Paladin
I/Đánh giá chung
Nhánh nghề: Explorers/Adventures
Tấn công: 3.5/5
Phòng thủ: 5/5
Độ linh hoạt: 2.5/5
Độ khó: 2/5
Max level: 250
Character Card: Tăng sát thương vật lí cuối cùng mỗi LV
Chỉ số chính: STR, cách tăng AP: Auto-Assign.
Vũ khí: kiếm một tay, kiếm hai tay, búa một tay, búa hai tay.
Vũ khí phụ là và khiên
Ưu điểm:
- DEF trâu hơn con bò
- Skill buff party ngon
- Skill đẹp mắt
- Dùng nhiều yếu tố
Khuyết điểm:
- Buff quá nhiều phải mất thời gian sử dụng
- Sát thương phụ thuộc vào hiệu ứng của các skill charge (hiệu ứng skill này tăng sát thương cho skill kia)
Tổng kết đánh giá sau revamp:
Damage cao hơn trước rất nhiều
Có thêm skill buff party tốt
Bỏ charge Blow giúp việc sử dụng skill nhanh chóng dễ dàng hơn
II/Chuyển nghề
III/Kĩ năng
Job1: Swordman
Slash Blast
Tấn công 6 quái vật cạnh bên với 1 nhát chém
Level 1: MP tiêu hao: 3, sát thương: 183%
Level 20: MP tiêu hao: 6, Sát thương: 335%
War Leap
Dùng để bật xa hơn khi đang nhảy,khoảng cách nhảy tăng khi LV skill tăng
Level 1: MP tiêu hao: 15
Level 10: MP tiêu hao: 5
Iron Body
Tạm thời tăng phòng thủ của bản thân.Tăng vĩnh viễn HP tối đa.Giảm sát thương khi bị kẻ thù tấn công
Level 1: MP tiêu hao: 8, Phòng ngự: +10, Hiệu lực : 110s, Sát thương nhận từ quái: -1%. Hiệu ứng bị động:HP tố đa +1%
Level 20: MP tiêu hao: 14, Phòng ngự: +200, Hiệu lực : 300s, Sát thương nhận từ quái: -10%. Hiệu ứng bị động:HP tố đa +20%
Warrior Mastery
Vĩnh viễn làm tăng tốc độ, nhảy và khả năng không bị đẩy lùi
Level 1: Tốc độ 3, nhảy 3, Tốc độ tối đa +3, HP tối đa +6 mỗi cấp độ. 12% cơ hội không bị đẩy lùi
Level 15: Tốc độ 10, nhảy +10, Tốc độ tối đa +10, HP tối đa +20 mỗi cấp độ. 40% cơ hội không bị đẩy lùi
Job2: Page
Weapon Mastery
Level 1: Tinh thông: 14%, + 12 chính xác
Level 10: Tinh thông: 50%, + 120 chính xác
Weapon Booster
Tạm thời tăng tốc độ tấn công khi sử dụng kiếm và búa.
Yêu cầu: Weapon Mastery 5 điểm
Level 1: -29 MP, tác dụng trong 20 giây
Level 10: -11 MP, tác dụng trong 200 giây
Elemental Charge
[Skill đặc biệt của Paladin] Mỗi khi bạn sử dụng một kỹ năng nguyên tố này sau đó sử dụng kỹ năng nguyên tố khác, bạn sẽ tích lũy sức mạnh nguyên tố 8 giây. Bạn có thể tích lũy lên đến 5 lần, mỗi tích lũy tăng 2% khả năng phục hồi, +8 tấn công vật lý, kháng trạng thái +2%, sát thương nhận vào -2%, DEF tối đa có thể thăng cho mỗi Elemental Charge là 20000. (tối đa cấp: 1)
Flame Charge
Nạp nguyên tố lửa vào vũ khí của bạn gây sát thương cho kẻ thù và thiêu đốt chúng
Level 1: - 11 MP, số kẻ thù tấn công tối đa: 4 sát thương: 102%, số lần tấn công: 3. Có 33% cơ hội gây cháy liên tục mục tiêu, sát thương 56% trong 3 giây.
Level 20: - 30 MP, số kẻ thù tấn công tối đa: 4 sát thương: 140%, số lần tấn công: 3. Có 90% cơ hội gây cháy liên tục mục tiêu, sát thương 75% trong 6 giây.
Blizzard Charge
Nạp nguyên tố băng vào vũ khí của bạn gây sát thương cho kẻ thù và làm chạm chúng. Khi bạn tấn công kẻ thù đang liên tục nhận sát thương từ Flame Charge, có thể gây sát thương cao hơn.
Level 1: - 11 MP, số kẻ thù tấn công tối đa: 4 sát thương: 102%, số lần tấn công: 3. Có 33% cơ hội làm chậm mục tiêu trong 2 giây. Khi tấn công kẻ thù bị thiêu đốt gây thêm 106% sát thương
Level 20: - 30 MP, số kẻ thù tấn công tối đa: 4 sát thương: 140%, số lần tấn công: 3. Có 90% cơ hội làm chậm mục tiêu trong 6 giây. Khi tấn công kẻ thù bị thiêu đốt gây thêm 115% sát thương
Close Combat
Kéo kẻ thù bên vào bạn và gây sát thương
Level 1: MP -11. số kẻ thù tấn công tối đa: 8, sát thương: 116%, số lần tấn công: 2. Có 35% cơ hội làm choáng kẻ thù trong 2 giây sau khi kéo chúng đến gần bạn
Level 10: MP -20. số kẻ thù tấn công tối đa: 8, sát thương: 125%, số lần tấn công: 2. Có 80% cơ hội làm choáng kẻ thù trong 4 giây sau khi kéo chúng đến gần bạn
Final Attack
Có cơ hội gây thêm một đòn tấn công ngay lập tức.
Yêu cầu: Weapon Mastery 3 điểm
Level 1: tỉ lệ: 2%, Damage: 100%
Level 20: tỉ lệ: 40%, Damage: 150%
Physical Training
Level 1: STR + 6, DEX + 6
Level 5: STR + 30, DEX + 30
Job3: White Knight
Lightning Charge
Nạp nguyên tố sét vào vũ khí của bạn tấn công kẻ thù và làm choáng chúng. Tấn công kẻ thù với Blizzard trước để gây sát thương nhiều hơn
Level 1: - 25 MP, sát thương: 193%, số kẻ thù tấn công tối đa: 3, 14% tỉ lệ làm choáng trong 3 giây. Sát thương theo thời gian: 77% cho kẻ thù không bị choáng. Tấn công kẻ thù bị làm chậm bởi Blizzard Charge gây thêm 106% sát thương
Level 20: - 35 MP, sát thương: 250%, số kẻ thù tấn công tối đa: 3, số lần tấn công: 3, 14% tỉ lệ làm choáng trong 6 giây. Sát thương theo thời gian: 115% cho kẻ thù không bị choáng. Tấn công kẻ thù bị làm chậm bởi Blizzard Charge gây thêm 115% sát thương
HP Recovery
Lập tức hồi phục HP cho bạn. HP hồi phục dựa trên cấp độ của kỹ năng. Sử dụng liên tục hiệu quả sẽ giảm
Level 1: - 24 MP, phục hồi 22% HP cho mỗi lần sử dụng trong vòng 24 giây. Trong 24 giây đó sử dụng kĩ năng sẽ giảm HP phục hồi đi 5%
Level 10: - 40 MP, phục hồi 40% HP cho mỗi lần sử dụng trong vòng 15 giây. Trong 15 giây đó sử dụng kĩ năng sẽ giảm HP phục hồi đi 5%
Combat Orders
Vĩnh viễn tăng sát thương cho Flame Charge và Blizzard Charge. Tạm thời tăng cấp độ kĩ năng cho bản thân và các thành viên trong nhóm, các kĩ năng đã max sẽ đạt tới cấp độ cao hơn, trừ các kĩ năng beginer và Combat Orders.
Level 1: - 24 MP, All Skill Levels: +1, tác dụng trong 66 giây. Hiệu ứng bị động - sát thương của Flame Charge và Blizzard Charge +17%
Level 20: - 36 MP, All Skill Levels: +2, tác dụng trong 180 giây. Hiệu ứng bị động - sát thương của Flame Charge và Blizzard Charge +55%
Threaten
Đe dọa và hăm dọa kẻ thù tạm thời làm giảm tấn công, phòng thủ, chính xác của mục tiêu.
Level 1: - 15 MP, tỉ lệ thành công: 18%, tấn công, phòng thủ của mục tiêu: -11%, thời gian tác dụng: 42 giây, Chính xác -11% trong 4 giây
Level 20: - 24 MP, tỉ lệ thành công: 75%, tấn công, phòng thủ của mục tiêu: -30%, thời gian tác dụng: 80 giây, chính xác -30% trong 8 giây
Shield Mastery
Tăng hiệu ứng của các trạng thái và kháng nguyên tố,tăng phòng thủ vật lí, phòng thủ phép thuật và tấn công vật lí khi trang bị khiên. Ngoài ra còn làm cho khiên có cơ hội né tránh đòn tấn công của quái vật và làm choáng chúng
Level 1: Hiệu ứng của các trạng thái và kháng nguyên tố: +13% Weapon/Magic DEF: +115%, Weapon ATT: +1, tỉ lệ bảo vệ: 2%, tỉ lệ làm choáng: 6%
Level 10: Hiệu ứng của các trạng thái và kháng nguyên tố: +40% Weapon/Magic DEF: +250%, Weapon ATT: +10, tỉ lệ bảo vệ: 20%, tỉ lệ làm choáng: 60%
Achilles
Vĩnh viễn làm tăng khả năng phòng thủ của bạn để bạn nhận ít sát thương từ kẻ thù.
Level 1: Sát thương: -11%
Level 20: Sát thương: -30%
Rush
Lao về phía trước và đẩy lùi đồng thời gây sát thương lên quái vật
Level 1: MP: -11, Sát thương: 251%, Số quái tối đa bị dẩy lùi: 7
Level 10: MP: -20, Sát thương: 305%, Số quái tối đa bị dẩy lùi: 12
Parashock Guard
Tạm thời giảm tỷ lệ bảo vệ và phòng thủ của riêng bạn để giảm sát thực hiện bởi bản thân và đồng minh, cũng như cung cấp cho họ với tỷ lệ bảo vệ và bản thân bạn với sát thương vật lý
Level 1: MP -24, Phòng thủ của bạn: -11%, tỉ lệ né tránh của bạn: -11%, sát thương vật lý của bạn +2, bỏ qua sát thương từ quái cho bạn và đồng minh: -11%, tỉ lệ né tránh của đồng minh xung quanh: +11%
Level 10: MP -32, Phòng thủ của bạn: -20%, tỉ lệ né tránh của bạn: -20%, sát thương vật lý của bạn +20, bỏ qua sát thương từ quái cho bạn và đồng minh: -20%, tỉ lệ né tránh của đồng minh xung quanh: +20%
Divine Shield
Khi bị tấn công, có một cơ hội để bỏ qua nó hoàn toàn. Sau mỗi lần bạn ngăn chặn tấn công tối đa 10 lần thành công tăng sát thương vật lý của bạn trong thời gian này. Không thể được xóa bỏ bởi các đòn tấn công của mục tiêu.
Level 1: Tỉ lệ kích hoạt 5%, hiệu lực 90 giây, sát thương vật lý +2, số lần bỏ qua: 1, giãn cách xuất chiêu : 30 giây
Level 10: Tỉ lệ kích hoạt 50%, hiệu lực 90 giây, sát thương vật lý +20, số lần bỏ qua: 10, giãn cách xuất chiêu : 30 giây
Job4: Paladin
Divine Charge
nạp thuộc tính thần thánh vào vũ khí của bạn gây sát thương lên kẻ thù và làm câm lặng mục tiêu. Gây nhiều sát thương hơn khi kẻ thù bị trúng chiêu Lightning Charge
Level 1: MP -25. Số kẻ thù tấn công tối đa: 6, sát thương: 318%, số lần tấn công: 3. Có 13% làm câm lặng mục tiêu trong 5 giây. Tấn công kẻ thù bị choáng bởi Lightning Charge gây thêm 106% sát thương
Level 30: MP -45. Số kẻ thù tấn công tối đa: 6, sát thương: 405%, số lần tấn công: 3. Có 100% làm câm lặng mục tiêu trong 10 giây. Tấn công kẻ thù bị choáng bởi Lightning Charge gây thêm 120% sát thương
Blast
Tung ra đòn tấn công mạnh mẽ vào 1 kẻ thù khi Elemental Charge được sạc đầy, hiệu ứng mạnh mẽ cũng có thể được nhận trong 1 khoảng thời gian ngắn
Level 1: MP - 15, 202% sát thương tấn công 7 lần. Khi elemental charge được sạc đầy, trong vòng 16 giây tăng 11% chí mạng, bỏ qua 16% phòng thủ, tăng 11% sát thương
Level 30: MP - 24, 318% sát thương tấn công 7 lần. Khi elemental charge được sạc đầy, trong vòng 45 giây tăng 40% chí mạng, bỏ qua 30% phòng thủ, tăng 40% sát thương
Void Elemental
Tạm thời tăng sát thương rất lớn, tất cả các skill và Blast bỏ qua thuộc tính đối phương. Vĩnh viễn tăng sát thương tất cả các kĩ năng trừ Divine Charge. Nếu bị ảnh hưởng bởi Combat Orders chỉ tăng dến cấp 30
Level 1: MP -20, sát thương tổng: +1%, hiệu lực: 93 giây. Hiệu ứng bị động: Tăng sát thương cho Flame Charge, Blast, Lightning Charge thêm 123%
Level 30: MP -30, sát thương tổng: +30%, hiệu lực: 180 giây. Hiệu ứng bị động: Tăng sát thương cho Flame Charge, Blast, Lightning Charge thêm 210%
Heaven's Hammer
Giáng một cây búa khổng lồ xuống đất gây sát thương lên nhiều mục tiêu. Gây sát thương lớn với boss
Level 1: - 31 MP, mục tiêu tối đa: 15, sát thương lên boss: 914%, số lần tấn công lên boss: 4, Cooldown: 180 giây
Level 30: - 60 MP, mục tiêu tối đa: 15, sát thương lên boss: 1320%, số lần tấn công lên boss: 4, Cooldown: 30 giây
Guardian Spirit
Làm hồi sinh 1 đồng đội gần bạn và làm cho đồng đội của bạn lẫn bạn bất tử trong thời gian ngắn
Level 1: MP -145, hồi sinh 1 đồng đội gần bạn và tất cả thành viên trong nhóm kể cả bạn bất tử trong 10 giây. Cooldown: 1000 sec.
Level 20: MP -50, hồi sinh 1 đồng đội gần bạn và tất cả thành viên trong nhóm kể cả bạn bất tử trong 20 giây. Cooldown: 600 sec.
Advanced Charge
Tăng khoảng cách, số quái tấn công, và số lần tấn công của Blast cho các kỹ năng Charge của mỗi thuộc tính. Có cơ hội tiêu diệt kẻ thù ngay lập tức với 1 skill charge
Level 1: Tổng sát thương mỗi charge: 5%, Tấn công vật lý tăng đến 12, số kẻ thù tấn công tối đa của Charge skill +1, số lần tấn công của Blast và charge skill +1. Có 1% cơ hội tiêu diệt mục tiêu ngay lập tức khi tấn công bằng charge skill
Level 10: Tổng sát thương mỗi charge: 5%, Tấn công vật lý tăng đến 12, số kẻ thù tấn công tối đa của Charge skill +2, số lần tấn công của Blast và charge skill +2. Có 5% cơ hội tiêu diệt mục tiêu ngay lập tức khi tấn công bằng charge skill
Paladin Expert
Kỹ năng yêu cầu: Weapon Mastery (MAX)
Làm chủ tất cả mọi thứ bạn đã học như là một Paladin tăng Weapon Mastery, DEF, và chí mạng nhỏ nhất. Tăng sát thương hoặc bỏ qua phòng thủ phụ thuộc vào loại vũ khí bạn trang bị. Búa: Bỏ qua một% nhất định của DEF của đối phương. Kiếm: Tăng sát thương.
Level 1: Mastery: +56%, DEF: +110, chí mạng nhỏ nhất: +1%. Chí mạng lớn nhất +10% khi trang bị kiếm. Bỏ qua 5% DEF của mục tiêu khi trang bị búa
Level 30: Mastery: +70%, DEF: +400, chí mạng nhỏ nhất: +15%. Chí mạng lớn nhất +10% khi trang bị kiếm. Bỏ qua 5% DEF của mục tiêu khi trang bị búa
Magic crash
Có một cơ hội để hủy bỏ tất cả các buff trên kẻ thù gần đó và hạn chế chúng sử dụng buff mới trong một thời gian ngắn.
Level 1: -33 MP, tỉ lệ thành công 28%, thời gian khoá buff 10 giây trên 10 kẻ thù, giãn cách xuất chiêu: 60s
Level 10: -15 MP, tỉ lệ thành công 100%, thời gian khoá buff 22 giây trên 10 kẻ thù, giãn cách xuất chiêu: 60s
Power Stance
Nâng cao khả năng chống đẩy lùi của bạn
Level 1: khả năng chống đẩy lùi: +2%
Level 30: khả năng chống đẩy lùi: +60%
Hero’s Will
Hóa giải nhiều trạng thái bất lợi cho bản thân
Level 1: MP -30, giãn cách xuất chiêu: 600 giây
Level 30: MP -30, giãn cách xuất chiêu: 360 giây
Maple Warrior
Tăng tất cả các chỉ số tiềm năng (All stat) cho tất cả các thành viên trong nhóm
Level 1: MP -10, All Stats: +1%, Hiệu lực: 30 s
Level 30: MP -70, All Stats: +15%, Hiệu lực: 900 s
Hyper skill:
1/Stat:
Hyper Dexterity: +50 DEX (lv 140)
Hyper Intelligence: +50 INT (lv 140)
Hyper Luck: +50 LUK (lv 140)
Hyper Strength: +50 STR (lv 140)
Hyper Max HP: +15% max hp (lv 192)
Hyper Max MP: +15% max mp (lv 186)
Hyper Max Demon Force: +50 DF (lv 180)
Hyper Physical Guard: +500 phòng thủ vật lí (lv 165)
Hyper Magical Guard: +500 phòng thủ phép thuật (lv 174)
Hyper Movement: +10% tốc độ di chuyển (lv 152)
Hyper Jump: +10% nhảy (lv 146)
Hyper Accuracy: +20% chính xác (lv 158)
Hyper Critical Rate: tăng 10% tỉ lệ chí mạng (lv 198)
2/Passive:
Threaten - Persist (level 183): Thời gian tác dụng: + 20 giây
Threaten - Opportunity (Level 162): +20% tỉ lệ thành công.
Threaten - Enhance (Level 143): -20% sát thương, phòng thủ, chính xác, thời gian + 8 giây
Blast – Reinforce (Level 168): +20% dmg.
Blast – Critical Chance (Level 189): +20% tỉ lệ chí mạng khi dùng Blast.
Blast – Extra Strike (Level 149): +1 lần tấn công.
Heaven's Hammer - Reinforce (Level 195): +20% dmg
Heaven's Hammer - Extra Strike (Level 177): +1 lần tấn công
Heaven's Hammer - Cooldown Cutter (Level 155): -50% cooldown.
3/Active:
Sacrosanctity (Level 150)
Nhận sự ban phúc từ thần linh giúp bạn trở nên bất khả xâm phạm và không thể bị đánh bại.
Level 1: - 600 MP, thời gian tác dụng: 30 giây, cooldown: 300 giây.
Smite Shield (Level 170)
Một khiên chắn thấm đẫm sức mạnh thần linh được triệu tập, tấn công 15 mục tiêu cùng lúc.
Level 1: - 400 MP, Damage: 500%, Số lần tấn công: 6, thời gian gây choáng: 20 giây, cooldown: 120 giây.
Epic Adventure (Level 200)
Thức tỉnh lòng dũng cảm sâu trong tâm hồn để tăng sát thương và sát thương tối đa. MP -100, thời gian tác dụng: 60 giây, sát thương : + 10%, sát thương tối đa : +5000000. Cooldown: 120 giây, có tác dụng với mọi nhánh nghề Explorer trong party.
IV/Cách tăng:
Job1:1. Slash Blast (1) War Leap (3)
2. War Leap (MAX)
3. Slash Blast (MAX)
4. Warrior Mastery (MAX)
5. Iron Body (MAX)
Job2:0. Elemental Charge (MAX)
1. Flame Charge, Blizzard Charge, Weapon Mastery (1)
2. Weapon Mastery (5)
3. Weapon Booster (6)
4. Weapon Mastery (MAX)
5. Physical Training (MAX)
6. Flame Charge (MAX)
7. Blizzard Charge (MAX)
8. Final Attack (MAX)
9. Weapon Booster (MAX)
10. Close Combat (9/10)
Job3:1. Lightning Charge, Rush, Divine Shield (1)
2. Divine Shield (MAX)
3. HP Recovery (8/10)
4. Combat Orders (MAX)
5. Lightning Charge (MAX)
6. Shield Mastery (MAX)
7. Parashock Guard (MAX)
8. Achilles (MAX)
9. Threaten (18/20)
10. Rush (8/10)
Job4:1. Blast, Divine Charge, Advanced Charge (1)
2. Guardian, Heaven’s Hammer, High Paladin (1)
3. Advanced Charge (MAX)
4. High Paladin (MAX)
5. Elemental Force (MAX)
6. Divine Charge (MAX)
7. Blast (MAX)
8. Power Stance (MAX)
9. Maple Warrior (MAX)
10. Magic Crash (MAX)
11. Hero’s Will (MAX)
12. Heaven’s Hammer (MAX)
13. Guardian (MAX)
14. Dư 48 SP.
Hyper skill1. Blast – Extra Strike (MAX)
2. Blast – Reinforce (MAX)
3. Blast – Critical Chance (MAX)
4. Threaten – Enhance (MAX)
5. Heaven’s Hammer – Cooldown Cutter (MAX)
6. Sacrosanctity (MAX)
7. Smite Shield (MAX)
8. Epic Adventure (MAX)
9. Hyper Strength (MAX)
10. Hyper Dexterity (MAX)
11. Hyper Health (MAX)
12. Hyper Weapon Defense (MAX)
13. Hyper Magic Defense (MAX)
14. Hyper Critical Rate (MAX)
V/Nguồn:
Lần thứ 2 viết Guide có vẻ tốt hơn lần trước mong là ít sai xót hơn
Ver này paladin cũng ngon nhưng ít người chơi quá mong là sẽ có nhiều người chơi hơn
Thanks vì đã đọc!!!