Đánh giá chung
►Tấn công: 3/5
►Phòng thủ: 2/5
►Độ linh hoạt: 1/5
►Độ khó: 4/5
►Max level: 250
►Character Card: Tăng range mỗi level
►Chỉ số chính: STR
►Cách tăng AP: Auto-Assign
►Vũ khí chính: Knuckle
►Vũ khí phụ:
Buccaneer là nhánh nghề thuộc Pirate sử dụng Knuckle. Buccaneer sở hữu nhiều kĩ năng hỗ trợ tốt và sát thương cao. Lượng HP và phòng thủ trung bình cùng với iframes giúp nâng cao khả năng sống sót của nhân vật này. Mặc dù khá mạnh nhưng nhân vật này lại được ít người lựa chọn nên bạn có thể hoàn toàn yên tâm về việc ít bị đụng hàng.
►Iframes
Viết tắt của Invincibility/Invulnerability Frames. Tạm hiểu là khoảng thời gian ngắn bạn không bị trúng sát thương từ quái vật trong khi thực hiện kĩ năng. Các kĩ năng có Iframes của Buccaneer là Sommersault Kick, Corkscrew Blow và Spiral Assault.
►Link skill và Character Card nên có
Link skill: Link Phantom (% crit), link Cannon (All stat, % HP, % MP), link Kaiser (% HP), link Demon Slayer (% dmg boss), link Kanna (% total dmg), link Demon Avenger (% total dmg), link Luminous (% bỏ qua phòng thủ), link Jett (chỉ số random),...
Character Card: Buccaneer (damage mỗi lv), Demon Avenger (dmg boss), Kanna (dmg boss), Xenon (STR, DEX, LUK), Maskman (% crit), Paladin (dmg mỗi lv), Kaiser (STR)...
Card set: Powerful Charge (% HP chuyển thành dmg), Weak Point Targeting (Tăng sát thương chí mạng tối đa), Pirate's Way (Bỏ qua phòng thủ), ngoài ra thì còn Warrior's Feat sets (HP/MP, Att/Matt, dam boss).
Kĩ năng
►Job 1:
Bullet Time
Vĩnh viễn làm tăng độ chính xác, tốc độ di chuyển tối đa và lực nhảy.
Level 1: Chính xác: +22, Tốc độ tối đa: +2, Lực nhảy: +1
Level 10: Chính xác: +220, Tốc độ tối đa: +20, Lực nhảy: +10
Shadow Heart
Tăng tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng tối thiểu.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +2%, sát thương chí mạng tối thiểu: +1%
Level 10: Tỉ lệ chí mạng: +20%, sát thương chí mạng tối thiểu: +10%
Sommersault Kick
Lộn nhào về sau tiện thể tấn công mục tiêu gần đó.
Level 1: -8 MP, Damage: 229%, mục tiêu tối đa: 6
Level 20: -16 MP, Damage: 305%, mục tiêu tối đa: 6
Double Shot
Bắn hai phát đan liên tiếp vào mục tiêu.
Level 1: -4 MP, Damage: 127%, phạm vi: 380
Level 20: -7 MP, Damage: 165%, phạm vi: 380
Dash
Nhấp hai lần mũi tên trái hoặc phải để tăng tốc độ và lực nhảy. Trong khi lướt thì không bị đẩy lùi, khi sử dụng Corkscrew Blow hoặc Triple Fire sẽ được tăng 100% sát thương.
Level 1: -9 MP, kéo dài 4 giây, tốc độ: +5, lực nhảy: +2
Level 5: -5 MP, kéo dài 12 giây, tốc độ: +25, lực nhảy: +10.
►Job 2:
Knuckle Mastery
Gia tăng tinh thông khi dùng găng và chính xác.
Cần 5 điểm để tăng Knuckle Booster
Level 1: Tinh thông: +14%, Chính xác: +12
Level 10: Tinh thông: +50%, Chính xác: +120
Corkscrew Blow
Cho phép bạn lao về phái trước và tấn công mục tiêu trên đường.
Level 1: -10 MP, Damage: 284%, Mục tiêu tối đa: 6
Level 20: -20 MP, Damage: 360%, Mục tiêu tối đa: 6
Knuckle Booster
Tăng tốc độ tấn công khi sử dụng găng trong một khoảng thời gian.
Yêu cầu: Knuckle Mastery 5 điểm
Level 1: -29 MP, kéo dài 20 giây
Level 10: -11 MP, kéo dài 200 giây
Dark Clarity
Làm dịu trái tim của bạn để tạm thời gia tăng tấn công và chính xác.
Level 1: -15 MP, Weapon ATT: +1, Chính xác: 84, kéo dài 66 giây
Level 20: -24 MP, Weapon ATT: +30, Chính xác: 160, kéo dài 180 giây
Tornado Uppercut
Thực hiện một cú đấm móc siêu nhanh tấn công 6 mục tiêu.
Level 1: -18 MP, Damage: 318%
Level 20: -24 MP, Damage: 375%
HP Boost
Vĩnh viễn tăng HP tối đa.
Level 1: Max HP: +2%
Level 10: Max HP: +20%
Physical Training
Vĩnh viễn gia tăng STR và DEX thông qua khóa đào tạo vật lí.
Level 1: STR +6, DEX + 6
Level 5: STR + 30, DEX + 30
Perseverance
Hồi phục HP và MP liên tục.
Level 1: Hồi phục 1% HP/MP mỗi 13 giây
Level 5: Hồi phục 5% HP/MP mỗi 5 giây
►Job 3:
Stun Mastery
Tỉ lệ chí mạng tăng lên khi mục tiêu bị choáng. Cho phép các đòn tấn công gây choáng cho mục tiêu.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng tăng khi tấn công mục tiêu bị choáng: +24%, tỉ lệ gây choáng: 11%
Level 10: Tỉ lệ chí mạng tăng khi tấn công mục tiêu bị choáng: +60%, tỉ lệ gây choáng: 20%
Roll of the Dice
Thử độ may mắn của bạn. Tung xúc xắc để nhận được buff ngẫu nhiên, nếu ra 1 sẽ không được gì.
Level 1: -40 MP, buff kéo dài: 66, Cooldown: 480 giây
Level 20: -60 MP, buff kéo dài: 180, Cooldown: 180 giây
Buff nhận được với từng điểm:
2: 30% def
3: 20% HP / MP
4: 15% crit
5: 20% sát thương
6: 30% điểm kinh nghiệm
Spiral Assault
Triệu tập một linh hồn siêu cấp để nạp mục tiêu và đẩy lùi chúng. Liên kết với Corkscrew Blow.
Level 1: -22 MP, Damage: 268%, mục tiêu tối đa: 6, số lần tấn công: 2
Level 20: -34 MP, Damage: 325%, mục tiêu tối đa: 6, số lần tấn công: 2
Admiral's Wings
Tập trung vào việc phòng thủ.
Level 1: -18 MP, Sát thương nhận được: -11%, kéo dài: 72 giây
Level 10: -30 MP, Sát thương nhận được: -20%, kéo dài: 180 giây
Precision Strikes
Tăng tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng, ngoài ra tăng tỉ lệ chí mạng với boss.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +6%, sát thương chí mạng: +4%, tỉ lệ chí mạng với boss: 2%
Level 10: Tỉ lệ chí mạng: +15%, sát thương chí mạng: +10%, tỉ lệ chí mạng với boss: 20%
Landlubber Blast
Đấm xuống đất tạo sóng xung kích để tấn công mục tiêu.
Level 1: -18 MP, Damage: 655%, mục tiêu tối đa: 6
Level 20: -28 MP, Damage: 750%, mục tiêu tối đa: 6
Energy Charge
Nạp năng lượng sau mỗi đòn tấn công. Khi năng lượng được nạp đầy, chính xác, tấn công, phòng thủ và tốc độ sẽ được tăng cường. Bạn cũng có cơ hội để kích hoạt tư thế đứng vững cho phép sử dụng các kĩ năng thuộc loại cần nạp năng lượng. Tốc độ nạp sẽ nhanh gấp đôi khi tấn công boss.
Cần 1 điểm để nâng Energy Blast
Level 1: Năng lượng nạp khi tấn công: 205, kéo dài: 22 giây, chính xác: +15, Weapon ATT: +1, Phòng thủ vật lí/phép thuật: +15, tốc độ: +12, tỉ lệ đững vững: 52%
Level 20: Năng lượng nạp khi tấn công: 300, kéo dài: 60 sec, chính xác: +300, Weapon ATT: +30, Phòng thủ vật lí/phép thuật: +300, tốc độ: +50, tỉ lệ đững vững: 90%
Energy Blast
Gây nổ một quả cầu năng lượng để tấn công nhiều mục tiêu cùng lúc và có thể gây choáng. Kĩ năng này chỉ có thể sử dụng khi năng lượng được nạp đầy.
Yêu cầu: Energy Charge 1 điểm
Level 1: Damage: 343%, mục tiêu tối đa: 6, số lần tấn công: 2, tỉ lệ gây choáng: 31%, thời gian choáng: 5 giây
Level 20: Damage: 400%, mục tiêu tối đa: 6, số lần tấn công: 2, tỉ lệ gây choáng: 50%, thời gian choáng: 7 giây
►Job 4:
Dragon Strike
Triệu hồi một chú rồng ngủ say sâu trong lòng đất để tấn công nhiều mục tiêu.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30
Level 1: -23 MP, Damage: 584%, số lần tấn công: 2, mục tiêu tối đa: 6
Level 30: -43 MP, Damage: 700%, số lần tấn công: 2, mục tiêu tối đa: 6
Octopunch
Tung một loạt các cú đấm với sức mạnh siêu phàm.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30
Level 1: -20 MP, số lần tấn công: 8, Damage: 192%
Level 30: -32 MP, số lần tấn công: 8, Damage: 250%
Speed Infusion
Sử dụng HP và MP để tăng tốc độ tấn công cho bản thân và các thành viên trong đội. Kĩ năng này có thể kết hợp với các kĩ năng tăng tốc độ tấn công khác.
Yêu cầu: Knuckle Booster 10 điểm, sách tinh thông 20.
Level 1: -78 HP và 78 MP, kéo dài: 110 giây
Level 20: -40 HP và 40 MP, kéo dài: 300 giây
Time Leap
Xóa tời gian chờ để sử dụng lại các kĩ năng của bản thân và các thành viên trong nhóm. Không xóa thời gian hồi của Time Leap.
Level 1: -465 MP, Cooldown: 45 phút
Level 5: -405 MP, Cooldown: 25 phút
Pirate's Revenge
Khi bị tấn công, bạn có cơ hội để tăng thêm sát thương của mình. Cấp độ càng cao, thời gian buff càng dài. Kích hoạt 1 lần mỗi 50 giây.
Level 1: Cơ hội: 4%, Damage: +6%, kéo dài: 18 giây
Level 10: Cơ hội: 40%, Damage: +15%, kéo dài: 45 giây
Double Down
Double Down: Tạo cơ hội để ném hai con xúc xắc cùng một lúc. Bạn nhận được buff của cả hai con số.
Yêu cầu: Roll of the Dice 20 điểm.
Level 1: -60 MP, 10% cơ hội tung ra 2 số, thời gian tác dụng: 184 giây.
Cooldown: 200 giây.
Level 5: -60 MP, 50% cơ hội tung ra 2 số, thời gian tác dụng: 200 giây.
Cooldown: 200 giây.
Buff nhận được:
1: Không có gì
1/1: Không có gì
2: 30% def
2/2: 40% def
3: 20% HP / MP
3/3: 30% HP / MP
4: 15% crit
4/4: 25% crit
5: 20% sát thương
5/5: 30% sát thương
6: 30% điểm kinh nghiệm
6/6: 40% điểm kinh nghiệm
Nautilus Strike
Gọi chiến hạm Nautilus tấn công nhiều mục tiêu cùng một lúc.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30.
Level 1: -350 MP, Damage: 404%, mục tiêu tối đa: 15, số lần tấn công: 3
Cooldown: 60 giây.
Level 30: -350 MP, Damage: 520%, mục tiêu tối đa: 15, số lần tấn công: 3
Cooldown: 30 giây.
Typhoon Crush
Được nhận một cơ hội bỏ qua phòng thủ của mục tiêu.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30
Level 1: 2% cơ hội bỏ qua toàn bộ phòng thủ của mục tiêu
Level 20: 40% cơ hội bỏ qua toàn bộ phòng thủ của mục tiêu
Crossbones
Triệu hồi linh hồn cướp biển để tạm thời tăng tấn công. Đồng thời tăng kháng trạng thái bất thường, kháng nguyên tố và độ tinh thông.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30
Level 1: -30 MP, kéo dài: 64 giây, Attack: +1%
Hiệu ứng bị động: Tinh thông: 56%, Kháng trạng thái/yếu tố: +1%
Level 30: -45 MP, kéo dài: 180 giây, Attack: +15%
Hiệu ứng bị động: Tinh thông: 70%, Kháng trạng thái/yếu tố: +30%
Buccaneer Blast
Giải phóng một vụ nổ năng lượng mạnh mẽ. Chỉ có thể dùng khi nạp đầy năng lượng. Cho phép nạp thêm năng lượng.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30
Level 1: Damage: 405%, mục tiêu tối đa: 8, số lần tấn công: 4
Hiệu ứng bị động: Nạp 42 năng lượng với mỗi lần tấn công
Level 30: Damage: 550%, mục tiêu tối đa: 10, số lần tấn công: 4
Hiệu ứng bị động: Nạp 100 năng lượng với mỗi lần tấn công
Maple Warrior
Tăng mọi chỉ số cho tất cả thành viên trong nhóm theo tỉ lệ phần trăm.
Yêu cầu: Sách tinh thông 20, 30.
Level 1: -10 MP, All Stats: +1%, tác dụng trong 30 giây.
Level 30: -70 MP, All Stats: +15%, tác dụng trong 900 giây.
Pirate's Rage
Tập trung tư tưởng để loại trừ các trạng thái bất thường.
Yêu cầu: Hoàn thành nhiệm vụ để lấy sách kĩ năng.
Level 1: -30 MP, Cooldown: 600 giây.
Level 5: -30 MP, Cooldown: 360 giây.
►Hyper skill:
Passive:
Hyper Strength
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: STR: +50.
Hyper Dexterity
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DEX.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: DEX: +50.
Hyper Intelligence
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: INT: +50.
Hyper Luck
Mô tả: Tăng vĩnh viễn LUK.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: LUK: +50.
Hyper Critical
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Yêu cầu: Level 198.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%.
Hyper Accuracy
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác.
Yêu cầu: Level 158.
Level 1: Chính xác: +20%.
Hyper Health
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Yêu cầu: Level 192.
Level 1: HP tối đa: +15%.
Hyper Mana
Mô tả: Tăng vĩnh viễn MP tối đa.
Yêu cầu: Level 186.
Level 1: MP tối đa: +15%.
Hyper Fury
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DF tối đa.
Yêu cầu: Level 180.
Level 1: DF tối đa: +50.
Hyper Defense
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý.
Yêu cầu: Level 165.
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500.
Hyper Magic Defense
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật.
Yêu cầu: Level 174.
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500.
Hyper Speed
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tốc độ.
Yêu cầu: Level 152.
Level 1: Tốc độ: +10.
Hyper Jump
Mô tả: Tăng vĩnh viễn lực nhảy.
Yêu cầu: Level 146.
Level 1: Lực nhảy: +10.
Advanced:
Spiral Assault – Reinforce (Level 183) +20% damage.
Spiral Assault - Spread (Level 162) Mục tiêu tối đa: +2.
Spiral Assault - Extra Strike (Level 143) Số lần tấn công: +1
Octopunch - Reinforce (Level 168) +20% damage.
Octopunch - Boss Rush (Level 189) +20% damage khi đánh boss.
Octopunch - Extra Strike (Level 149) Số lần tấn công: +1
Buccaneer Blast - Reinforce (Level 195) +20% damage.
Buccaneer Blast - Spread (Level 177) Mục tiêu tối đa: +2
Buccaneer Blast - Extra Strike (Level 155) Số lần tấn công: +1
Active:
Stimulating Conversation (Level 150)
Đưa bạn vào trạng thái điên cuồng đi tấn công quái vật.
Level 1: -300 MP, Thời gian đầy năng lượng: 120 giây, Damage: +20%
Cooldown: 240 giây. Hiệu ứng bị động: Boss Damage +20%
Power Unity (Level 170)
Tập trung vào năng lượng của bạn. Chỉ có thể sử dụng khi đầy năng lượng. Skill này sẽ sử dụng toàn bộ năng lượng và cho một buff đặc biệt.
Yêu cầu: Energy Charge 1 điểm
Level 1: -300 MP, Mục tiêu tối đa: 8, Damage: 800%, Số lần tấn công: 5. Hiệu ứng: Sát thương tối đa: +3000000 kéo dài: 90 giây. Chồng được 3 lần.
Cooldown: 8 giây.
Epic Adventure (Level 200)
Thức tỉnh lòng dũng cảm sâu trong tâm hồn để tăng sát thương và sát thương tối đa.
Level 1: -100 MP, thời gian tác dụng: 60 giây, sát thương : + 10%, sát thương tối đa: +5000000. Cooldown: 120 giây, có tác dụng với mọi nhánh nghề Explorer trong party
Cách tăng điểm kĩ năng
►Job 1:
3 điểm Sommersault Kick
Dash (MAX)
Bullet Time (MAX)
Shadow Heart (MAX)
Sommersault Kick (MAX)
Còn lại cộng vào Double Shot (14)
►Job 2:
Tăng 1 điểm vào Corkscrew Blow và Tornado Uppercut.
Knuckle Mastery (5)
Knuckle Booster (5)
Knuckle Mastery (MAX)
Dark Clarity (MAX)
Physical Training (MAX)
Perseverance (MAX)
Corkscrew Blow (MAX)
Knuckle Booster (MAX)
HP Boost (MAX)
Còn lại cộng vào Tornado Uppercut (14)
►Job 3:
Cộng 1 điểm vào Landlubber Blast, Spiral Assault, Stun Mastery.
Cộng 1 điểm vào Energy Charge, Energy Blast và Admiral’s Wings.
Energy Charge (MAX)
Spiral Assault (MAX)
Energy Blast (MAX)
Precision Strikes (MAX)
Stun Mastery (MAX)
Roll of the Dice (MAX)
Admiral’s Wings (MAX)
Còn bao nhiêu điểm cộng vào Landlubber Blast (14)
►Job 4:
Cộng 1 điểm vào Dragon Strike, Buccaneer Blast và Octopunch.
Cộng 1 điểm vào Speed Infusion và Nautilus Strike.
Double Down (MAX)
Crossbones (MAX)
Pirate’s Revenge (MAX)
Buccaneer Blast (MAX)
Typhoon Crush (MAX)
Dragon Strike (MAX)
Maple Warrior (MAX)
Octopunch (MAX)
Nautilus Strike (MAX)
Speed Infusion (MAX)
Time Leap (MAX)
Pirate's Rage (MAX)
►Hyper skill:
Hyper Str
Hyper Critical
Hyper Health
Hyper Defense
Hyper Magic Defense
Hyper Dex
Octopunch - Reinforce
Octopunch - Boss Rush
Octopunch - Extra Strike
Buccaneer Blast - Reinforce
Buccaneer Blast - Extra Strike
Power Unity
Stimulating Conversation
Epic Adventure
Nguồn
Bài viết này có sử dụng một số tư liệu từ các trang:
► http://maplestory.wikia.com/
► http://www.hidden-street.net/
► http://ayumilove.net/
► http://www.basilmarket.com/
Guide còn thiếu sót gì thì các bạn góp ý nhé.