nguoivuidua123
19-08-2017, 23:06
CHARACTER CARD SYSTEM
http://sv1.upsieutoc.com/2017/08/19/45d2ab.jpg
Chắc không có gì xa lạ đối với old, còn ai chưa biết thì nôm na là tính năng game giúp tăng thêm phần tính toán hợp lí cho nhân vật chính mà thôi.
Những điều cần biết:
_ Mỗi tài khoản được phép sử dụng tối đa 3 Decks, mỗi Deck gồm 3 Character cards, mỗi character card ứng với mỗi nhân vật (char) => có 9 char là max 3 deck. Vì thế nhớ sử dụng để hợp lý để tăng những chỉ số cho mình cần.
_ Cách mở Character Card:
Sau khi đăng nhập, chọn sever thì hiện các char thì sẽ có phần Character Card trên cái bảng hiện level.
http://sv1.upsieutoc.com/2017/08/19/23a887.jpg
_ Character Card có 4 thứ hạng như sau:
B :khi nhân vật đạt lv 30~59
A :khi nhân vật đạt lv 60~99
S :khi nhân vật đạt lv 100~199
SS :khi nhận vật đạt lv 200 trở lên
Đối với Zero ( chưa ra ):
B : lv 110
A : lv 130
S : lv 160
SS : lv 200
Hiệu ứng từng class
Theo các thứ hạng: B,A,S,SS
<tbody>
Nghề
Nhánh nghề
Nhân vật
Hiệu ứng
Chỉ số card
Magician
Beast Tamer
Beast Tamer
Ignore Enemy DEF
+2%/4%/6%/8%
Warrior
Child of God
Zero
exp khi đánh quái vật
+4%/6%/8%/10%
Bowman
Cygnus Knights
Wind Archer
DEX
+10/20/40/80
Magician
Cygnus Knights
Blaze Wizard
Magic Damage cho mỗi level
+0.5/1/1.5/2
Pirate
Cygnus Knights
Thunder Breaker
Damage cho mỗi level
+2/3/4/5
Thief
Cygnus
Night Waller
tăng LUK
+10/20/40/80
Warrior
Cygnus Knights
Dawn Warrior
DEF
+2%/3%/4%/5%
Warrior
Cygnus Knights
Mihile
DEF
+2%/3%/4%/5%
Bowman
Explorer
Marksman
Critical rate
+1%/2%/3%/4%
Bowman
Explorer
Bowmaster
DEX
+10/20/40/80
Magician
Explorer
Mage (Ice/Lightning)
Magic Damage cho mỗi level
+0.5/1/1.5/2
Magician
Explorer
Mage (Fire/Poison)
Max MP
+2%/3%/4%/5%
Magician
Explorer
Bishop
MP Potion Effect
+5%/10%/15%/20%
Pirate
Explorer
Cannoneer
EXP giảm khi chết ( có thể + thêm Ambition )
-2%/3%/4%/5%
Pirate
Explorer
Buccaneer
Damge cho mỗi level
+2/3/4/5
Pirate
Explorer
Jett
Thời gian duy trì Summon
+2%/4%/8%/10
Thief
Explorer
Dual Blade
LUK
+10/20/40/80
Thief
Explorer
Night Lord
Jump
+2/3/4/5 (không quá 123)
Thief
Explorer
Shadower
Movement Speed
+2/3/4/5
Warrior
Explorer
Hero
Damge nhận được
-2%/3%/4%/5% (Không áp dụng với đòn tấn công % HP)
Warrior
Explorer
Dark Knight
Max HP
+2%/3%/4%/5%
Warrior
Explorer
Paladin
Dame cho mỗi level
+0.5/1/1.5/2
Bowman
Heroes
Mercedes
Skill Cooldown
-2%/3%/4%/5% (không quá 5 giậy)
Magician
Heroes
Evan
70% cơ hội hồi phục MP (thuần)
2%/4%/6%/8%
Magician
Heroes
Luminous
INT
+10/20/40/80
Pirate
Heroes
Shade
Critical Damage
+1%/2%/3%/5%
Thief
Heroes
Phantom
Meso rơi từ quái
+1%/2%/3%/4%
Warrior
Heroes
Aran
70% cơ hội hồi phục HP (thuần)
2%/4%/6%/8%
Magician
Kinesis
Kinesis
INT
+10/20/40/80
Pirate
Nova
Angelic Buster
DEX
+10/20/40/80
Warrior
Nova
Kaiser
STR
+10/20/40/80
Bowman
Resistance
Wild Hunter
20% gây thêm damage
4%/8%/12%/16%
Magician
Resistance
Battle Mage
Damage nhận được
-2%/3%/4%/5% (không áp dụng với đòn tấn công %HP)
Pirate
Resistance
Mechanic
Thời gian tác dụng buff
+5%/10%/15%/20%
Thief,Pirate
Resistance
Xenon
STR,DEX và LUK
+5/10/20/40
Warrior
Resistance
Demon Slayer
Abnormal Status Resistance ( kháng trạng thái )
+1/2/3/4
Warrior
Resistance
Demon Avenger
Damage Boss
+1%/2%/3%/5%
Warrior
Resistance
Blaster
Ignore Enemy DEF
+1%/2%/3%/5%
Magician
Sengoku
Kanna
Damage Boss
+1%/2%/3%/5%
Warrior
Sengoku
Hayato
Critical Damage
+1%/2%/3%/4%
</tbody>
Lưu ý:
Nhân vật chữ màu xám là do chưa ra, còn in đậm nghiêng là card nên lấy.
Hiệu ứng set
Hiệu ứng set này tính theo cùng nghề hoặc cùng nhánh nghề. Nếu thứ hạng trong 1 Deck, cái nào thấp tính theo cái đó
VD: bạn có 3 char cùng nghề pirate hoặc nhánh nghề, 2 char lv 120 1 char lv 90 => 2 card S 1 card A bỏ chung 1 Deck =>Hiệu ứng set tính A.
<tbody>
Tên
Điệu kiện
Hiệu ứng
Chỉ số
Blaze of Resistance
3 Cards Resistance
All stats (có tính % stat)
+2/5/7/10
Free Spirit
3 Cards Explorer
All stats (có tính % stat)
+2/5/7/10
Honour of Cygnus
3 Cards Cygnus
All stat (có tính % stat)
+2/5/7/10
Magical Storm
3 Cards Magician
lượng MP cơ bản tăng thêm vào Final Damage
4%/6%/8%/10
Pinpoint Aim
3 Cards Bowman
Final Attack skill Damage (chỉ các skill có tên *Final Attack* và *Advanced Final Attack* mới có tác dụng)
+1%/2%/3%/4%
Pirate's Way
3 Cards Pirate
Ignore Enemy DEF
+2%/4%/6%/8%
Powerfull Charge
3 Cards Warrior
lượng HP cơ bản tăng thêm vào Final Damage
4%/6%/8%/10%
The Glorius Return
3 Cards Heroes
All stats (có tính % stat)
+2/5/7/10
Weak Point Targething
3 Cards Thief
Critical Damage
+1%/2%/3%/4%
</tbody>
Hiệu ứng Deck
Hiệu ứng này tính theo cùng hạng trong 1 Deck. Nếu trong 1 Deck 3 card ko cùng hạng thì tính cái thấp nhất.
VD: bạn có 3 char lv 120, lv 90, lv 40 bỏ card vào cùng 1 Deck => bạn có card S,A,B => hiệu ứng tính B.
<tbody>[TR]
Tên
Điệu kiện
Tăng thêm
Warrior's First Step
Deck có 3 cards hạng B
+300 HP, +300 MP
Warrior's Growth
Deck có 3 cards hạng A
+500 HP, +500 MP, +1 Att và MAtt
Warrior's Feat
Deck có 3 cards hạng S
+700 HP, +700 MP, +3 Att và MAtt, DB +3%
Completed Warrior
Deck có 3 cards hạng SS
+1000 HP, +1000 MP, +3 Att và MAtt, DB +5%
</tbody>
Nguồn:
https://zblackwing.com/
http://sv1.upsieutoc.com/2017/08/19/45d2ab.jpg
Chắc không có gì xa lạ đối với old, còn ai chưa biết thì nôm na là tính năng game giúp tăng thêm phần tính toán hợp lí cho nhân vật chính mà thôi.
Những điều cần biết:
_ Mỗi tài khoản được phép sử dụng tối đa 3 Decks, mỗi Deck gồm 3 Character cards, mỗi character card ứng với mỗi nhân vật (char) => có 9 char là max 3 deck. Vì thế nhớ sử dụng để hợp lý để tăng những chỉ số cho mình cần.
_ Cách mở Character Card:
Sau khi đăng nhập, chọn sever thì hiện các char thì sẽ có phần Character Card trên cái bảng hiện level.
http://sv1.upsieutoc.com/2017/08/19/23a887.jpg
_ Character Card có 4 thứ hạng như sau:
B :khi nhân vật đạt lv 30~59
A :khi nhân vật đạt lv 60~99
S :khi nhân vật đạt lv 100~199
SS :khi nhận vật đạt lv 200 trở lên
Đối với Zero ( chưa ra ):
B : lv 110
A : lv 130
S : lv 160
SS : lv 200
Hiệu ứng từng class
Theo các thứ hạng: B,A,S,SS
<tbody>
Nghề
Nhánh nghề
Nhân vật
Hiệu ứng
Chỉ số card
Magician
Beast Tamer
Beast Tamer
Ignore Enemy DEF
+2%/4%/6%/8%
Warrior
Child of God
Zero
exp khi đánh quái vật
+4%/6%/8%/10%
Bowman
Cygnus Knights
Wind Archer
DEX
+10/20/40/80
Magician
Cygnus Knights
Blaze Wizard
Magic Damage cho mỗi level
+0.5/1/1.5/2
Pirate
Cygnus Knights
Thunder Breaker
Damage cho mỗi level
+2/3/4/5
Thief
Cygnus
Night Waller
tăng LUK
+10/20/40/80
Warrior
Cygnus Knights
Dawn Warrior
DEF
+2%/3%/4%/5%
Warrior
Cygnus Knights
Mihile
DEF
+2%/3%/4%/5%
Bowman
Explorer
Marksman
Critical rate
+1%/2%/3%/4%
Bowman
Explorer
Bowmaster
DEX
+10/20/40/80
Magician
Explorer
Mage (Ice/Lightning)
Magic Damage cho mỗi level
+0.5/1/1.5/2
Magician
Explorer
Mage (Fire/Poison)
Max MP
+2%/3%/4%/5%
Magician
Explorer
Bishop
MP Potion Effect
+5%/10%/15%/20%
Pirate
Explorer
Cannoneer
EXP giảm khi chết ( có thể + thêm Ambition )
-2%/3%/4%/5%
Pirate
Explorer
Buccaneer
Damge cho mỗi level
+2/3/4/5
Pirate
Explorer
Jett
Thời gian duy trì Summon
+2%/4%/8%/10
Thief
Explorer
Dual Blade
LUK
+10/20/40/80
Thief
Explorer
Night Lord
Jump
+2/3/4/5 (không quá 123)
Thief
Explorer
Shadower
Movement Speed
+2/3/4/5
Warrior
Explorer
Hero
Damge nhận được
-2%/3%/4%/5% (Không áp dụng với đòn tấn công % HP)
Warrior
Explorer
Dark Knight
Max HP
+2%/3%/4%/5%
Warrior
Explorer
Paladin
Dame cho mỗi level
+0.5/1/1.5/2
Bowman
Heroes
Mercedes
Skill Cooldown
-2%/3%/4%/5% (không quá 5 giậy)
Magician
Heroes
Evan
70% cơ hội hồi phục MP (thuần)
2%/4%/6%/8%
Magician
Heroes
Luminous
INT
+10/20/40/80
Pirate
Heroes
Shade
Critical Damage
+1%/2%/3%/5%
Thief
Heroes
Phantom
Meso rơi từ quái
+1%/2%/3%/4%
Warrior
Heroes
Aran
70% cơ hội hồi phục HP (thuần)
2%/4%/6%/8%
Magician
Kinesis
Kinesis
INT
+10/20/40/80
Pirate
Nova
Angelic Buster
DEX
+10/20/40/80
Warrior
Nova
Kaiser
STR
+10/20/40/80
Bowman
Resistance
Wild Hunter
20% gây thêm damage
4%/8%/12%/16%
Magician
Resistance
Battle Mage
Damage nhận được
-2%/3%/4%/5% (không áp dụng với đòn tấn công %HP)
Pirate
Resistance
Mechanic
Thời gian tác dụng buff
+5%/10%/15%/20%
Thief,Pirate
Resistance
Xenon
STR,DEX và LUK
+5/10/20/40
Warrior
Resistance
Demon Slayer
Abnormal Status Resistance ( kháng trạng thái )
+1/2/3/4
Warrior
Resistance
Demon Avenger
Damage Boss
+1%/2%/3%/5%
Warrior
Resistance
Blaster
Ignore Enemy DEF
+1%/2%/3%/5%
Magician
Sengoku
Kanna
Damage Boss
+1%/2%/3%/5%
Warrior
Sengoku
Hayato
Critical Damage
+1%/2%/3%/4%
</tbody>
Lưu ý:
Nhân vật chữ màu xám là do chưa ra, còn in đậm nghiêng là card nên lấy.
Hiệu ứng set
Hiệu ứng set này tính theo cùng nghề hoặc cùng nhánh nghề. Nếu thứ hạng trong 1 Deck, cái nào thấp tính theo cái đó
VD: bạn có 3 char cùng nghề pirate hoặc nhánh nghề, 2 char lv 120 1 char lv 90 => 2 card S 1 card A bỏ chung 1 Deck =>Hiệu ứng set tính A.
<tbody>
Tên
Điệu kiện
Hiệu ứng
Chỉ số
Blaze of Resistance
3 Cards Resistance
All stats (có tính % stat)
+2/5/7/10
Free Spirit
3 Cards Explorer
All stats (có tính % stat)
+2/5/7/10
Honour of Cygnus
3 Cards Cygnus
All stat (có tính % stat)
+2/5/7/10
Magical Storm
3 Cards Magician
lượng MP cơ bản tăng thêm vào Final Damage
4%/6%/8%/10
Pinpoint Aim
3 Cards Bowman
Final Attack skill Damage (chỉ các skill có tên *Final Attack* và *Advanced Final Attack* mới có tác dụng)
+1%/2%/3%/4%
Pirate's Way
3 Cards Pirate
Ignore Enemy DEF
+2%/4%/6%/8%
Powerfull Charge
3 Cards Warrior
lượng HP cơ bản tăng thêm vào Final Damage
4%/6%/8%/10%
The Glorius Return
3 Cards Heroes
All stats (có tính % stat)
+2/5/7/10
Weak Point Targething
3 Cards Thief
Critical Damage
+1%/2%/3%/4%
</tbody>
Hiệu ứng Deck
Hiệu ứng này tính theo cùng hạng trong 1 Deck. Nếu trong 1 Deck 3 card ko cùng hạng thì tính cái thấp nhất.
VD: bạn có 3 char lv 120, lv 90, lv 40 bỏ card vào cùng 1 Deck => bạn có card S,A,B => hiệu ứng tính B.
<tbody>[TR]
Tên
Điệu kiện
Tăng thêm
Warrior's First Step
Deck có 3 cards hạng B
+300 HP, +300 MP
Warrior's Growth
Deck có 3 cards hạng A
+500 HP, +500 MP, +1 Att và MAtt
Warrior's Feat
Deck có 3 cards hạng S
+700 HP, +700 MP, +3 Att và MAtt, DB +3%
Completed Warrior
Deck có 3 cards hạng SS
+1000 HP, +1000 MP, +3 Att và MAtt, DB +5%
</tbody>
Nguồn:
https://zblackwing.com/