụng trong 90 giây, số đòn đánh hấp thụ: 1, Cooldown: 30 giây.
Level 10: tỉ lệ tạo ra khiên (khi tấn công): 50%, Weapon ATT: +30, tác dụng trong 90 giây, số đòn đánh hấp thụ: 10, Cooldown: 30 giây.
Maple Warrior
Tăng mọi chỉ số cho tất cả thành viên trong nhóm theo tỉ lệ phần trăm.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30
Level 1: -10 MP, All Stats: +1%, tác dụng trong 30 giây.
Level 30: -70 MP, All Stats: +15%, tác dụng trong 900 giây.
Monster Magnet
Kéo mục tiêu về phía bạn và có cơ hội gây choáng.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30
Level 1: - 10 MP, Damage: 60%, số quái vật bị kéo: 3, thời gian gây choáng: 1 giây
Level 30: - 22 MP, Damage: 350%, số quái vật bị kéo: 6, thời gian gây choáng: 5 giây
Power Stance
Có cơ hội chống lại việc bị đẩy lùi.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30
Level 1: - 30 MP, khả năng chống đẩy lùi: 42%, tác dụng trong: 10 giây
Level 30: - 60 MP, khả năng chống đẩy lùi: 100%, tác dụng trong: 300 giây
Holy Charge
Tạm thời nạp thuộc tính thần thánh vào vũ khí của bạn giúp tăng tấn công. Khi dùng Charge Blow có cơ hội phong ấn mục tiêu.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20
Level 1: - 25 MP, tác dụng trong 15 giây, Damage: 131%, tỉ lệ phong ấn: 14%, thời gian phong ấn: 2 giây.
Level 20: - 35 MP, tác dụng trong 300 giây, Damage: 150%, tỉ lệ phong ấn: 90%, thời gian phong ấn: 6 giây.
Rush
Lao tới đẩy lùi 15 mục tiêu.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30
Level 1: - 20 MP, 134% Damage
Level 30: - 47 MP, 250% Damage
Blast
Tấn công mục tiêu với cơ hội bỏ qua phòng thủ đối phương và chí mạng. Ngoài ra có cơ hội kết liễu mục tiêu ngay lập tức.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30
Level 1: - 15 MP, Damage: 174%, cơ hội bỏ qua phòng thủ: 16%, tỉ lệ chí mạng: 21%, cơ hội kết liễu mục tiêu ngay lập tức: 1%.
Level 30: - 24 MP, Damage: 290%, cơ hội bỏ qua phòng thủ: 30%, tỉ lệ chí mạng: 50%, cơ hội kết liễu mục tiêu ngay lập tức: 10%.
Heaven's Hammer
Giáng một cây búa khổng lồ xuống đất gây sát thương lên nhiều mục tiêu.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30
Level 1: - 31 MP, mục tiêu tối đa: 15, sát thương lên boss: 338%, số lần tấn công lên boss: 4, Cooldown: 330 giây
Level 30: - 60 MP, mục tiêu tối đa: 15, sát thương lên boss: 425%, số lần tấn công lên boss: 4, Cooldown: 40 giây
Hero's Will
Tập trung tư tưởng để loại trừ các trạng thái bất thường.
Yêu cầu: Hoàn thành nhiệm vụ để lấy sách kĩ năng.
Level 1: -30 MP, Cooldown: 600 giây.
Level 5: -30 MP, Cooldown: 360 giây.
Hyper skill
Passive:
Hyper Strength
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: STR: +50.
Hyper Dexterity
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DEX.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: DEX: +50.
Hyper Intelligence
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: INT: +50.
Hyper Luck
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn LUK.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: LUK: +50.
Hyper Critical
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 198.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%.
Hyper Accuracy
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 158.
Level 1: Chính xác: +20%.
Hyper Health
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 192.
Level 1: HP tối đa: +15%.
Hyper Mana
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn MP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 186.
Level 1: MP tối đa: +15%.
Hyper Fury
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DF tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 180.
Level 1: DF tối đa: +50.
Hyper Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 165.
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500.
Hyper Magic Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 174.
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500.
Hyper Speed
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tốc độ.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 152.
Level 1: Tốc độ: +10.
Hyper Jump
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn lực nhảy.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 146.
Level 1: Lực nhảy: +10.
Advanced:
Threaten - Persist (level 183): Thời gian tác dụng: + 20 giây
Threaten - Opportunity (Level 162): +20% tỉ lệ thành công.
Threaten - Enhance (Level 143): -20% sát thương, phòng thủ, chính xác, thời gian + 8 giây
Blast – Reinforce (Level 168): +20% dmg.
Blast – Critical Chance (Level 189): +20% tỉ lệ chí mạng khi dùng Blast.
Blast – Extra Strike (Level 149): +1 lần tấn công.
Heaven's Hammer - Reinforce (Level 195): +20% dmg
Heaven's Hammer - Extra Strike (Level 177): +1 lần tấn công
Heaven's Hammer - Cooldown Cutter (Level 155): -50% cooldown.
Active:
Sacrosanctity (Level 150)
Nhận sự ban phúc từ thần linh giúp bạn trở nên bất khả xâm phạm và không thể bị đánh bại.
Level 1: - 600 MP, thời gian tác dụng: 30 giây, cooldown: 300 giây.
Smite Shield (Level 170)
Một khiên chắn thấm đẫm sức mạnh thần linh được triệu tập, tấn công 15 mục tiêu cùng lúc.
Level 1: - 400 MP, Damage: 500%, Số lần tấn công: 6, thời gian gây choáng: 20 giây, cooldown: 120 giây.
Epic Adventure (Level 200)
Thức tỉnh lòng dũng cảm sâu trong tâm hồn để tăng sát thương và sát thương tối đa. MP -100, thời gian tác dụng: 60 giây, sát thương : + 10%, sát thương tối đa : +5000000. Cooldown: 120 giây, có tác dụng với mọi nhánh nghề Explorer trong party.
IV/ Cách cộng skill
Job 1:
1 Power Strike
Slash Blast (MAX)
Iron Body (MAX)
Hp Boost (MAX)
13 Power Strike (14)
Job 2:
5 Weapon Mastery
5 Weapon Booster
Slipstream (MAX)
Weapon Mastery (MAX)
Physical Training (MAX)
Final Attack (MAX)
3 Threaten
Power Guard (MAX)
Weapon Booster (MAX)
Threaten (MAX)
Ground Smash (4)
Job 3:
3 Flame Charge, 1 Charged Blow
3 Lightning Charge
2 Flame Charge/1 Lightning Charge hoặc 2 Lightning Charge/1 Flame Charge cho đến khi cả 2 đạt 18 điểm.
Charged Blow (MAX)
Shield Mastery (8)
5 HP Recovery
Combat Orders (MAX)
HP Recovery (8)
Magic Crash (18)
Blizzard Charge (18)
Còn dư 6 SP, cộng vào bất cứ skill nào bạn muốn.
Đây là cách cộng dựa trên Combat Orders, do Combat Orders +2 all skill nên các skill chỉ cần gần max rồi buff thêm thì sẽ max. Sau đó thì bạn vẫn còn dư SP nên cộng vào skill nào cũng được
Job 4:
Build bình thường
+1 Rush, +1 Advanced Charge, +1 Blast, +1 Monster Magnet, +1 Guardian, +1 Heaven's Hammer, +1 Achillies
Advanced Charge (MAX)
Divine Shield (MAX)
Blast (MAX)
Guardian (MAX)
Holy Charge (MAX)
+20 Power Stance
Maple Warrior (MAX)
+ 1 Hero's Will
+10 Power Stance (MAX)
Achillies (MAX)
Heaven's Hammer (MAX)
+4 Hero's Will (MAX)
Monster Magnet (MAX)
Rush (MAX)
Hướng boss
+1 Rush, +1 Advanced Charge, +1 Blast
Blast (MAX)
+1 Hero's Will, +1 Monster Magnet
Divine Shield (MAX)
Guardian (MAX)
+20 Power Stance
Holy Charge (MAX)
Maple Warrior (MAX)
Achillies (MAX)
Power Stance (MAX)
Hero's Will (MAX)
Heaven's Hammer (MAX)
Rush (MAX)
Monster Magnet (MAX)
Hướng train
+1 Rush, +1 Advanced Charge, +1 Blast, +1 Monster Magnet
Advanced Charge (MAX)
Divine Shield (MAX)
Power Stance (MAX)
Holy Charge (MAX)
Maple Warrior (MAX)
Guardian (MAX)
Blast (MAX)
Achillies (MAX)
Heaven's Hammer (MAX)
Hero's Will (MAX)
Rush (MAX)
Monster Magnet (MAX)
Hyper skill
140: +1 Hyper Strength
149: +1 Blast Reinforce
150: +1 Sancrosanctity, +1 Hyper Dexterity
160: +1 Hyper Jump
16: +1 Blast Critical Rate
170: +1 Smite Shield
183: +1 Threaten Enhance
186: +1 Hyper Max MP
190: +1 Blast Bonus Attack
192: +1 Hyper Max HP
200: +1 Epic Adventure, +1 Hyper Critical Rate, +1 Heaven's Hammer Cooldown Reduce
V/ Nguồn
Còn một vài thiếu sót mình sẽ bổ sung sau.
Lần sửa cuối bởi bonghongdammau, ngày 01-12-2013 lúc 19:36.