I/ Đánh giá chung
Đây là một nghề thuộc Explorers/Adventures, nhánh Mage/Phù thủy.
Max level: 250
Character Card: MP tối đa +2/3/4/5%
Chỉ số chính: INT
Cách tăng AP: Tự động cộng (Auto-Assign)
Vũ khí chính: Đũa Phép, Trượng (Wand, Staff)
Vũ khí phụ: Rusty Bookvà các loại khiên mage, khuyên sử dụng khiên vì ép được cuộn giấy tăng magic att.
Phù thủy Lửa Độc (Fire/Poison), còn được gọi tắt là F/P, là một phần của Explorer/Mage, sử dụng pháp thuật để tấn công. Sở hữu lượng sát thương phép thuật lớn nhất của dòng Phù Thủy, F/P có khả năng gây mất máu liên tục (Damage Overtime) và tê liệt (Paralyze) với 2 kỹ năng Lửa/Độc của mình.
Ưu và nhược điểm:
- Lượng MP lớn với 85% MP có thể chuyển thành HP
- Khả năng mobbing (farm) và soloing (boss) tốt
- Nhiều kỹ năng gây hiệu ứng trạng thái
- Có kỹ năng giải trừ thuộc tính nguyên tố đồng nghĩa với việc không bị trừ sát thương lên Boss như 1 số nhánh nghề khác
- Có 2 kỹ năng tối thượng (Mist Eruption và Flame Haze)
- Khả năng trụ vững (stance) kém
- Không có kỹ năng hút/đẩy quái
- Không có nhiều quái kỵ hệ Độc
II/ Chuyển nghề
F/P trải qua 4 lần chuyển nghề:
► Lv 10: Magician
► Lv 30: Wizard (Fire/Poison)
► Lv 60: Mage (Fire/Poison)
► Lv 100: Arch Mage (Fire/Poison)
Chi tiết: Cách chuyển nghề Explorers
III/ Kĩ năng
Job 1:
MP Boost
Tăng vĩnh viễn MP tối đa. Đồng thời tăng 1 lượng MP ứng với mỗi Level.
Level 1: MP tối đa: +1%.
Level 10: MP tối đa: +20%.
Magic Guard
Sát thương gây ảnh hưởng lên MP thay vì HP. Nếu MP bằng 0, HP sẽ nhận toàn bộ sát thương.
Level 1: MP tiêu tốn: 9, Sát thương lên MP thay vì HP: 15%, Kéo dài: 110 giây
Level 15: MP tiêu tốn: 13, Sát thương lên MP thay vì HP: 85%, Kéo dài: 600 giây
Magic Armor
Ngưng tụ ma thuật xung quanh bộ giáp của bạn, gia tăng Phòng thủ vật lí theo tỉ lệ phần trăm với Phòng thủ pháp thuật.
Level 1: Tăng thêm 6%.
Level 10: Tăng thêm 15%.
Energy Bolt
Sử dụng MP để bắn quả cầu năng lượng tấn công mục tiêu.
Level 1: MP tiêu tốn: 16, Sát thương: 157%, Tấn công tối đa: 4 quái vật.
Level 20: MP tiêu tốn: 24, Sát thương: 309%, Tấn công tối đa: 4 quái vật.
Teleport
Cho phép bạn dịch chuyển tới 1 vị trí ở khoảng cách nhất định, sử dụng các phím mũi tên để di chuyển theo hướng.
Level 1: MP tiêu tốn: 28, di chuyển ngang khoảng cách 122, di chuyển thẳng khoảng cách 255
Level 20: MP tiêu tốn: 20, di chuyển ngang khoảng cách 170, di chuyển thẳng khoảng cách 275
Job 2
MP Eater
Hấp thụ MP của mục tiêu khi tấn công cho tới khi MP của mục tiêu về 0.
Yêu cầu: Spell Mastery Lv 5, cần 3 điểm để tăng Meditation.
Level 1: Có 2% cơ hội hấp thụ 1% MP tối đa của mục tiêu
Level 10: Có 20% cơ hội hấp thụ 10% MP tối đa của mục tiêu
Meditation
Tạm thời tăng tấn công phép thuật cho các thành viên trong đội.
Yêu cầu: MP Eater Lv 3
Level 1: MP tiêu tốn: 10, Magic ATT: +11, kéo dài: 10 giây
Level 20: MP tiêu tốn: 16, Magic ATT: +30, kéo dài: 200 giây
Flame Orb (Hệ Lửa)
Sử dụng quả cầu lửa tấn công nhiều kẻ thù cùng lúc. Gây sát thương lớn hơn với những quái vật hệ Băng.
Level 1: MP tiêu tốn: 12, Sát thương: 149%, Số lần tấn công: 2, Tấn công tối đa: 6 quái vật, Khoảng cách: 420.
Level 20: MP tiêu tốn: 22, Sát thương: 301%, Số lần tấn công: 2, Tấn công tối đa: 6 quái vật, Khoảng cách: 420.
Poison Breath (Hệ Độc)
Tấn công kẻ thù bằng khí độc, các mục tiêu lân cận cũng chịu sát thương trong 1 khoảng thời gian ngắn.
Level 1: MP tiêu tốn: 11, Sát thương: 135%, Tấn công tối đa: 6 quái vật, Mất máu liên tục trong 6 giây với sát thương 22%.
Level 10: MP tiêu tốn: 17, Sát thương: 180%, Tấn công tối đa: 6 quái vật, Mất máu liên tục trong 8 giây với sát thương 40%.
Elemental Drain (Bị Động)
Tăng tổng sát thương của bạn dựa trên số lượng quái vật chịu hiệu ứng mất máu liên tục.
Level 1: Tổng sát thương: +3% với mỗi quái vật. Tối đa 5 quái.
Ignite
Có cơ hội tạo ra 1 bức tường lửa tại vị trí của mục tiêu khi sử dụng đòn tấn công hệ Lửa.
Level 1: Cơ hội tạo ra tường lửa: 14%, Tấn công tối đa: 8 quái vật, Sát thương: 65%, Kéo dài trong 4 giây.
Level 10: Cơ hội tạo ra tường lửa: 50%, Tấn công tối đa: 8 quái vật, Sát thương: 110%, Kéo dài trong 6 giây.
Spell Mastery
Tăng Tinh thông pháp thuật, Tấn công pháp thuật.
Cần 5 điểm để tăng MP Eater
Level 1: Tinh thông pháp thuật: +14%, Tấn công pháp thuật: +1.
Level 10: Tinh thông pháp thuật: +50%, Tấn công pháp thuật: +10.
High Wisdom
Tăng vĩnh viễn INT thông qua tinh thần kỷ luật.
Level 1: INT: +8.
Level 5: INT: +40.
Spell Booster
Sử dụng MP để tạm thời tăng tốc độ tấn công phép thuật.
Level 1: MP tiêu tốn: 56,Kéo dài: 20 giây.
Level 10: MP tiêu tốn: 20, Kéo dài: 200 giây.
Job 3:
Burning Magic
Duy trì thời gian gây mất máu liên tục và tăng sát thương khi tấn công quái vật đang chịu hiệu ứng đó hoặc các hiệu ứng: choáng, đóng băng, tê liệt...
Level 1: Tăng thêm 5 giây thời gian gây mất máu liên tục và 2% sát thương khi tấn công quái vật đang chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng kể trên.
Level 10: Tăng thêm 10 giây thời gian gây mất máu liên tục và 20% sát thương khi tấn công quái vật đang chịu ảnh hưởng của các hiệu ứng kể trên.
Element Amplification
Tăng đồng thời lượng MP tiêu tốn và tấn công phép thuật của bạn.
Level 1: MP tiêu tốn: +5%, Tấn công Phép thuật: +5%.
Level 10: MP tiêu tốn: +50%, Tấn công Phép thuật: +50%.
Arcane Overdrive
Vĩnh viễn tăng tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng tối thiểu.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +12%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +7%.
Level 10: Tỉ lệ chí mạng: +30%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +25%.
Explosion (Hệ Lửa)
1 ngọn Lửa bùng nổ dữ dội gây sát thương lên mọi mục tiêu gần đó.
Level 1: MP tiêu tốn: 40, Sát thương: 253%, Số lần tấn công: 2, Tấn công tối đa: 8 quái vật.
Level 20: MP tiêu tốn: 56, Sát thương: 405%, Số lần tấn công: 2, Tấn công tối đa: 8 quái vật
Elemental Adaptation (Hệ Lửa, Độc)
Thiết lập 1 lớp màng chắn từ Lửa và Độc để bảo vệ bạn khỏi những trạng thái bất thường. Có cơ hội tái tạo màng thành công sau khi sử dụng. Nếu tái tạo thất bại, thời gian hồi của kỹ năng này sẽ được tính.
Level 1: MP tiêu tốn: 25, Tiêu thụ 12% lượng MP tối đa sau khi bảo vệ, Cơ hội tái tạo thành công: 23% (tối đa 5 lần). Thời gian hồi: 582 giây. Hiệu ứng bị động: Tăng kháng trạng thái bất thường và thuộc tính 1%.
Level 20: MP tiêu tốn: 35, Tiêu thụ 2% lượng MP tối đa sau khi bảo vệ, Cơ hội tái tạo thành công: 80% (tối đa 5 lần). Thời gian hồi: 240 giây. Hiệu ứng bị động: Tăng kháng trạng thái bất thường và thuộc tính 20%.
Viral Slime
Triệu hồi virút bùn nhớt với chất độc chết người. Virút sẽ bám vào kẻ thù và gây sát thương liên tục. Nó sẽ phân thành 2 cá thể sau khi mục tiêu bị tiêu diệt.
Level 1: MP tiêu tốn: 20, Gây sát thương 88% liên tục trong 10 giây. Tồn tại trong 42 giây, Phân chia tối đa thành 10 virút. Thời gian hồi: 78 giây.
Level 10: MP tiêu tốn: 40, Gây sát thương 160% liên tục trong 10 giây. Tồn tại trong 60 giâyn Phân chia tối đa thành 10 virút. Thời gian hồi: 60 giây.
Poison Mist (Hệ Độc)
Tạm thời tạo ra 1 lớp sương mù độc xung quanh bạn, gây sát thương lên những mục tiêu nằm trong phạm vi ảnh hưởng.
Level 1: MP tiêu tốn: 30, Sát thương: 194%, Kéo dài: 4 giây, Gây mất máu liên tục trong 8 giây với 104% sát thương.
Level 20: MP tiêu tốn: 55, Sát thương: 270%, Kéo dài: 40 giây, Gây mất máu liên tục trong 12 giây với 180% sát thương.
Teleport Mastery
Yêu cầu: Teleport Level 20.
Khi được kích hoạt, các mục tiêu ở vị trí dịch chuyển sẽ nhận sát thương và có cơ hội gây choáng. Ngoài ra còn có cơ hội gây sát thương liên tục và tăng khoảng cách dịch chuyển. Kĩ năng này có thể bật và tắt.
Level 1: MP tiêu tốn: 2, Sát thương: 200%, Tấn công tối đa: 6 quái vật, Tỉ lệ gây choáng: 35%, Thời gian gây choáng: 2 giây, Khoảng cách dịch chuyển: +2, Gây sát thương 71% mỗi 2 giây trong 4 giây.
Level 10: MP tiêu tốn: 20, Sát thương: 272%, Tấn công tối đa: 6 quái vật, Tỉ lệ gây choáng:80%, Thời gian gây choáng: 4 giây, Khoảng cách dịch chuyển: +20, Gây sát thương 98% mỗi 2 giây trong 4 giây.
Elemental Decrease
Tạm thời giảm thuộc tính của các đòn tấn công phép thuật mà bạn sử dụng.
Level 1: MP hao tốn: 14, Thuộc tính: -10%, kéo dài: 120 giây.
Level 10: MP hao tốn: 50, Thuộc tính: -100%, kéo dài: 300 giây.
Mana Burn
Khi tấn công quái vật bằng đòn hệ Lửa, có cơ hội đốt cháy MP của kẻ địch để gây thêm sát thương bỏ qua phòng thủ (xuyên giáp). Kỹ năng này sẽ không hoạt động khi lượng MP của mục tiêu còn quá thấp (dưới 20%).
Level 1: Có 1% cơ hội đốt cháy 1% MP của mục tiêu, 5 lần MP tiêu thụ được chuyển thành sát thương cộng thêm.
Level 10: Có 10% cơ hội đốt cháy 1% MP của mục tiêu, 50 lần MP tiêu thụ được chuyển thành sát thương cộng thêm.
Job 4:
Fervent Drain (Bị Động)
Nâng cao hiệu quả của Elemental Drain (job 2).
Level 1: Tăng tổng sát thương cho mỗi hiệu ứng mất máu liên tục lên 5%.
Infinity
Cho phép bạn sử dụng kĩ năng mà không tốn MP, có cơ hội để kích hoạt đứng vững. Hồi phục HP và MP liên tục, cùng với đó sát thương pháp thuật tăng dần theo thời gian. Kỹ năng này không thể bị giải trừ. Thời gian hồi: 3 phút.
Level 1: MP tiêu tốn: 45, hồi phục 1% MP và HP mỗi 4 giây, Tăng sát thương pháp thuật 1% mỗi 4 giây, Cơ hội đứng vững: 21%, Kéo dài: 11 giây.
Level 30: MP tiêu tốn: 80, hồi phục 10% MP và HP mỗi 4 giây, Tăng sát thương pháp thuật 10% mỗi 4 giây, Cơ hội đứng vững: 50%, Kéo dài: 40 giây.
Ifrit (Hệ Lửa)
Triệu hồi thần Lửa Ifrit trong một khoảng thời gian nhất định để tấn công nhiều kẻ thù cùng lúc. Đồng thời vĩnh viễn gia tăng tinh thông pháp thuật.
Level 1: MP tiêu tốn: 33, Kéo dài: 15 giây, Sát thương: 206% lên 3 mục tiêu.
Hiệu ứng bị động: Vĩnh viễn tăng tinh thông pháp thuật 56%
Kháng yếu tố: +11%
Level 30: MP tiêu tốn: 120, Kéo dài: 160 giây, Sát thương: 380% lên 3 mục tiêu,
Hiệu ứng bị động: Vĩnh viễn tăng tinh thông pháp thuật 70%
Buff Mastery
Vĩnh viễn tăng Tấn công phép thuật và Thời gian của tất cả kỹ năng Buff.
Level 1: Vĩnh viễn tăng 3 tấn công phép thuật. Buff kéo dài thêm 5% thời gian khi dùng.
Level 10: Vĩnh viễn tăng 30 tấn công phép thuật. Buff kéo dài thêm 50% thời gian khi dùng.
Arcane Aim
Bỏ qua một phần phòng thủ của mục tiêu. Tăng sát thương khi tấn công liên tục, chồng lên được 5 lần.
Level 1: Bỏ qua 6% phòng thủ (xuyên giáp). Khi tấn công mục tiêu 3 lần hoặc nhiều hơn, có 21% cơ hội tăng sát thương lên 2%. Hiệu ứng tăng sát thương được chồng đến 5 lần. (Tổng sát thương cộng thêm: 10%)
Level 30: Bỏ qua 20% phòng thủ (xuyên giáp). Khi tấn công mục tiêu 3 lần hoặc nhiều hơn, có 50% cơ hội tăng sát thương lên 8%. Hiệu ứng tăng sát thương được chồng đến 5 lần. (Tổng sát thương cộng thêm: 40%)
Flame Haze (Hệ Lửa)
Thiêu cháy kẻ thù dưới sức nóng của đại hỏa cầu, gây mất máu liên tục cùng với đó tước hết khả năng của chúng (vô hiệu hóa) dưới tác dụng của Poison Mist. Sau đòn tấn công, Poison Mist sẽ xuất hiện tại vị trí mà mục tiêu đang đứng. Nếu mục tiêu đã bị hạ, Poison Mist sẽ xuất hiện tại vị trí của bạn (vô hiệu hóa là tình trạng khiến cho quái vật không thể chạm vào bạn để gây sát thương).
Level 1: MP tiêu tốn: 28, Sát thương lên 1 mục tiêu: 272%, Số lần tấn công: 6, Có 42% cơ hội gây 103% sát thương liên tục trong 7 giây. Duy trì trạng thái không thể chạm và làm chậm kẻ địch -21%, Thời gian hồi: 20 giây.
Level 30: MP tiêu tốn: 70, Sát thương lên 1 mục tiêu: 504%, Số lần tấn công: 6, Có 100% cơ hội gây 190% sát thương liên tục trong 7 giây. Duy trì trạng thái không thể chạm và làm chậm kẻ địch -50%, Thời gian hồi: 10 giây.
Paralyze (Hệ Lửa)
Bao vây kẻ thù bằng ngọn lửa gây tê liệt cùng với sát thương cực lớn. Mục tiêu không những bị tê liệt mà còn mất máu liên tục.
Level 1: MP tiêu tốn: 16, Sát thương: 145%, Số lần tấn công: 6, Tấn công tối đa: 8 quái vật, Thời gian gây tê liệt và mất máu liên tục: 4 giây với 122% sát thương.
Level 30: MP tiêu tốn: 40, Sát thương: 261%, Số lần tấn công: 6, Tấn công tối đa: 8 quái vật, Thời gian gây tê liệt và mất máu liên tục: 10 giây với 180% sát thương.
Meteor Shower (Hệ Lửa)
Triệu hồi vô số thiên thạch rực lửa từ bầu trời tiêu diệt kẻ thù. Nếu tấn công trong thời gian chờ hồi lại, có cơ hội xuất hiện 1 thiên thạch gây sát thương lớn lên 1 mục tiêu.
Level 1: MP tiêu tốn: 358, Sát thương: 645%, Tấn công tối đa: 15 quái vật, Số lần tấn công: 4, Thời gian hồi: 45 giây. Khi tấn công trong thời gian hồi kĩ năng, có 2% cơ hội xuất hiện 1 thiên thạch gây 104% sát thương lên 1 quái vật.
Level 30: MP tiêu tốn: 300, Sát thương: 935%, Tấn công tối đa: 15 quái vật, Số lần tấn công: 4, Thời gian hồi: 45 giây. Khi tấn công trong thời gian hồi kĩ năng, có 60% cơ hội xuất hiện 1 thiên thạch gây 220% sát thương lên 1 quái vật.
Maple Warrior
Tăng mọi chỉ số cho tất cả thành viên trong nhóm theo tỉ lệ phần trăm.
Level 1: MP tiêu tốn: 10, All Stats: +1%, tác dụng trong 30 giây.
Level 30: MP tiêu tốn: 70, All Stats: +15%, tác dụng trong 900 giây.
Myst Eruption (Hệ Độc)
Tăng vĩnh viễn sát thương liên tục của Poison Mist. Khi sử dụng kỹ năng này, Poison Mist trong map sẽ phát nổ, gây sát thương cực lớn cho kẻ thù. Mục tiêu càng chịu nhiều hiệu ứng mất máu liên tục, sát thương gây nên bởi vụ nổ càng lớn. Tuy nhiên, bạn không thể cho nổ Poison Mists tạo ra bởi người khác. Khi phát nổ thành công, thời gian hồi (cooldown) của kỹ năng Flame Haze sẽ biến mất.
Level 1: MP tiêu tốn: 40, Số lần tấn công: 8, Tấn công tối đa: 12 quái vật, Sát thương: 200%, Tỉ lệ bỏ qua phòng thủ: 11%, Sát thương ứng với mỗi hiệu ứng mất máu liên tục mà mục tiêu mắc phải (tối đa 5 hiệu ứng): +6% x số lượng hiệu ứng, Số Poison Mist phát nổ tối đa: 6, Thời gian hồi: 10 giây. Hiệu ứng bị động: Tăng vĩnh viễn sát thương liên tục của Poison Mist lên 182%.
Level 30: MP tiêu tốn: 100, Số lần tấn công: 8, Tấn công tối đa: 12 quái vật, Sát thương: 345%, Tỉ lệ bỏ qua phòng thủ: 40%, Sát thương ứng với mỗi hiệu ứng mất máu liên tục mà mục tiêu mắc phải (tối đa 5 hiệu ứng): +35% x số lượng hiệu ứng, Số Poison Mist phát nổ tối đa: 6, Thời gian hồi: 10 giây. Hiệu ứng bị động: Tăng vĩnh viễn sát thương liên tục của Poison Mist lên 240%
Hero's Will
Tập trung tư tưởng để thoát khỏi các trạng thái bất thường.
Level 1: MP tiêu tốn: 30, Thời gian hồi: 600 giây.
Level 5: MP tiêu tốn: 30, Thời gian hồi: 360 giây.
Hyper skill:
Passive:
Hyper Strength
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: STR: +50.
Hyper Dexterity
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DEX.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: DEX: +50.
Hyper Intelligence
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: INT: +50.
Hyper Luck
Mô tả: Tăng vĩnh viễn LUK.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: LUK: +50.
Hyper Critical
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Yêu cầu: Level 198.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%.
Hyper Accuracy
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác.
Yêu cầu: Level 158.
Level 1: Chính xác: +20%.
Hyper Health
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Yêu cầu: Level 192.
Level 1: HP tối đa: +15%.
Hyper Mana
Mô tả: Tăng vĩnh viễn MP tối đa.
Yêu cầu: Level 186.
Level 1: MP tối đa: +15%.
Hyper Fury
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DF tối đa.
Yêu cầu: Level 180.
Level 1: DF tối đa: +50.
Hyper Defense
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý.
Yêu cầu: Level 165.
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500.
Hyper Magic Defense
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật.
Yêu cầu: Level 174.
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500.
Hyper Speed
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tốc độ.
Yêu cầu: Level 152.
Level 1: Tốc độ: +10.
Hyper Jump
Mô tả: Tăng vĩnh viễn lực nhảy.
Yêu cầu: Level 146.
Level 1: Lực nhảy: +10.
Advanced:
Mist Eruption – Extra Strike Số lần tấn công: +1.
Mist Eruption – Guardbreaker Bỏ qua phòng thủ đối phương: +20%.
Mist Eruption – Cooldown Cutter Thời gian hồi kỹ năng (cooldown): -100%.
Paralyze – Reinforce Sát thương: +20%.
Paralyze – Cripple Sát thương mất máu liên tục: +20%.
Paralyze – Extra Strike Số lần tấn công: +1.
Poison Mist – Reinforce Sát thương: +20%.
Poison Mist – Aftermath Thời gian gây mất máu liên tục: +10 giây.
Poison Mist – Cripple Sát thương gây mất máu liên tục: +20%.
Active:
Inferno Aura (level 150)
Tạo ra 1 hào quang lửa gây sát thương kể cả khi mục tiêu đang trong trạng thái phản sát thương (damage reflect) hay kháng phép (magic cancel). Kỹ năng này có thể tắt bật.
Level 1: MP tiêu tốn: 300, Sát thương: 500%, Tấn công tối đa: 15 quái vật.
Megiddo Flame (Level 170)
Giải phóng 1 ngọn lửa xanh thiêu rụi và hủy diệt mục tiêu. Bỏ qua khả năng phản sát thương và kháng phép của kẻ thù.
Level 1: MP tiêu tốn: 500, Sát thương: 700%, Số lần tấn công: 6, Tấn công tối đa: 1 quái vật, Sát thương liên tục: 700% trong 30 giây. Thời gian hồi: 90 giây.
Epic Adventure (Level 200)
Thức tỉnh lòng dũng cảm sâu trong tâm hồn để tăng sát thương và sát thương tối đa.
Level 1: MP tiêu tốn: 100 MP, Sát thương: +10%, Sát thương tối đa : +5000000. Thời gian hồi: 120 giây, Có tác dụng với mọi nhánh nghề Explorer trong đội.
IV/ Cách tăng điểm kĩ năng
Job 1:
1. Energy Bolt, MP Boost, Teleport, Magic Guard (1)
2. Energy Bolt (MAX)
3. MP Boost (MAX)
4. Teleport (MAX)
5. Magic Guard (MAX)
6. Magic Armor (MAX)
Job 2:
1. Flame Orb, Spell Mastery (1), Magic Booster (2).
2. Magic Booster (6)
3. Spell Mastery (MAX)
4. High Wisdom (MAX)
5. MP Eater (3)
6. Meditation (MAX)
7. Flame Orb (MAX)
8. Ignite (MAX)
9. Magic Booster (MAX)
10. MP Eater (MAX)
11. Poison Breath (9/10)
Job 3:
1. Explosion, Poison Mist, Teleport Mastery (1)
2. Explosion (MAX)
3. Element Amplification (MAX)
4. Arcane Overdrive (MAX)
5. Teleport Mastery (MAX)
6. Mana Burn (MAX)
7. Burning Magic (MAX)
8. Poison Mist (MAX)
9. Elemental Decrease (MAX)
10. Elemental Adaptation (MAX)
11. Viral Slime (4/10)
Job 4:
1. Paralyze, Flame Haze, Myst Eruption, Meteor Shower (1)
2. Arcane Aim (1)
3. Paralyze (MAX)
4. Buff Mastery (MAX)
5. Myst Eruption (MAX)
6. Arcane Aim (MAX)
7. Ifrit (MAX)
8. Meteor Shower (MAX)
9. Flame Haze (MAX)
10. Infinity (MAX)
11. Maple Warrior (MAX)
12. Hero’s Will (MAX)
Hyper skill:
1. Paralyze – Reinforce (MAX)
2. Paralyze – Extra Strike (MAX)
3. Mist Eruption – Extra Strike (MAX)
4. Mist Eruption – Cooldown Cutter (MAX)
5. Mist Eruption – Guardbreaker (MAX)
6. Inferno Aura (MAX)
7. Megiddo Flame (MAX)
8. Epic Adventure (MAX)
9. Hyper Intelligence (MAX)
10. Hyper Luck (MAX)
11. Hyper Weapon Defense (MAX)
12. Hyper Mana (MAX)
13. Hyper Health (MAX)
14. Hyper Critical (MAX)
V/ Những vấn đề khác
Nên đặt 3 kỹ năng: Poison Mist, Myst Eruption và Flame Haze gần nhau (tiện cho việc farm và đánh boss)
Các kỹ năng buff quan trọng nên đặt ở những ô QUICK SLOT, kỹ năng Teleport nên đặt ở phím Ctrl
Tốc độ tấn công chỉ ảnh hưởng đến 1 kỹ năng duy nhất là Explosion vì vậy mình khuyên các bạn nên sử dụng Trượng (Staff)
Bài viết có tham khảo từ 1 số nguồn như: basilmarket.com, ayumilove.net, hidden-street.net.
~ Happy Mapling & Enjoy MapleVN ~
--------------------------------------------------