Dawn Warrior là một trong 5 hiệp sĩ Cygnus dưới sự dẫn dắt của Mihile. Trước khi revamp thì không có gì đáng nói. Sau khi revamp thì trở thành 1 class khá tuyệt vời.
Tấn công:3/5 Phòng thủ:3/5 Độ linh hoạt:3/5 Độ khó:1/5
Max level: 250. Character card: Tăng %Weapon Def.
Chỉ số chính: Strength Cách tăng AP: Auto-Assign Vũ khí chính: One/Two-Handed Sword Vũ khí phụ:
Ưu điểm:
*Dễ chơi.
*Dame khá khỏe từ sau khi được revamp, giai đoạn đầu skill nhiều line + target khủng.
*Không sử dụng book skill.
*Phù hợp với những người chơi muốn khỏe nhưng lại không muốn đầu tư nhiều thời gian và tiền bạc vào game.
*Có Empress's Blessing cộng cho các char còn lại cho đến khi lên 120.
*Train tốt, skill train nhiều mục tiêu + nhiều dòng, có thể sử dụng luôn như skill đánh boss.
*Boss tốt, skill boss dame rất cao nhưng ít mục tiêu và ít dòng.
*Nhiều skill buff damage và giáp.
Nhược điểm:
*Khá phụ thuộc vào MP (Skill tiêu hao MP với một số lượng kinh khủng trong những giai đoạn đầu).
*Skill nhiều line thì đánh khá chậm ở giai đoạn đầu.
*Combo phức tạp, phải tự tìm combo thích hợp với từng người.
II. Chuyển nghề
Có thêm job 4 , còn lại không có gì khác biệt so với những phiên bản trước
III. Kỹ năng
1.Beginner
Elemental Slash (Active)
Tấn công 3 mục tiêu với 190% dame, MP cost: 0 Journey Home / Imperial Recall (Active)
Sử dụng sức mạnh Shinsoo để về Ereve. Cooldown: 30p Elemental Harmony
Cứ mỗi 2 level thì tăng 1 Strength. Elemental Shift (Active)
Sử dụng để nhảy về phía trước (Có thể ấn 2 lần nút jump và có thể nhảy lên trên cao bằng Jump + Up Arrow + Jump) Cygnus Blessing (Link Skill)
Lời cầu nguyện nữ hoàng giúp cho các hiệp sĩ Cygnus tránh trạng thái có hại và giảm damage elemental đi 5%. Có thể dùng làm link skill, có thể stack link skill được đến 5 lần ( 5 acc Cygnus Knight) nhưng sẽ giảm hiệu quả khi làm link skill. Elemental Expert (Passive) [NOTE] Hoàn thành nhiệm vụ Shinsoo's Call để mở khóa kỹ năng này.
Giảm thuộc tính nguyên tố khi tấn công.
LV1: Elemental Attributes -100% (Thunder Breaker, Wind Archer)
LV1: Elemental Attributes -50% (Dawn Warrior) Noble Mind [NOTE] Hoàn thành nhiệm vụ The Mind of Knight Chain để mở khóa kỹ năng này.
Tăng Empress's Blessing max level.
LV1: Increase Empress’s Blessing Master Level by 1
LV6: Increase Empress’s Blessing Master Level by 6 Echo of Hero
Tăng chỉ số của tất cả thành viên trong member. Skill level 200.
LV1: Weapon/Magic ATT: +4%, Duration: 40 minutes, Cooldown: 2 hours.
2.Job 1
Triple Slash (Active)
Tấn công 4 mục tiêu 3 lần
LV1: MP Cost: 10, Damage: 91%
LV20: MP Cost: 14, Damage: 110% Sword Of Light / Hand of Light (Supportive)
Tăng Weapon Attack và độ chính xác trong khoảng thời gian nhất định.
LV1: MP Cost: 16, Duration: 40 sec, Weapon Attack: +6, Accuracy: +6%
LV15: MP Cost: 30, Duration: 180 sec, Weapon Attack: +20, Accuracy: +20% Element Infusion: Soul / Soul Element (Supportive)
Chủ động: Triệu hồi nguyên tố lửa giúp tăng khả năng stun đối phương trong mọi đòn đánh. Bị động: Tăng khả năng xuyên giáp đối phương.
LV1: MP Cost: 47, Duration: 90 sec, Activation Rate: 8%, Stun Duration: 2 sec – Passive Effect – Defense Ignored: +1%
LV10: MP Cost: 20, Duration: 180 sec, Activation Rate: 80%, Stun Duration: 2 sec – Passive Effect – Defense Ignored: +10% Inner Voice (Passive)
Tăng Max HP , phòng thủ , speed , jump và max speed.
LV1: Max HP: +1%, Defense: +50, Speed: +2, Jump: +1, Max Speed: +1
LV20: Max HP: +20%, Defense: +1000, Speed: +40, Jump: +20, Max Speed: +20
3.Job 2
Luna Slice vs Sol Rush / Flicker vs Bluster (Active)
Tấn công 7 mục tiêu 2 lần khi lướt qua chúng Luna Slice (Moon Mode)
[Yêu cầu] LV1 Luna Stance
LV1: MP Cost: 10, Damage: 132%, Number of Hits: 2, Max Enemies Hit: 7
LV20: MP Cost: 20, Damage: 170%, Number of Hits: 2, Max Enemies Hit: 7 Sol Rush (Sun Mode)
[Yêu cầu] LV1 Sol Stance.
LV1: MP Cost: 10, Damage: 132%, Number of Hits: 2, Max Enemies Hit: 7
LV20: MP Cost: 20, Damage: 170%, Number of Hits: 2, Max Enemies Hit: 7 Inverse Slash vs Burning Cleave / Trace Cut vs Shadow Tackle (Active)
Inverse Slash thì tấn công kẻ đich ở phía sau. Còn Burning Cleave tấn công kẻ địch ở phía trước. Inverse Slash (Moon Mode)
[Yêu cầu] LV1 Luna Stance.
LV1: MP Cost: 10, Damage: 92%, Number of Hits: 3, Max Enemies Hit: 7
LV20: MP Cost: 20, Damage: 130%, Number of Hits: 3, Max Enemies Hit: 7 Burning Cleave (Sun Mode)
[Yêu cầu] LV1 Sol Stance.
LV1: MP Cost: 10, Damage: 92%, Number of Hits: 3, Max Enemies Hit: 7
LV20: MP Cost: 20, Damage: 130%, Number of Hits: 3, Max Enemies Hit: 7 Luna Stance / Falling Moon (Toggle)
Gọi sức mạnh của mặt trăng để tăng sức mạnh vũ khí. Giảm damage của mình so với Sol Stance. Ngược lại mọi đòn tấn công được nhân 2 lần và +20% tỉ lệ crit. Không thể sử dụng cùng lúc với Sol Stance.
LV1: MP Cost: 29, Critical Hit Rate: +1%, Damage (Reduced to): 50%
LV20: MP Cost: 10, Critical Hit Rate: +20%, Damage (Reduced to): 55% Inner Light / Divine Hand (Supportive)
Tăng weapon attack của bản thân.
LV1: MP Cost: 5, Duration: 72 sec, Weapon Attack: +2
LV10: MP Cost: 14, Duration: 180 sec, Weapon Attack: +20 Sword Mastery (Passive)
Tăng Sword Mastery và độ chính xác khi sử dụng kiếm.
LV1: Sword Mastery: +12%, Accuracy: +6
LV20: Sword Mastery: +50%, Accuracy: +120 Nimble Finger / Soul Speed (Supportive)
Tăng tốc độ tấn công dựa trên level Will Power
LV1: MP Cost: 21, Duration: 45 sec, Weapon Speed: +2
LV10: MP Cost: 30, Duration: 180 sec, Weapon Speed: +2 Body and Soul / Inner Harmony (Passive)
Ngay lập tức tăng Strength và Dexterity.
LV1: Strength: +8, Dexterity: +4
LV5 Strength: +40, Dexterity: +20
4.Job 3
Moon Shadow vs Light Flux / Moon Shadow vs Light Merger (Active)
Moon Shadow tấn công nhiều mục tiêu, Light Flux tấn công 1 mục tiêu. Moon Shadow (Moon Mode)
[NOTE] Moon Shadow cần LV1 Luna Stance.
LV1: MP Cost: 18, Damage: 158%, Number of Hits: 5, Max Enemies Hit: 6
LV20: MP Cost: 28, Damage: 215%, Number of Hits: 5, Max Enemies Hit: 6 Light Flux (Sun Mode)
[NOTE] Light Flux yêu cầu LV1 Sol Stance.
LV1: MP Cost: 18, Damage: 244%, Number of Hits: 3, Max Enemies Hit: 1
LV20: MP Cost: 28, Damage: 320%, Number of Hits: 3, Max Enemies Hit: 1 Moon Cross vs Sun Cross (Active)
Moon Cross đẩy mục tiêu lại gần, còn Sun Cross đẩy mục tiêu ra xa. Moon Cross (Moon Mode)
[NOTE] Moon Cross cần LV1 Luna Stance.
LV1: MP Cost: 27, Damage: 117%, Number of Hits: 4, Max Enemies Hit: 6
LV20: MP Cost: 37, Damage: 155%, Number of Hits: 4, Max Enemies Hit: 6 Sun Cross (Sun Mode)
[NOTE] Sun Cross cần LV1 Sol Stance.
LV1: MP Cost: 27, Damage: 233%, Number of Hits: 2, Max Enemies Hit: 6
LV20: MP Cost: 37, Damage: 290%, Number of Hits: 2, Max Enemies Hit: 6 Sol Stance / Rising Sun (Toggle)
Gọi sức mạnh mặt trời làm tăng sức mạnh vũ khí của bạn. Tăng damage và Weapon Speed. Không thể sử dụng cùng lúc với Moon Stance.
LV1: MP Cost: 29, Damage: +1%, Weapon Speed: +1
LV20: MP Cost: 10, Damage: +20%, Weapon Speed: +1 True Sight (Supportive)
Tạo debuff làm giảm def của đối phương xung quanh.
LV1: MP Cost: 32, Duration: 3 sec, 10% chance Enemy Defense: -1%, Elemental Resistance: -1%
LV10: MP Cost: 50, Duration: 30 sec, 100% chance Enemy Defense: -10%, Elemental Resistance: -10% Soul Guardian / Soul of the Guardian (Supportive)
Tăng Max HP và Defense
LV1: MP Cost: 43, Duration: 28 sec, Max HP: +100, Defense: +75
LV20: MP Cost: 70, Duration: 180 sec, Max HP: +2000, Defense: +1500 Soul of Resilience / Will of Steel (Passive)
Giảm damage nhận vào , tăng khả năng hồi HP theo giây, hỗ trợ tránh trạng thái có hại.
LV1: Status Effect and Elemental Resistance: +1%, Damage Reduction: 6%, Recover 1% HP every 14 seconds.
LV20: Status Effect and Elemental Resistance: +20%, Damage Reduction: 25%, Recover 5% HP every 4 seconds. Inner Focus / Inner Voice (Passive)
Tăng Weapon Attack và Strength.
LV1: Weapon Attack: +5, Strength: +2
LV20: Weapon Attack: +30, Strength: +40
5.Job 4
Cygnus Knights / Call of Cygnus (Supportive) [NOTE] Hoàn thành nhiệm vụ Shinsoo's Call để học kỹ năng.
Tăng all stats của mọi thành viên trong party
LV1: MP Cost: 10, Duration: 30 sec, All Stats: +1%
LV30: MP Cost: 70, Duration: 900 sec, All Stats: +15% Swirling Moon vs Sunset Splitter / Moon Dancer vs Speeding Sunset (Active)
Cả 2 skill đều tấn công 1 kẻ địch 3 lần. Khi đang nhảy sẽ có hiệu ứng khác. Swirling Moon (Moon Mode)
[NOTE] Swirling Moon cần LV1 Luna Stance.
LV1: MP Cost: 4, Damage: 368%
LV30: MP Cost: 8, Damage: 600%, Sunset Splitter (Sun Mode)
[NOTE] Sunset Splitter cần LV1 Sol Stance.
LV1: MP Cost: 4, Damage: 368%
LV30: MP Cost: 8, Damage: 600% Crescent Divide vs Solar Pierce (Active)
Cả 2 skill tấn công 7 mục tiêu 6 lần. Crescent Divide (Moon Mode)
[NOTE] Crescent Divide cần LV1 Luna Stance.
LV1: MP Cost: 57, Damage: 250%
LV30: MP Cost: 75, Damage: 395% Solar Pierce (Sun Mode)
[NOTE] Solar Pierce cần LV1 Sol Stance.
LV1: MP Cost: 57, Damage: 250%
LV30: MP Cost: 75, Damage: 395% Soul Penetration / Impaling Rays (Active)
Tấn công 15 kẻ địch 1 lần bằng cách triệu hồi linh hồn vào kiếm của bạn, sau đó biến chúng thành những ngôi sao. Có tỉ lệ trói kẻ địch và có tác dụng với boss. Cooldown khá lâu.
LV1: MP Cost: 64, Damage: 415%, Number of Hits: 1, Max Enemies Hit: 15, Bind Rate: 50%, Duration: 10 sec, Additional Damage (on Debuff Cancel): +415% – Cooldown Time: 178 sec
LV30: MP Cost: 100, Damage: 850%, Number of Hits: 1, Max Enemies Hit: 15, Bind Rate: 100%, Duration: 20 sec, Additional Damage (on Debuff Cancel): +850% – Cooldown Time: 120 sec Soluna’s Harmony / Equinox Cycle (Supportive)
[Yêu cầu] Max Rising Sun, Falling Moon.
Mỗi lầ sử dụng một skill Sun thì lần kế bạn sẽ sử dụng skill là Moon và ngược lại.
LV1: MP Cost: 44, Duration: 10 sec
LV20: MP Cost: 68, Duration: 200 sec Soul Pledge (Supportive)
Tăng all stats, tỉ lệ crit, stance.
LV1: MP Cost: 78, Duration: 35 sec, All Stats: +1, Critical Hit Rate: +4%, Stance Rate: +42%
LV30: MP Cost: 20, Duration: 180 sec, All Stats: +30, Critical Hit Rate: +10%, Stance Rate: +100% Expert Sword Mastery / Student of the Blade (Passive)
Tăng two-handed weapon mastery , weapon attack và tỉ lệ crit.
LV1: 56% Mastery, Weapon ATT: +1, Minimum Critical Damage: +1%
LV30: 70% Mastery, Weapon ATT: +30, Minimum Critical Damage: +15% Foresight / Unpredictable (Passive)
Tăng khả năng xuyên giáp đối thủ.
LV1: Defense Ignored: +3%
LV10: Defense Ignored: +30% Harmony of the Sword / Master of the Sword (Passive)
[REQUIRE] Max Rising Sun, Falling Moon.
Hỗ trợ cho cả 2 trạng thái Rising Sun và Falling Moon.
LV1: [Falling Moon] Critical Rate: +20%, Damage (Reduced to): 55%
LV1: [Rising Sun] Damage: 25%, Weapon Speed: +2
LV30: [Falling Moon] Critical Rate: +35%, Damage (Reduced to): 60%
LV30: [Rising Sun] Damage: 40%, Weapon Speed: +2
6.Hyper Skill
True Sight – Persist
Yêu cầu level: 143
Tăng thời gian True Sight lên 20s. True Sight – Enhance
Yêu cầu level: 162
-10% khả năng elemental resistance của đối phương True Sight – Ignore Guard / True Sight – Guardbreak
Yêu cầu level: 183
-10% giáp của đối phương Divide and Pierce – Reinforce
Yêu cầu level: 149
+20% Damage của 2 skill Crescent Divide and Solar Pierce. Divide and Pierce – Extra Target / Divide and Pierce – Spread
Yêu cầu level: 168
Tăng 2 mục tiêu tấn công với skill Crescent Divide and Solar Pierce. Divide and Pierce – Bonus Attack / Divide and Pierce – Extra Strike
Yêu cầu level: 189
Tăng 1 dòng dame cho skill Crescent Divide and Solar Pierce. Swirling Splitter – Reinforce / Careening Dance – Reinforce
Yêu cầu level: 155
+20% Damage với skill Dance of Moon and Speeding Sunset’s. Swirling Splitter – Ignore Guard / Careening Dance – Guardbreak
Yêu cầu level: 177
+20% Xuyên giáp đối phương với skill Dance of Moon and Speeding Sunset. Swirling Splitter – Boss Killer / Careening Dance – Boss Rush
Yêu cầu level: 195
+20% Damage vào bos với skill Dance of Moon and Speeding Sunset. Forge of Light / Soul Forge
Yêu cầu level: 150
Tăng 50 attack, 30% chính xác và maximum damage 10,000,000 trong 200s. Cross The Sticks / Styx Crossing (Active)
Yêu cầu level: 170
Tấn công 15 mục tiêu 5 lần với 600% damage (hoặc 1000% damage với 6 lần nếu bạn giữ lâu). Cooldown: 90s Glory of Guardians / Glory of the Guardians (Supportive)
Yêu cầu level: 200
Tăng damage 10% và max damage 5.000.000 cho những thành viên là Cygnus Knight trong party. Cooldown: 120s.
IV. Cách tăng skill
Job 1: Max all
Job 2: Max all trừ Flicker
Job 3: Max all trừ Moon Cross
Job 4: Max all Hyper Skill: 1. Careening Dance – Reinforce (MAX) 2. Careening Dance – Boss Rush (MAX) 3. Divide and Pierce – Reinforce (MAX) 4. Divide and Pierce – Extra Strike (MAX) 5. Divide and Pierce – Spread (MAX) 6. Soul Forge (MAX) 7. Styx Crossing (MAX) 8. Glory of the Guardians (MAX) 9. Hyper Strength (MAX) 10. Hyper Health (MAX) 11. Hyper Mana (MAX) 12. Hyper Weapon Defense (MAX) 13. Hyper Magic Defense (MAX) 14. Hyper Critical Rate (MAX)
V. Video Skill
VI. Nguồn
Ayumilove.net + Kinh nghiệm bản thân.
Lần sửa cuối bởi cungthu123pro, ngày 13-02-2015 lúc 22:54.
Chưa có ver 141... Rất hoan nghênh tinh thần bạn nhưng chưa đúng lúc...
Bài trình bày đầy đủ... Trừ phân build skill hi vọng bạn ghi rõ rõ chút phần cách tăng điểm để train nhanh... Chứ gần như max hết rồi... ==
http://files.ayumilove.net/games/map...nner_Voice.png Inner Voice (Passive)
Tăng Max HP , phòng thủ , speed , jump và max speed.
LV1: Max HP: +1%, Defense: +50, Speed: +2, Jump: +1, Max Speed: +1
LV20: Max HP: +20%, Defense: +1000, Speed: +40, Jump: +20, Max Speed: +20
What The Defense ??