Đăng nhập

View Full Version : Giới thiệu [Kĩ năng] Knight of Cygnus - Striker



junchan
22-01-2013, 12:26
Lưu ý:
- Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thông tin hiện tại lấy từ KMST, có thể sai khi bản nâng cấp này được cập nhật tại KMS. Bài viết có sử dụng một số hình ảnh tại Orange Mushroom's Blog (http://orangemushroom.wordpress.com) và Southperry (http://southperry.net).
- Phạm vi ở đây được tính bằng khoảng cách từ nhân vật đến khoảng cách tấn công xa nhất của kĩ năng đó, tuy nhiên, một vài kĩ năng có thể tấn công cả phía trước lẫn phía sau nhân vật, vì thế, xin hãy nhấp vào số % để xem phạm vi đầy đủ nhất.
- Vui lòng đừng copy bài này đi đến nơi nào khác.
- Nếu có gì khó hiểu hay lỗi dịch thuật hãy báo cho mình, mình sẽ tìm từ khác dễ hiểu hơn để sửa lại.


http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/striker-preparations-complete.jpg

Beginner

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/elemental-slash.png Elemental Slash
Mô tả: Đánh bật lên bằng sức mạnh nguyên tố chưa tinh luyện, gây sát thương cho 3 mục tiêu phía trước.
Thông tin: Gây 190% sát thương lên tối đa 3 mục tiêu phía trước.

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/journey-home.png Journey Home
Mô tả: Mượn sức mạnh từ ánh hào quang của Shinsoo để dịch chuyển về Ereve.
Thông tin: Thời gian chờ: 30 phút.

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/elemental-harmony.png Elemental Harmony
Mô tả: Luyện tập hài hoà các nguyên tố, tăng cường sự quan hệ của chúng.
Thông tin: Tăng 1 STR mỗi 2 LV.

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/elemental-expert.png Elemental Expert
Mô tả: Sự thành thạo các nguyên tố sẽ làm giảm yếu tố nguyên tố ở các đòn tấn công của bạn. Kỹ năng có được khi chuyển Job 4.
Thông tin: Giảm 100% các yếu tố nguyên tố trong các đòn tấn công.

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/cygnus-shift.png Cygnus Shift
Mô tả: Khi ở trên không, cho phép nhảy một lần bằng cách bấm phím nhảy và sử dụng phím mũi tên.
Thông tin: MP sử dụng: ? MP

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/cygnus-bless.png Cygnus Blessing
Mô tả: Sức mạnh thức tỉnh của Cygnus, bảo vệ bạn trước những đòn tấn công của đối phương. Đây là Link Skill.
Thông tin:
LV 1: Kháng các trạng thái bất ổn và các nguyên tố tăng 5%.
LV 2: Kháng các trạng thái bất ổn và các nguyên tố tăng 10%.

Job 1

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/element-lightning.png 엘리멘트 : 라이트닝 ~ Elemental : Lightning
Loại: Bổ trợ
Mô tả: Triệu hồi quả cầu xanh mang năng lượng điện để tăng cường sức mạnh cho bản thân. Khi đó, một tỉ lệ kích hoạt bổ trợ Lightning giúp bỏ qua một phần phòng thủ của mục tiêu khi tấn công
Hình ảnh: effect (http://imageshack.us/a/img35/9617/kaiser15001022effect.gif), effect0 (http://imageshack.us/a/img839/1262/kaiser15001022effect0.gif)
Thời gian thực thi: 600ms
Max LV: 10
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 47; Thời gian: 90 giây; Tỉ lệ: 1%; Thời gian bổ trợ: 30 giây; Phòng thủ bỏ qua: 1%; Tác dụng 1 lần
LV 2: MP sử dụng: 44; Thời gian: 100 giây; Tỉ lệ: 2%; Thời gian bổ trợ: 30 giây; Phòng thủ bỏ qua: 1%; Tác dụng 1 lần
LV 3: MP sử dụng: 41; Thời gian: 110 giây; Tỉ lệ: 3%; Thời gian bổ trợ: 30 giây; Phòng thủ bỏ qua: 2%; Tác dụng 1 lần
LV 4: MP sử dụng: 38; Thời gian: 120 giây; Tỉ lệ: 4%; Thời gian bổ trợ: 30 giây; Phòng thủ bỏ qua: 2%; Tác dụng 1 lần
LV 5: MP sử dụng: 35; Thời gian: 130 giây; Tỉ lệ: 5%; Thời gian bổ trợ: 30 giây; Phòng thủ bỏ qua: 3%; Tác dụng 1 lần
LV 6: MP sử dụng: 32; Thời gian: 140 giây; Tỉ lệ: 6%; Thời gian bổ trợ: 30 giây; Phòng thủ bỏ qua: 3%; Tác dụng 1 lần
LV 7: MP sử dụng: 29; Thời gian: 150 giây; Tỉ lệ: 7%; Thời gian bổ trợ: 30 giây; Phòng thủ bỏ qua: 4%; Tác dụng 1 lần
LV 8: MP sử dụng: 26; Thời gian: 160 giây; Tỉ lệ: 8%; Thời gian bổ trợ: 30 giây; Phòng thủ bỏ qua: 4%; Tác dụng 1 lần
LV 9: MP sử dụng: 23; Thời gian: 170 giây; Tỉ lệ: 9%; Thời gian bổ trợ: 30 giây; Phòng thủ bỏ qua: 5%; Tác dụng 1 lần
LV 10: MP sử dụng: 20; Thời gian: 180 giây; Tỉ lệ: 10%; Thời gian bổ trợ: 30 giây; Phòng thủ bỏ qua: 5%; Tác dụng 1 lần

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/flash.png 섬광 ~ Flash
Loại: Tấn công
Mô tả: Bằng việc tập trung sức mạnh, tấn công 4 mục tiêu phía trước. Bạn sẽ di chuyển đến vị trí của mục tiêu xa nhất. Có thể phối hợp chuỗi kĩ năng với bất kì kĩ năng khác trừ Thunder, Thunderclap và chính nó.
Hình ảnh: effect (http://imageshack.us/a/img855/7143/kaiser15001021effect.gif), hit.0 (http://imageshack.us/a/img138/3848/kaiser15001021hit0.gif), ball.0 (http://imageshack.us/a/img203/2488/kaiser15001021ball0.gif), ball.front (http://imageshack.us/a/img819/4733/kaiser15001021ballfront.gif)
Thời gian thực thi: 900ms
Phạm vi: 450% (http://www.southperry.net/maplerange.php?ltx=-450&lty=-100&rbx=-100&rby=100&size=1024)
Max LV: 15
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 16; Sát thương: 254%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 2: MP sử dụng: 15; Sát thương: 258%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 3: MP sử dụng: 15; Sát thương: 262%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 4: MP sử dụng: 14; Sát thương: 266%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 5: MP sử dụng: 14; Sát thương: 270%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 6: MP sử dụng: 13; Sát thương: 274%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 7: MP sử dụng: 13; Sát thương: 278%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 8: MP sử dụng: 12; Sát thương: 282%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 9: MP sử dụng: 12; Sát thương: 286%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 10: MP sử dụng: 11; Sát thương: 290%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 11: MP sử dụng: 11; Sát thương: 294%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 12: MP sử dụng: 10; Sát thương: 298%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 13: MP sử dụng: 10; Sát thương: 302%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 14: MP sử dụng: 9; Sát thương: 306%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300
LV 15: MP sử dụng: 9; Sát thương: 310%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 4; Khoảng cách di chuyển: 300

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/shark-tooth.png 충아 ~ Shark Tooth
Loại: Tấn công
Mô tả: Hội tụ năng lượng điện vào cú đấm để tấn công các mục tiêu phía trước. Có thể phối hợp chuỗi kĩ năng với bất kì kĩ năng khác trừ Thunder và chính nó.
Hình ảnh: effect (http://imageshack.us/a/img19/6797/kaiser15001020effect.gif), hit.0 (http://imageshack.us/a/img27/9782/kaiser15001020hit0.gif)
Thời gian thực thi: 720ms
Phạm vi: 230% (http://www.southperry.net/maplerange.php?ltx=-230&lty=-95&rbx=-5&rby=0&size=1024)
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 15; Sát thương: 122%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 2: MP sử dụng: 15; Sát thương: 124%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 3: MP sử dụng: 16; Sát thương: 126%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 4: MP sử dụng: 16; Sát thương: 128%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 5: MP sử dụng: 16; Sát thương: 130%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 6: MP sử dụng: 17; Sát thương: 132%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 7: MP sử dụng: 17; Sát thương: 134%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 8: MP sử dụng: 17; Sát thương: 136%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 9: MP sử dụng: 18; Sát thương: 138%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 10: MP sử dụng: 18; Sát thương: 140%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 11: MP sử dụng: 18; Sát thương: 142%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 12: MP sử dụng: 19; Sát thương: 144%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 13: MP sử dụng: 19; Sát thương: 146%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 14: MP sử dụng: 19; Sát thương: 148%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 15: MP sử dụng: 20; Sát thương: 150%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 16: MP sử dụng: 20; Sát thương: 152%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 17: MP sử dụng: 20; Sát thương: 154%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 18: MP sử dụng: 21; Sát thương: 156%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 19: MP sử dụng: 21; Sát thương: 158%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4
LV 20: MP sử dụng: 21; Sát thương: 160%; Số lần tấn công: 2; Số mục tiêu tấn công: 4

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/brain.png 뇌인 ~ Thunder Breaker
Loại: Bị động
Mô tả: Tích tụ năng lượng điện vào cơ thể của bạn
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +1%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +2; Nhảy: +1; Giới hạn tốc độ: +1
LV 2: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +2%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +4; Nhảy: +2; Giới hạn tốc độ: +2
LV 3: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +3%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +6; Nhảy: +3; Giới hạn tốc độ: +3
LV 4: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +4%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +8; Nhảy: +4; Giới hạn tốc độ: +4
LV 5: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +5%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +10; Nhảy: +5; Giới hạn tốc độ: +5
LV 6: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +6%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +12; Nhảy: +6; Giới hạn tốc độ: +6
LV 7: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +7%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +14; Nhảy: +7; Giới hạn tốc độ: +7
LV 8: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +8%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +16; Nhảy: +8; Giới hạn tốc độ: +8
LV 9: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +9%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +18; Nhảy: +9; Giới hạn tốc độ: +9
LV 10: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +10%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +20; Nhảy: +10; Giới hạn tốc độ: +10
LV 11: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +11%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +22; Nhảy: +11; Giới hạn tốc độ: +11
LV 12: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +12%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +24; Nhảy: +12; Giới hạn tốc độ: +12
LV 13: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +13%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +26; Nhảy: +13; Giới hạn tốc độ: +13
LV 14: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +14%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +28; Nhảy: +14; Giới hạn tốc độ: +14
LV 15: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +15%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +30; Nhảy: +15; Giới hạn tốc độ: +15
LV 16: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +16%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +32; Nhảy: +16; Giới hạn tốc độ: +16
LV 17: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +17%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +34; Nhảy: +17; Giới hạn tốc độ: +17
LV 18: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +18%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +36; Nhảy: +18; Giới hạn tốc độ: +18
LV 19: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +19%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +38; Nhảy: +19; Giới hạn tốc độ: +19
LV 20: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +20%; Số lần tác dụng: +1; Tốc độ: +40; Nhảy: +20; Giới hạn tốc độ: +20

Job 2

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/shark-kick.png 회축 ~ Shark Kick
Loại: Tấn công
Mô tả: Càn quét các mục tiêu phía trước bằng ánh hào quang của cá mập. Có thể phối hợp chuỗi kĩ năng với bất kì kĩ năng khác trừ Thunder và chính nó.
Hình ảnh: effect, hit.0
Thời gian thực thi: 900ms
Phạm vi: 240% (http://www.southperry.net/maplerange.php?ltx=-240&lty=-240&rbx=180&rby=10&size=1024)
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 21; Sát thương: 117%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 2: MP sử dụng: 22; Sát thương: 119%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 3: MP sử dụng: 22; Sát thương: 121%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 4: MP sử dụng: 23; Sát thương: 123%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 5: MP sử dụng: 23; Sát thương: 125%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 6: MP sử dụng: 24; Sát thương: 127%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 7: MP sử dụng: 24; Sát thương: 129%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 8: MP sử dụng: 25; Sát thương: 131%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 9: MP sử dụng: 25; Sát thương: 133%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 10: MP sử dụng: 26; Sát thương: 135%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 11: MP sử dụng: 26; Sát thương: 137%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 12: MP sử dụng: 27; Sát thương: 139%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 13: MP sử dụng: 27; Sát thương: 141%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 14: MP sử dụng: 28; Sát thương: 143%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 15: MP sử dụng: 28; Sát thương: 145%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 16: MP sử dụng: 29; Sát thương: 147%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 17: MP sử dụng: 29; Sát thương: 149%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 18: MP sử dụng: 30; Sát thương: 151%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 19: MP sử dụng: 30; Sát thương: 153%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 20: MP sử dụng: 31; Sát thương: 155%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/knuckle-booster.png 너클 부스터 ~ Knuckle Booster
Loại: Bổ trợ
Mô tả: Tăng cường tốc độ tấn công
Hình ảnh: effect
Thời gian thực thi: 600ms
Yêu cầu: 너클 마스터리 ~ Knuckle Mastery LV 5
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 30; Thời gian: 10 giây
LV 2: MP sử dụng: 29; Thời gian: 20 giây
LV 3: MP sử dụng: 28; Thời gian: 30 giây
LV 4: MP sử dụng: 27; Thời gian: 40 giây
LV 5: MP sử dụng: 26; Thời gian: 50 giây
LV 6: MP sử dụng: 25; Thời gian: 60 giây
LV 7: MP sử dụng: 24; Thời gian: 70 giây
LV 8: MP sử dụng: 23; Thời gian: 80 giây
LV 9: MP sử dụng: 22; Thời gian: 90 giây
LV 10: MP sử dụng: 21; Thời gian: 100 giây
LV 11: MP sử dụng: 20; Thời gian: 110 giây
LV 12: MP sử dụng: 19; Thời gian: 120 giây
LV 13: MP sử dụng: 18; Thời gian: 130 giây
LV 14: MP sử dụng: 17; Thời gian: 140 giây
LV 15: MP sử dụng: 16; Thời gian: 150 giây
LV 16: MP sử dụng: 15; Thời gian: 160 giây
LV 17: MP sử dụng: 14; Thời gian: 170 giây
LV 18: MP sử dụng: 13; Thời gian: 180 giây
LV 19: MP sử dụng: 12; Thời gian: 190 giây
LV 20: MP sử dụng: 11; Thời gian: 200 giây

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/water-wave.png 파도 ~ Water Wave
Loại: Tấn công
Mô tả: Với dòng nước chảy như biển, cuốn trôi mọi mục tiêu khi bạn tiến lên phía trước. Có thể phối hợp chuỗi kĩ năng với bất kì kĩ năng khác trừ Thunder và chính nó.
Hình ảnh: effect, hit.0
Thời gian thực thi: 930ms
Phạm vi: 400% (http://www.southperry.net/maplerange.php?ltx=-400&lty=-130&rbx=-10&rby=30&size=1024)
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 10;Sát thương: 198%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 2: MP sử dụng: 11; Sát thương: 201%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 3: MP sử dụng: 11; Sát thương: 204%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 4: MP sử dụng: 12; Sát thương: 207%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 5: MP sử dụng: 12; Sát thương: 210%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 6: MP sử dụng: 13; Sát thương: 213%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 7: MP sử dụng: 13; Sát thương: 216%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 8: MP sử dụng: 14; Sát thương: 219%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 9: MP sử dụng: 14; Sát thương: 222%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 10: MP sử dụng: 15; Sát thương: 225%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 11: MP sử dụng: 15; Sát thương: 228%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 12: MP sử dụng: 16; Sát thương: 231%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 13: MP sử dụng: 16; Sát thương: 234%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 14: MP sử dụng: 17; Sát thương: 237%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 15: MP sử dụng: 17; Sát thương: 240%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 16: MP sử dụng: 18; Sát thương: 243%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 17: MP sử dụng: 18; Sát thương: 246%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 18: MP sử dụng: 19; Sát thương: 249%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 19: MP sử dụng: 19; Sát thương: 252%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8
LV 20: MP sử dụng: 20; Sát thương: 255%; Số lần tấn công: 1; Số mục tiêu tấn công: 8

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/tempered.png 단련 ~ Discipline
Loại: Bị động
Mô tả: Thông qua luyện tập, tăng cường sức mạnh của bản thân
Max LV: 15
Thông tin:
LV 1: STR: +4
LV 2: STR: +8
LV 3: STR: +12
LV 4: STR: +16
LV 5: STR: +20
LV 6: STR: +24
LV 7: STR: +28
LV 8: STR: +32
LV 9: STR: +36
LV 10: STR: +40
LV 11: STR: +44
LV 12: STR: +48
LV 13: STR: +52
LV 14: STR: +56
LV 15: STR: +60

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/knuckle-mastery.png 너클 마스터리 ~ Knuckle Mastery
Loại: Bị động
Mô tả: Tăng độ tinh thông và chính xác khi sử dụng vũ khí
Max LV: 10
Thông tin:
LV 1: Tinh thông: +14%; Chính xác: +12
LV 2: Tinh thông: +18%; Chính xác: +24
LV 3: Tinh thông: +22%; Chính xác: +36
LV 4: Tinh thông: +26%; Chính xác: +48
LV 5: Tinh thông: +30%; Chính xác: +60
LV 6: Tinh thông: +34%; Chính xác: +72
LV 7: Tinh thông: +38%; Chính xác: +84
LV 8: Tinh thông: +42%; Chính xác: +96
LV 9: Tinh thông: +46%; Chính xác: +108
LV 10: Tinh thông: +50%; Chính xác: +120

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/brain-ii.png 뇌백 ~ Thunder Striker
Loại: Bị động
Mô tả: Tăng cường khả năng điều khiển nguyên tố điện của bạn
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +1%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +1
LV 2: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +2%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +2
LV 3: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +3%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +3
LV 4: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +4%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +4
LV 5: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +5%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +5
LV 6: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +6%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +6
LV 7: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +7%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +7
LV 8: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +8%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +8
LV 9: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +9%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +9
LV 10: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +10%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +10
LV 11: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +11%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +11
LV 12: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +12%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +12
LV 13: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +13%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +13
LV 14: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +14%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +14
LV 15: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +15%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +15
LV 16: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +16%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +16
LV 17: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +17%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +17
LV 18: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +18%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +18
LV 19: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +19%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +19
LV 20: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +20%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +20

junchan
25-01-2013, 14:45
Job 3

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/lightning-iii.png 뇌제 ~ Thunder Bringer
Loại: Bị động
Mô tả: Dưới sự kiểm soát hoàn toàn nguyên tố điện, tăng cường khả năng của bạn
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +11%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +11
LV 2: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +12%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +12
LV 3: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +13%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +13
LV 4: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +14%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +14
LV 5: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +15%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +15
LV 6: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +16%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +16
LV 7: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +17%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +17
LV 8: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +18%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +18
LV 9: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +19%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +19
LV 10: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +20%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +20
LV 11: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +21%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +21
LV 12: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +22%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +22
LV 13: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +23%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +23
LV 14: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +24%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +24
LV 15: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +25%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +25
LV 16: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +26%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +26
LV 17: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +27%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +27
LV 18: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +28%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +28
LV 19: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +29%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +29
LV 20: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +30%; Số lần tác dụng: +1; Tấn công vật lý: +30

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/tornado.png 질풍 ~ Tornado
Loại: Tấn công
Mô tả: Tích tụ năng lượng, và giải phóng nó tạo thành một ngọn lốc xoáy, gây một đòn tấn công cực mạnh lên các mục tiêu. Không thể kích hoạt bổ trợ Lightning khi sử dụng kĩ năng này. Có thể phối hợp chuỗi kĩ năng với bất kì kĩ năng khác trừ Thunder và chính nó.
Hình ảnh: effect, hit.0
Thời gian thực thi: 1170ms
Phạm vi: 500% (http://www.southperry.net/maplerange.php?ltx=-500&lty=-80&rbx=0&rby=0&size=1024)
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 45; Sát thương: 324%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +1%; Thời gian: 3 giây; Thời gian chờ: 30 giây
LV 2: MP sử dụng: 47; Sát thương: 327%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +1%; Thời gian: 6 giây; Thời gian chờ: 29 giây
LV 3: MP sử dụng: 47; Sát thương: 330%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +1%; Thời gian: 9 giây; Thời gian chờ: 29 giây
LV 4: MP sử dụng: 49; Sát thương: 333%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +1%; Thời gian: 12 giây; Thời gian chờ: 28 giây
LV 5: MP sử dụng: 49; Sát thương: 336%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +1%; Thời gian: 15 giây; Thời gian chờ: 28 giây
LV 6: MP sử dụng: 51; Sát thương: 339%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +1%; Thời gian: 18 giây; Thời gian chờ: 27 giây
LV 7: MP sử dụng: 51; Sát thương: 342%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +1%; Thời gian: 21 giây; Thời gian chờ: 27 giây
LV 8: MP sử dụng: 53; Sát thương: 345%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +1%; Thời gian: 24 giây; Thời gian chờ: 26 giây
LV 9: MP sử dụng: 53; Sát thương: 348%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +1%; Thời gian: 27 giây; Thời gian chờ: 26 giây
LV 10: MP sử dụng: 55; Sát thương: 351%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +2%; Thời gian: 30 giây; Thời gian chờ: 25 giây
LV 11: MP sử dụng: 55; Sát thương: 354%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +2%; Thời gian: 33 giây; Thời gian chờ: 25 giây
LV 12: MP sử dụng: 57; Sát thương: 357%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +2%; Thời gian: 36 giây; Thời gian chờ: 24 giây
LV 13: MP sử dụng: 57; Sát thương: 360%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +2%; Thời gian: 39 giây; Thời gian chờ: 24 giây
LV 14: MP sử dụng: 59; Sát thương: 363%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +2%; Thời gian: 42 giây; Thời gian chờ: 23 giây
LV 15: MP sử dụng: 59; Sát thương: 366%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +2%; Thời gian: 45 giây; Thời gian chờ: 23 giây
LV 16: MP sử dụng: 61; Sát thương: 369%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +2%; Thời gian: 48 giây; Thời gian chờ: 22 giây
LV 17: MP sử dụng: 61; Sát thương: 372%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +2%; Thời gian: 51 giây; Thời gian chờ: 22 giây
LV 18: MP sử dụng: 63; Sát thương: 375%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +2%; Thời gian: 54 giây; Thời gian chờ: 21 giây
LV 19: MP sử dụng: 63; Sát thương: 378%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +2%; Thời gian: 57 giây; Thời gian chờ: 21 giây
LV 20: MP sử dụng: 65; Sát thương: 381%; Số lần tấn công: 3; Số mục tiêu tấn công: 6; Cần phải có ít nhất 3 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +3%; Thời gian: 60 giây; Thời gian chờ: 20 giây

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/thunder.png 뇌성 ~ Thunder
Loại: Tấn công
Mô tả: Di chuyển với tốc độ sấm chớp trên không trung, và đẩy mọi mục tiêu trên đường đi của bạn. Chỉ có thể sử dụng khi đang ở trên không. Có thể phối hợp chuỗi kĩ năng với bất kì kĩ năng khác trừ chính nó.
Hình ảnh: effect, effect0, special, hit.0
Thời gian thực thi: 540ms
Phạm vi: 320% (http://www.southperry.net/maplerange.php?ltx=-320&lty=-30&rbx=0&rby=150&size=1024)
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 27;Sát thương: 93%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 2: MP sử dụng: 28; Sát thương: 96%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 3: MP sử dụng: 28; Sát thương: 99%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 4: MP sử dụng: 29; Sát thương: 102%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 5: MP sử dụng: 29; Sát thương: 105%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 6: MP sử dụng: 30; Sát thương: 108%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 7: MP sử dụng: 30; Sát thương: 111%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 8: MP sử dụng: 31; Sát thương: 114%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 9: MP sử dụng: 31; Sát thương: 117%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 10: MP sử dụng: 32; Sát thương: 120%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 11: MP sử dụng: 32; Sát thương: 123%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 12: MP sử dụng: 33; Sát thương: 126%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 13: MP sử dụng: 33; Sát thương: 129%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 14: MP sử dụng: 34; Sát thương: 132%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 15: MP sử dụng: 34; Sát thương: 135%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 16: MP sử dụng: 35; Sát thương: 138%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 17: MP sử dụng: 35; Sát thương: 141%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 18: MP sử dụng: 36; Sát thương: 144%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 19: MP sử dụng: 36; Sát thương: 147%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 20: MP sử dụng: 37; Sát thương: 150%; Số lần tấn công: 4; Số mục tiêu tấn công: 6

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/ascend.png 승천 ~ Ascend
Loại: Tấn công
Mô tả: Vút lên không trung với sức mạnh từ nguồn năng lượng điện, tấn công mục tiêu trên đường đi. Chỉ có thể phối hợp chuỗi kĩ năng với Thunder
Hình ảnh: effect, hit.0
Thời gian thực thi: 900ms
Phạm vi: 200% (http://www.southperry.net/maplerange.php?ltx=-200&lty=-225&rbx=90&rby=0&size=1024)
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 22;Sát thương: 118%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 2: MP sử dụng: 23; Sát thương: 121%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 3: MP sử dụng: 24; Sát thương: 124%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 4: MP sử dụng: 25; Sát thương: 127%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 5: MP sử dụng: 26; Sát thương: 130%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 6: MP sử dụng: 27; Sát thương: 133%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 7: MP sử dụng: 28; Sát thương: 136%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 8: MP sử dụng: 29; Sát thương: 139%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 9: MP sử dụng: 30; Sát thương: 142%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 10: MP sử dụng: 31; Sát thương: 145%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 11: MP sử dụng: 32; Sát thương: 148%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 12: MP sử dụng: 33; Sát thương: 151%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 13: MP sử dụng: 34; Sát thương: 154%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 14: MP sử dụng: 35; Sát thương: 157%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 15: MP sử dụng: 36; Sát thương: 160%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 16: MP sử dụng: 37; Sát thương: 163%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 17: MP sử dụng: 38; Sát thương: 166%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 18: MP sử dụng: 39; Sát thương: 169%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 19: MP sử dụng: 40; Sát thương: 172%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6
LV 20: MP sử dụng: 41; Sát thương: 175%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 6

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/vortex.png 와류 ~ Vortex
Loại: Bổ trợ
Mô tả: Tạo một xoáy nước xung quanh, bảo vệ bản thân trước những đòn tấn công
Hình ảnh: effect, effect0, repeat
Thời gian thực thi: 1530ms
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 51; Thời gian: 47 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +11%
LV 2: MP sử dụng: 52; Thời gian: 54 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +12%
LV 3: MP sử dụng: 53; Thời gian: 61 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +13%
LV 4: MP sử dụng: 54; Thời gian: 68 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +14%
LV 5: MP sử dụng: 55; Thời gian: 75 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +15%
LV 6: MP sử dụng: 56; Thời gian: 82 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +16%
LV 7: MP sử dụng: 57; Thời gian: 89 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +17%
LV 8: MP sử dụng: 58; Thời gian: 96 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +18%
LV 9: MP sử dụng: 59; Thời gian: 103 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +19%
LV 10: MP sử dụng: 60; Thời gian: 110 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +20%
LV 11: MP sử dụng: 61; Thời gian: 117 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +21%
LV 12: MP sử dụng: 62; Thời gian: 124 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +22%
LV 13: MP sử dụng: 63; Thời gian: 131 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +23%
LV 14: MP sử dụng: 64; Thời gian: 138 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +24%
LV 15: MP sử dụng: 65; Thời gian: 145 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +25%
LV 16: MP sử dụng: 66; Thời gian: 152 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +26%
LV 17: MP sử dụng: 67; Thời gian: 159 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +27%
LV 18: MP sử dụng: 68; Thời gian: 166 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +28%
LV 19: MP sử dụng: 69; Thời gian: 173 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +29%
LV 20: MP sử dụng: 70; Thời gian: 180 giây; Kháng nguyên tố và trạng thái bất thường: +30%

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/needle-carapace.png 극갑 ~ Needle Carapace
Loại: Bổ trợ
Mô tả: Tạo ra một bộ áo giáp cứng và mạnh giúp vừa tấn công, vừa phòng thủ
Hình ảnh: effect, effect0
Thời gian thực thi: 120ms
Max LV: 10
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 115; Thời gian: 99 giây; Sát thương: +0%; Sát thương nhận được: -1%
LV 1: MP sử dụng: 110; Thời gian: 108 giây; Sát thương: +1%; Sát thương nhận được: -2%
LV 1: MP sử dụng: 105; Thời gian: 117 giây; Sát thương: +1%; Sát thương nhận được: -3%
LV 1: MP sử dụng: 100; Thời gian: 126 giây; Sát thương: +2%; Sát thương nhận được: -4%
LV 1: MP sử dụng: 95; Thời gian: 135 giây; Sát thương: +2%; Sát thương nhận được: -5%
LV 1: MP sử dụng: 90; Thời gian: 144 giây; Sát thương: +3%; Sát thương nhận được: -6%
LV 1: MP sử dụng: 85; Thời gian: 153 giây; Sát thương: +3%; Sát thương nhận được: -7%
LV 1: MP sử dụng: 80; Thời gian: 162 giây; Sát thương: +4%; Sát thương nhận được: -8%
LV 1: MP sử dụng: 75; Thời gian: 171 giây; Sát thương: +4%; Sát thương nhận được: -9%
LV 1: MP sử dụng: 70; Thời gian: 180 giây; Sát thương: +5%; Sát thương nhận được: -10%

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/chain.png 연쇄 ~ Chain
Loại: Bị động
Mô tả: Trở thành bậc thầy trong việc phối hợp chuỗi kĩ năng, từ đó tăng cường sát thương
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +5%
LV 2: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +6%
LV 3: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +6%
LV 4: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +7%
LV 5: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +7%
LV 6: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +8%
LV 7: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +8%
LV 8: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +9%
LV 9: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +9%
LV 10: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +10%
LV 11: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +10%
LV 12: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +11%
LV 13: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +11%
LV 14: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +12%
LV 15: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +12%
LV 16: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +13%
LV 17: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +13%
LV 18: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +14%
LV 19: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +14%
LV 20: Sát thương khi phối hợp chuỗi kĩ năng: +15%

junchan
25-01-2013, 16:07
Job 4

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/typhoon.png 질풍 ~ Typhoon
Loại: Tấn công
Mô tả: Tích tụ năng lượng từ phối hợp chuỗi kĩ năng, và giải phóng nó tạo thành một ngọn lốc xoáy cực lớn, thổi bay tất cả mọi thứ. Không thể kích hoạt bổ trợ Lightning khi sử dụng kĩ năng này. Có thể phối hợp chuỗi kĩ năng với bất kì kĩ năng khác trừ Thunder và chính nó.
Hình ảnh: effect, hit.0
Thời gian thực thi: 1200ms
Phạm vi: 695% (http://www.southperry.net/maplerange.php?ltx=-695&lty=-80&rbx=1&rby=10&size=1024)
Yêu cầu: 질풍 ~ Tornado LV 20
Max LV: 30
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 34; Sát thương: 303%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 61 giây; Thời gian chờ: 20 giây
LV 2: MP sử dụng: 35; Sát thương: 306%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 62 giây; Thời gian chờ: 20 giây
LV 3: MP sử dụng: 35; Sát thương: 309%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 63 giây; Thời gian chờ: 19 giây
LV 4: MP sử dụng: 36; Sát thương: 312%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 64 giây; Thời gian chờ: 19 giây
LV 5: MP sử dụng: 36; Sát thương: 315%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 65 giây; Thời gian chờ: 19 giây
LV 6: MP sử dụng: 37; Sát thương: 318%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 66 giây; Thời gian chờ: 18 giây
LV 7: MP sử dụng: 37; Sát thương: 321%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 67 giây; Thời gian chờ: 18 giây
LV 8: MP sử dụng: 38; Sát thương: 324%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 68 giây; Thời gian chờ: 18 giây
LV 9: MP sử dụng: 38; Sát thương: 327%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 69 giây; Thời gian chờ: 17 giây
LV 10: MP sử dụng: 39; Sát thương: 330%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 70 giây; Thời gian chờ: 17 giây
LV 11: MP sử dụng: 39; Sát thương: 333%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 71 giây; Thời gian chờ: 17 giây
LV 12: MP sử dụng: 40; Sát thương: 336%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 72 giây; Thời gian chờ: 16 giây
LV 13: MP sử dụng: 40; Sát thương: 339%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 73 giây; Thời gian chờ: 16 giây
LV 14: MP sử dụng: 41; Sát thương: 342%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +5%; Thời gian: 74 giây; Thời gian chờ: 16 giây
LV 15: MP sử dụng: 41; Sát thương: 345%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 75 giây; Thời gian chờ: 15 giây
LV 16: MP sử dụng: 42; Sát thương: 348%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 76 giây; Thời gian chờ: 15 giây
LV 17: MP sử dụng: 42; Sát thương: 351%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 77 giây; Thời gian chờ: 15 giây
LV 18: MP sử dụng: 43; Sát thương: 354%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 78 giây; Thời gian chờ: 14 giây
LV 19: MP sử dụng: 43; Sát thương: 357%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 79 giây; Thời gian chờ: 14 giây
LV 20: MP sử dụng: 44; Sát thương: 360%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 80 giây; Thời gian chờ: 14 giây
LV 21: MP sử dụng: 44; Sát thương: 363%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 81 giây; Thời gian chờ: 13 giây
LV 22: MP sử dụng: 45; Sát thương: 366%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 82 giây; Thời gian chờ: 13 giây
LV 23: MP sử dụng: 45; Sát thương: 369%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 83 giây; Thời gian chờ: 13 giây
LV 24: MP sử dụng: 46; Sát thương: 372%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 84 giây; Thời gian chờ: 12 giây
LV 25: MP sử dụng: 46; Sát thương: 375%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 85 giây; Thời gian chờ: 12 giây
LV 26: MP sử dụng: 47; Sát thương: 378%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 86 giây; Thời gian chờ: 12 giây
LV 27: MP sử dụng: 47; Sát thương: 381%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 87 giây; Thời gian chờ: 11 giây
LV 28: MP sử dụng: 48; Sát thương: 384%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 88 giây; Thời gian chờ: 11 giây
LV 29: MP sử dụng: 48; Sát thương: 387%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +6%; Thời gian: 89 giây; Thời gian chờ: 11 giây
LV 30: MP sử dụng: 49; Sát thương: 390%; Số lần tấn công: 5; Số mục tiêu tấn công: 8; Cần phải có ít nhất 2 lần bổ trợ Lightning; Mỗi bổ trợ Lightning, sát thương: +7%; Thời gian: 90 giây; Thời gian chờ: 10 giây

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/stimulation.png 자극 ~ Stimulation
Loại: Bị động
Mô tả: Tích tụ điện vào tất cả dây thần kinh nhằm tăng cường sức mạnh
Max LV: 10
Thông tin:
LV 1: HP tối đa: +2%; Né tránh: +2%; Sát thương nhận được: -2%
LV 2: HP tối đa: +4%; Né tránh: +4%; Sát thương nhận được: -4%
LV 3: HP tối đa: +6%; Né tránh: +6%; Sát thương nhận được: -6%
LV 4: HP tối đa: +8%; Né tránh: +8%; Sát thương nhận được: -8%
LV 5: HP tối đa: +10%; Né tránh: +10%; Sát thương nhận được: -10%
LV 6: HP tối đa: +12%; Né tránh: +12%; Sát thương nhận được: -12%
LV 7: HP tối đa: +14%; Né tránh: +14%; Sát thương nhận được: -14%
LV 8: HP tối đa: +16%; Né tránh: +16%; Sát thương nhận được: -16%
LV 9: HP tối đa: +18%; Né tránh: +18%; Sát thương nhận được: -18%
LV 10: HP tối đa: +20%; Né tránh: +20%; Sát thương nhận được: -20%

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/knuckle-expert.png 너클 엑스퍼트 ~ Knuckle Expert
Loại: Bị động
Mô tả: Tăng độ tinh thông, tấn công vật lý và sát thương bạo kích tối thiểu khi sử dụng vũ khí
Yêu cầu: 너클 마스터리 ~ Knuckle Mastery LV 10
Max LV: 30
Thông tin:
LV 1: Tinh thông: +56%; Tấn công vật lý: +1; Sát thương bạo kích tối thiểu: +1%
LV 2: Tinh thông: +56%; Tấn công vật lý: +2; Sát thương bạo kích tối thiểu: +1%
LV 3: Tinh thông: +57%; Tấn công vật lý: +3; Sát thương bạo kích tối thiểu: +2%
LV 4: Tinh thông: +57%; Tấn công vật lý: +4; Sát thương bạo kích tối thiểu: +2%
LV 5: Tinh thông: +58%; Tấn công vật lý: +5; Sát thương bạo kích tối thiểu: +3%
LV 6: Tinh thông: +58%; Tấn công vật lý: +6; Sát thương bạo kích tối thiểu: +3%
LV 7: Tinh thông: +59%; Tấn công vật lý: +7; Sát thương bạo kích tối thiểu: +4%
LV 8: Tinh thông: +59%; Tấn công vật lý: +8; Sát thương bạo kích tối thiểu: +4%
LV 9: Tinh thông: +60%; Tấn công vật lý: +9; Sát thương bạo kích tối thiểu: +5%
LV 10: Tinh thông: +60%; Tấn công vật lý: +10; Sát thương bạo kích tối thiểu: +5%
LV 11: Tinh thông: +61%; Tấn công vật lý: +11; Sát thương bạo kích tối thiểu: +6%
LV 12: Tinh thông: +61%; Tấn công vật lý: +12; Sát thương bạo kích tối thiểu: +6%
LV 13: Tinh thông: +62%; Tấn công vật lý: +13; Sát thương bạo kích tối thiểu: +7%
LV 14: Tinh thông: +62%; Tấn công vật lý: +14; Sát thương bạo kích tối thiểu: +7%
LV 15: Tinh thông: +63%; Tấn công vật lý: +15; Sát thương bạo kích tối thiểu: +8%
LV 16: Tinh thông: +63%; Tấn công vật lý: +16; Sát thương bạo kích tối thiểu: +8%
LV 17: Tinh thông: +64%; Tấn công vật lý: +17; Sát thương bạo kích tối thiểu: +9%
LV 18: Tinh thông: +64%; Tấn công vật lý: +18; Sát thương bạo kích tối thiểu: +9%
LV 19: Tinh thông: +65%; Tấn công vật lý: +19; Sát thương bạo kích tối thiểu: +10%
LV 20: Tinh thông: +65%; Tấn công vật lý: +20; Sát thương bạo kích tối thiểu: +10%
LV 21: Tinh thông: +66%; Tấn công vật lý: +21; Sát thương bạo kích tối thiểu: +11%
LV 22: Tinh thông: +66%; Tấn công vật lý: +22; Sát thương bạo kích tối thiểu: +11%
LV 23: Tinh thông: +67%; Tấn công vật lý: +23; Sát thương bạo kích tối thiểu: +12%
LV 24: Tinh thông: +67%; Tấn công vật lý: +24; Sát thương bạo kích tối thiểu: +12%
LV 25: Tinh thông: +68%; Tấn công vật lý: +25; Sát thương bạo kích tối thiểu: +13%
LV 26: Tinh thông: +68%; Tấn công vật lý: +26; Sát thương bạo kích tối thiểu: +13%
LV 27: Tinh thông: +69%; Tấn công vật lý: +27; Sát thương bạo kích tối thiểu: +14%
LV 28: Tinh thông: +69%; Tấn công vật lý: +28; Sát thương bạo kích tối thiểu: +14%
LV 29: Tinh thông: +70%; Tấn công vật lý: +29; Sát thương bạo kích tối thiểu: +15%
LV 30: Tinh thông: +70%; Tấn công vật lý: +30; Sát thương bạo kích tối thiểu: +15%

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/lightning-god.png 뇌신 ~ Thunder God
Loại: Bị động
Mô tả: Trở thành bậc thầy về điện
Max LV: 30
Thông tin:
LV 1: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +1%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +1%; Sát thương bạo kich tối đa: +1%
LV 2: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +2%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +2%; Sát thương bạo kich tối đa: +2%
LV 3: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +3%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +3%; Sát thương bạo kich tối đa: +3%
LV 4: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +4%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +4%; Sát thương bạo kich tối đa: +4%
LV 5: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +5%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +5%; Sát thương bạo kich tối đa: +5%
LV 6: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +6%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +6%; Sát thương bạo kich tối đa: +6%
LV 7: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +7%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +7%; Sát thương bạo kich tối đa: +7%
LV 8: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +8%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +8%; Sát thương bạo kich tối đa: +8%
LV 9: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +9%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +9%; Sát thương bạo kich tối đa: +9%
LV 10: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +10%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +10%; Sát thương bạo kich tối đa: +10%
LV 11: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +11%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +11%; Sát thương bạo kich tối đa: +11%
LV 12: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +12%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +12%; Sát thương bạo kich tối đa: +12%
LV 13: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +13%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +13%; Sát thương bạo kich tối đa: +13%
LV 14: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +14%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +14%; Sát thương bạo kich tối đa: +14%
LV 15: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +15%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +15%; Sát thương bạo kich tối đa: +15%
LV 16: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +16%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +16%; Sát thương bạo kich tối đa: +16%
LV 17: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +17%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +17%; Sát thương bạo kich tối đa: +17%
LV 18: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +18%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +18%; Sát thương bạo kich tối đa: +18%
LV 19: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +19%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +19%; Sát thương bạo kich tối đa: +19%
LV 20: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +20%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +20%; Sát thương bạo kich tối đa: +20%
LV 21: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +21%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +21%; Sát thương bạo kich tối đa: +21%
LV 22: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +22%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +22%; Sát thương bạo kich tối đa: +22%
LV 23: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +23%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +23%; Sát thương bạo kich tối đa: +23%
LV 24: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +24%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +24%; Sát thương bạo kich tối đa: +24%
LV 25: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +25%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +25%; Sát thương bạo kich tối đa: +25%
LV 26: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +26%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +26%; Sát thương bạo kich tối đa: +26%
LV 27: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +27%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +27%; Sát thương bạo kich tối đa: +27%
LV 28: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +28%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +28%; Sát thương bạo kich tối đa: +28%
LV 29: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +29%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +29%; Sát thương bạo kich tối đa: +29%
LV 30: Tỉ lệ kích hoạt Lightning: +30%; Số lần tác dụng: +1; Tỉ lệ bạo kích: +30%; Sát thương bạo kich tối đa: +30%

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/cygnus-knights.png 시그너스 나이츠 ~ Cygnus Knights
Loại: Bổ trợ
Mô tả: Nhận sự ban phúc từ nữ hoàng đã thức tỉnh, tăng mọi loại điểm tiềm năng của bản thân và thành viên trong nhóm
Hình ảnh: effect, affected
Thời gian thực thi: 1500ms
Phạm vi: 400% (http://www.southperry.net/maplerange.php?ltx=-400&lty=-300&rbx=400&rby=300&size=1024)
Max LV: 30
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 10; Thời gian: 30 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +1%
LV 2: MP sử dụng: 10; Thời gian: 60 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +1%
LV 3: MP sử dụng: 10; Thời gian: 90 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +2%
LV 4: MP sử dụng: 10; Thời gian: 120 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +2%
LV 5: MP sử dụng: 20; Thời gian: 150 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +3%
LV 6: MP sử dụng: 20; Thời gian: 180 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +3%
LV 7: MP sử dụng: 20; Thời gian: 210 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +4%
LV 8: MP sử dụng: 20; Thời gian: 240 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +4%
LV 9: MP sử dụng: 20; Thời gian: 270 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +5%
LV 10: MP sử dụng: 30; Thời gian: 300 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +5%
LV 11: MP sử dụng: 30; Thời gian: 330 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +6%
LV 12: MP sử dụng: 30; Thời gian: 360 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +6%
LV 13: MP sử dụng: 30; Thời gian: 390 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +7%
LV 14: MP sử dụng: 30; Thời gian: 420 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +7%
LV 15: MP sử dụng: 40; Thời gian: 450 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +8%
LV 16: MP sử dụng: 40; Thời gian: 480 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +8%
LV 17: MP sử dụng: 40; Thời gian: 510 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +9%
LV 18: MP sử dụng: 40; Thời gian: 540 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +9%
LV 19: MP sử dụng: 40; Thời gian: 570 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +10%
LV 20: MP sử dụng: 50; Thời gian: 600 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +10%
LV 21: MP sử dụng: 50; Thời gian: 630 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +11%
LV 22: MP sử dụng: 50; Thời gian: 660 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +11%
LV 23: MP sử dụng: 50; Thời gian: 690 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +12%
LV 24: MP sử dụng: 50; Thời gian: 720 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +12%
LV 25: MP sử dụng: 60; Thời gian: 750 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +13%
LV 26: MP sử dụng: 60; Thời gian: 780 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +13%
LV 27: MP sử dụng: 60; Thời gian: 810 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +14%
LV 28: MP sử dụng: 60; Thời gian: 840 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +14%
LV 29: MP sử dụng: 60; Thời gian: 870 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +15%
LV 30: MP sử dụng: 70; Thời gian: 900 giây; Tất cả loại điểm tiềm năng: +15%


http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/annihilate.png 섬멸 ~ Annihilate

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/thunderbolt.png 벽력 ~ Thunderclap

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/electric-charge.png 축뢰 ~ Electric Charge

http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/wind-booster.png 윈드 부스터 ~ Speed Infusion

nam13250
25-01-2013, 19:40
http://www.youtube.com/watch?v=rdodgm0In-Y&feature=player_embedded#! cái skill cá voi đẹp phết :o

kikumalu123789
25-01-2013, 19:49
job nay` dame hơi to va` tốc độ đánh nhanh thật

nam13250
25-01-2013, 20:20
h mới nhận ra striker không có MW F3

kietvip2010
25-01-2013, 20:49
ít skill là lí do job này ko cần sách à =))

junchan
25-01-2013, 21:01
h mới nhận ra striker không có MW F3
Có skill Cygnus Knights... thay thế cho MW...

---------- Post added at 02:01 PM ---------- Previous post was at 02:01 PM ----------


ít skill là lí do job này ko cần sách à =))
Job 4 chưa xong... == job 4 10 skill lận...

kikumalu123789
25-01-2013, 21:18
jun cố lên muôn cái skill thunderbolt dame nhiu F2

kikumalu123789
02-02-2013, 04:13
Striker vu~ khí phụ cua? nó là cái nào vậy

misery
06-02-2013, 17:30
Striker vu~ khí phụ cua? nó là cái nào vậy

Tên này đang chơi Xenon xoay sang Striker rồi hả ?

kikumalu123789
06-02-2013, 18:47
Tên này đang chơi Xenon xoay sang Striker rồi hả ?

cái acc đó dính LD giờ ko vô đó dc luôn

h0angng0c
06-02-2013, 19:33
cái acc đó dính LD giờ ko vô đó dc luôn

2 lần bị band rồi đấy =.='
còn Misery , cứ off thì không nói gì
onl 1 cái nghía hết mọi topic =.='

kikumalu123789
06-02-2013, 20:21
2 lần bị band rồi đấy =.='
còn Misery , cứ off thì không nói gì
onl 1 cái nghía hết mọi topic =.='

chơi đáo bạo wa thàng GM thấy sợ cho cai LD vui ấy ma`
chắc lần này chơi nhẹ nhạng lại wa F7

sorcerer
06-02-2013, 20:48
chơi đáo bạo wa thàng GM thấy sợ cho cai LD vui ấy ma`
chắc lần này chơi nhẹ nhạng lại wa F7

Lại chém gió :-<

kikumalu123789
06-02-2013, 20:55
Lại chém gió :-<

thik lúc chưa ban LD chơi mạnh lám dính LD còn ko sợ lại way lại cho? LD danh tiếp nưa~

---------- Post added at 01:55 PM ---------- Previous post was at 01:53 PM ----------

h` chi? mong là acc đừng bị del thoi
mong la` mấy anh ad ơ? đó nhẹ tay đừng làm acc mình bị del

misery
07-02-2013, 08:20
2 lần bị band rồi đấy =.='
còn Misery , cứ off thì không nói gì
onl 1 cái nghía hết mọi topic =.='

Lâu lâu ta mới chơi đc 1 lần F3

kikumalu123789
07-02-2013, 10:02
Lâu lâu ta mới chơi đc 1 lần F3

cua misery
la` LD bình thường cua? la` banned luôn F2

misery
07-02-2013, 10:34
cua misery
la` LD bình thường cua? la` banned luôn F2

à ta đâu có bị banned K52 ăn ở hiền lành tốt bụng mà K52

h0angng0c
07-02-2013, 11:28
à ta đâu có bị banned K52 ăn ở hiền lành tốt bụng mà K52

vâng
sống có đức , ăn ở tốt bụng
hiền lành , ngây thơ và vô (số) tội

becenkhum
07-02-2013, 11:29
hay mình sang sv hàn xẻng chơi nhẻ K22

sorcerer
07-02-2013, 12:00
Mình cũng ngây thơ vô số tội ...

h0angng0c
07-02-2013, 12:04
Mình cũng ngây thơ vô số tội ...
Chúng ta đều hiểu về vấn đề manga Ecchi mà http://image.spreadshirt.com/image-server/v1/designs/11931414,width=190,height=190/Yao-Ming-meme.png

kikumalu123789
07-02-2013, 12:24
Chúng ta đều hiểu về vấn đề manga Ecchi mà http://image.spreadshirt.com/image-server/v1/designs/11931414,width=190,height=190/Yao-Ming-meme.png

manga ecchi nói chi ngoc
manga hentai mới thú chứ K22
ơ` ma` mác 18+ cung ko hay 21+ mới đinh? K22

h0angng0c
07-02-2013, 12:28
manga ecchi nói chi ngoc
manga hentai mới thú chứ K22
ơ` ma` mác [s]18+[s/] cung ko hay [s]21+[s/] mới đinh? K22

con lạy bố
konohentai
con tâm hồn còn "trong sáng" nên không dám xem

kietvip2010
07-02-2013, 15:24
nhớ 1 lần đọc cái 80+ toàn người già mà ko nhớ link @@

misery
07-02-2013, 15:52
nhớ 1 lần đọc cái 80+ toàn người già mà ko nhớ link @@

Cái này là biến thái K63

lyquochuy1997
08-02-2013, 12:13
Mà cái job striker này là tạo char knight of cygnus rồi mới chuyển job lên phải k bạn ?

kikumalu123789
08-02-2013, 12:14
Mà cái job striker này là tạo char knight of cygnus rồi mới chuyển job lên phải k bạn ?

uk
job nay` hơi nham?

misery
08-02-2013, 17:03
Mà cái job striker này là tạo char knight of cygnus rồi mới chuyển job lên phải k bạn ?

tạo KoC xong rồi chỉ có 1 đường là làm Striker thôi K46

NostalgiaYi
09-02-2013, 08:04
tạo KoC xong rồi chỉ có 1 đường là làm Striker thôi K46

tuần sau Wind Archer(Wind Breaker) sẽ đến KMS nếu mình đoán ko lầm...và tuần sau nữa KMST sẽ update 1 trong 3 nhánh còn lại của Cygnus ' 3'

misery
09-02-2013, 11:11
tuần sau Wind Archer(Wind Breaker) sẽ đến KMS nếu mình đoán ko lầm...và tuần sau nữa KMST sẽ update 1 trong 3 nhánh còn lại của Cygnus ' 3'

Thì tất nhiên K46, mà còn 1 slot ko biết nên chọn chơi cái nào F3

zzhitsugayazz
10-02-2013, 16:35
http://www.youtube.com/watch?v=DATzIWewVuo

xem clip này thấy chị wind mới của cygnus hay ho hơn hẳn anh Striker nhà ta...