junchan
14-02-2013, 19:55
Lưu ý:
- Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thông tin hiện tại lấy từ KMST, có thể sai khi bản nâng cấp này được cập nhật tại KMS. Bài viết có sử dụng một số hình ảnh tại Orange Mushroom's Blog (http://orangemushroom.wordpress.com) và Southperry (http://southperry.net).
- Phạm vi ở đây được tính bằng khoảng cách từ nhân vật đến khoảng cách tấn công xa nhất của kĩ năng đó, tuy nhiên, một vài kĩ năng có thể tấn công cả phía trước lẫn phía sau nhân vật, vì thế, xin hãy nhấp vào số % để xem phạm vi đầy đủ nhất.
- Vui lòng đừng copy bài này đi đến nơi nào khác.
- Nếu có gì khó hiểu hay lỗi dịch thuật hãy báo cho mình, mình sẽ tìm từ khác dễ hiểu hơn để sửa lại.
http://www.youtube.com/watch?v=I0T1ARZUg0Y
Wind Breaker Skill Preview - Đăng lên bởi Ayumilove
Job 1
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/element-storm.png Elemental : Storm
Loại: Bổ trợ
Mô tả: Triệu hồi quả cầu xanh lá mang năng lượng gió để tăng cường sức mạnh cho bản thân
Thời gian thực thi: 600ms
Hình ảnh:
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/element-storm-effect.gif
Max LV: 10
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 47, Thời gian: 90 giây, Sát thương: +1%
LV 2: MP sử dụng: 44, Thời gian: 100 giây, Sát thương: +2%
LV 3: MP sử dụng: 41, Thời gian: 110 giây, Sát thương: +3%
LV 4: MP sử dụng: 38, Thời gian: 120 giây, Sát thương: +4%
LV 5: MP sử dụng: 35, Thời gian: 130 giây, Sát thương: +5%
LV 6: MP sử dụng: 32, Thời gian: 140 giây, Sát thương: +6%
LV 7: MP sử dụng: 29, Thời gian: 150 giây, Sát thương: +7%
LV 8: MP sử dụng: 26, Thời gian: 160 giây, Sát thương: +8%
LV 9: MP sử dụng: 23, Thời gian: 170 giây, Sát thương: +9%
LV 10: MP sử dụng: 20, Thời gian: 180 giây, Sát thương: +10%
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/whisper-of-the-wind.png Whisper of the Wind
Loại: Bị động
Mô tả: Lắng nghe lời thì thầm của gió, tăng cường khả năng của bản thân
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: Tấn công vật lý: +1, Chính xác: +21, Né tránh: +21, Phạm vi bắn tên: 8
LV 2: Tấn công vật lý: +2, Chính xác: +22, Né tránh: +22, Phạm vi bắn tên: 16
LV 3: Tấn công vật lý: +3, Chính xác: +23, Né tránh: +23, Phạm vi bắn tên: 24
LV 4: Tấn công vật lý: +4, Chính xác: +24, Né tránh: +24, Phạm vi bắn tên: 32
LV 5: Tấn công vật lý: +5, Chính xác: +25, Né tránh: +25, Phạm vi bắn tên: 40
LV 6: Tấn công vật lý: +6, Chính xác: +26, Né tránh: +26, Phạm vi bắn tên: 48
LV 7: Tấn công vật lý: +7, Chính xác: +27, Né tránh: +27, Phạm vi bắn tên: 56
LV 8: Tấn công vật lý: +8, Chính xác: +28, Né tránh: +28, Phạm vi bắn tên: 64
LV 9: Tấn công vật lý: +9, Chính xác: +29, Né tránh: +29, Phạm vi bắn tên: 72
LV 10: Tấn công vật lý: +10, Chính xác: +30, Né tránh: +30, Phạm vi bắn tên: 80
LV 11: Tấn công vật lý: +11, Chính xác: +31, Né tránh: +31, Phạm vi bắn tên: 88
LV 12: Tấn công vật lý: +12, Chính xác: +32, Né tránh: +32, Phạm vi bắn tên: 96
LV 13: Tấn công vật lý: +13, Chính xác: +33, Né tránh: +33, Phạm vi bắn tên: 104
LV 14: Tấn công vật lý: +14, Chính xác: +34, Né tránh: +34, Phạm vi bắn tên: 112
LV 15: Tấn công vật lý: +15, Chính xác: +35, Né tránh: +35, Phạm vi bắn tên: 120
LV 16: Tấn công vật lý: +16, Chính xác: +36, Né tránh: +36, Phạm vi bắn tên: 128
LV 17: Tấn công vật lý: +17, Chính xác: +37, Né tránh: +37, Phạm vi bắn tên: 136
LV 18: Tấn công vật lý: +18, Chính xác: +38, Né tránh: +38, Phạm vi bắn tên: 144
LV 19: Tấn công vật lý: +19, Chính xác: +39, Né tránh: +39, Phạm vi bắn tên: 152
LV 20: Tấn công vật lý: +20, Chính xác: +40, Né tránh: +40, Phạm vi bắn tên: 160
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/wind-walk.png Wind Walk
Loại: Chủ động
Mô tả: Tập hợp năng lượng của gió để di chuyển nhanh hơn. Lướt về phía trước. Có thể sử dụng khi ở trên không trung. Khi sử dụng tránh mọi va chạm với kẻ thù
Thời gian thực thi: 480ms
Phạm vi: 320% (http://www.southperry.net/maplerange.php?ltx=-320<y=0&rbx=0&rby=1&size=1024)
Hình ảnh:
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/wind-walk-effect.gif
Max LV: 15
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 24, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +21, Nhảy: +1, Giới hạn tốc độ: +6}
LV 2: MP sử dụng: 23, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +22, Nhảy: +2, Giới hạn tốc độ: +7}
LV 3: MP sử dụng: 22, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +23, Nhảy: +3, Giới hạn tốc độ: +8}
LV 4: MP sử dụng: 21, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +24, Nhảy: +4, Giới hạn tốc độ: +9}
LV 5: MP sử dụng: 20, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +25, Nhảy: +5, Giới hạn tốc độ: +10}
LV 6: MP sử dụng: 19, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +26, Nhảy: +6, Giới hạn tốc độ: +11}
LV 7: MP sử dụng: 18, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +27, Nhảy: +7, Giới hạn tốc độ: +12}
LV 8: MP sử dụng: 17, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +28, Nhảy: +8, Giới hạn tốc độ: +13}
LV 9: MP sử dụng: 16, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +29, Nhảy: +9, Giới hạn tốc độ: +14}
LV 10: MP sử dụng: 15, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +30, Nhảy: +10, Giới hạn tốc độ: +15}
LV 11: MP sử dụng: 14, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +31, Nhảy: +11, Giới hạn tốc độ: +16}
LV 12: MP sử dụng: 13, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +32, Nhảy: +12, Giới hạn tốc độ: +17}
LV 13: MP sử dụng: 12, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +33, Nhảy: +13, Giới hạn tốc độ: +18}
LV 14: MP sử dụng: 11, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +34, Nhảy: +14, Giới hạn tốc độ: +19}
LV 15: MP sử dụng: 10, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +35, Nhảy: +15, Giới hạn tốc độ: +20}
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/breeze-arrow.png Breeze Arrow
Loại: Tấn công
Mô tả: Bắn những mũi tên mang theo sức mạnh của gió
Thời gian thực thi: 900ms
Phạm vi: 300% (http://www.southperry.net/maplerange.php?ltx=-300<y=-90&rbx=0&rby=10&size=1024)
Hình ảnh:
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/breeze-arrow-effect.gif
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 17, Sát thương: 82%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 2: MP sử dụng: 17, Sát thương: 84%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 3: MP sử dụng: 17, Sát thương: 86%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 4: MP sử dụng: 18, Sát thương: 88%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 5: MP sử dụng: 18, Sát thương: 90%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 6: MP sử dụng: 18, Sát thương: 92%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 7: MP sử dụng: 18, Sát thương: 94%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 8: MP sử dụng: 19, Sát thương: 96%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 9: MP sử dụng: 19, Sát thương: 98%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 10: MP sử dụng: 19, Sát thương: 100%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 11: MP sử dụng: 19, Sát thương: 102%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 12: MP sử dụng: 20, Sát thương: 104%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 13: MP sử dụng: 20, Sát thương: 106%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 14: MP sử dụng: 20, Sát thương: 108%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 15: MP sử dụng: 20, Sát thương: 110%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 16: MP sử dụng: 21, Sát thương: 112%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 17: MP sử dụng: 21, Sát thương: 114%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 18: MP sử dụng: 21, Sát thương: 116%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 19: MP sử dụng: 21, Sát thương: 118%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 20: MP sử dụng: 22, Sát thương: 120%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
- Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thông tin hiện tại lấy từ KMST, có thể sai khi bản nâng cấp này được cập nhật tại KMS. Bài viết có sử dụng một số hình ảnh tại Orange Mushroom's Blog (http://orangemushroom.wordpress.com) và Southperry (http://southperry.net).
- Phạm vi ở đây được tính bằng khoảng cách từ nhân vật đến khoảng cách tấn công xa nhất của kĩ năng đó, tuy nhiên, một vài kĩ năng có thể tấn công cả phía trước lẫn phía sau nhân vật, vì thế, xin hãy nhấp vào số % để xem phạm vi đầy đủ nhất.
- Vui lòng đừng copy bài này đi đến nơi nào khác.
- Nếu có gì khó hiểu hay lỗi dịch thuật hãy báo cho mình, mình sẽ tìm từ khác dễ hiểu hơn để sửa lại.
http://www.youtube.com/watch?v=I0T1ARZUg0Y
Wind Breaker Skill Preview - Đăng lên bởi Ayumilove
Job 1
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/element-storm.png Elemental : Storm
Loại: Bổ trợ
Mô tả: Triệu hồi quả cầu xanh lá mang năng lượng gió để tăng cường sức mạnh cho bản thân
Thời gian thực thi: 600ms
Hình ảnh:
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/element-storm-effect.gif
Max LV: 10
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 47, Thời gian: 90 giây, Sát thương: +1%
LV 2: MP sử dụng: 44, Thời gian: 100 giây, Sát thương: +2%
LV 3: MP sử dụng: 41, Thời gian: 110 giây, Sát thương: +3%
LV 4: MP sử dụng: 38, Thời gian: 120 giây, Sát thương: +4%
LV 5: MP sử dụng: 35, Thời gian: 130 giây, Sát thương: +5%
LV 6: MP sử dụng: 32, Thời gian: 140 giây, Sát thương: +6%
LV 7: MP sử dụng: 29, Thời gian: 150 giây, Sát thương: +7%
LV 8: MP sử dụng: 26, Thời gian: 160 giây, Sát thương: +8%
LV 9: MP sử dụng: 23, Thời gian: 170 giây, Sát thương: +9%
LV 10: MP sử dụng: 20, Thời gian: 180 giây, Sát thương: +10%
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/whisper-of-the-wind.png Whisper of the Wind
Loại: Bị động
Mô tả: Lắng nghe lời thì thầm của gió, tăng cường khả năng của bản thân
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: Tấn công vật lý: +1, Chính xác: +21, Né tránh: +21, Phạm vi bắn tên: 8
LV 2: Tấn công vật lý: +2, Chính xác: +22, Né tránh: +22, Phạm vi bắn tên: 16
LV 3: Tấn công vật lý: +3, Chính xác: +23, Né tránh: +23, Phạm vi bắn tên: 24
LV 4: Tấn công vật lý: +4, Chính xác: +24, Né tránh: +24, Phạm vi bắn tên: 32
LV 5: Tấn công vật lý: +5, Chính xác: +25, Né tránh: +25, Phạm vi bắn tên: 40
LV 6: Tấn công vật lý: +6, Chính xác: +26, Né tránh: +26, Phạm vi bắn tên: 48
LV 7: Tấn công vật lý: +7, Chính xác: +27, Né tránh: +27, Phạm vi bắn tên: 56
LV 8: Tấn công vật lý: +8, Chính xác: +28, Né tránh: +28, Phạm vi bắn tên: 64
LV 9: Tấn công vật lý: +9, Chính xác: +29, Né tránh: +29, Phạm vi bắn tên: 72
LV 10: Tấn công vật lý: +10, Chính xác: +30, Né tránh: +30, Phạm vi bắn tên: 80
LV 11: Tấn công vật lý: +11, Chính xác: +31, Né tránh: +31, Phạm vi bắn tên: 88
LV 12: Tấn công vật lý: +12, Chính xác: +32, Né tránh: +32, Phạm vi bắn tên: 96
LV 13: Tấn công vật lý: +13, Chính xác: +33, Né tránh: +33, Phạm vi bắn tên: 104
LV 14: Tấn công vật lý: +14, Chính xác: +34, Né tránh: +34, Phạm vi bắn tên: 112
LV 15: Tấn công vật lý: +15, Chính xác: +35, Né tránh: +35, Phạm vi bắn tên: 120
LV 16: Tấn công vật lý: +16, Chính xác: +36, Né tránh: +36, Phạm vi bắn tên: 128
LV 17: Tấn công vật lý: +17, Chính xác: +37, Né tránh: +37, Phạm vi bắn tên: 136
LV 18: Tấn công vật lý: +18, Chính xác: +38, Né tránh: +38, Phạm vi bắn tên: 144
LV 19: Tấn công vật lý: +19, Chính xác: +39, Né tránh: +39, Phạm vi bắn tên: 152
LV 20: Tấn công vật lý: +20, Chính xác: +40, Né tránh: +40, Phạm vi bắn tên: 160
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/wind-walk.png Wind Walk
Loại: Chủ động
Mô tả: Tập hợp năng lượng của gió để di chuyển nhanh hơn. Lướt về phía trước. Có thể sử dụng khi ở trên không trung. Khi sử dụng tránh mọi va chạm với kẻ thù
Thời gian thực thi: 480ms
Phạm vi: 320% (http://www.southperry.net/maplerange.php?ltx=-320<y=0&rbx=0&rby=1&size=1024)
Hình ảnh:
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/wind-walk-effect.gif
Max LV: 15
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 24, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +21, Nhảy: +1, Giới hạn tốc độ: +6}
LV 2: MP sử dụng: 23, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +22, Nhảy: +2, Giới hạn tốc độ: +7}
LV 3: MP sử dụng: 22, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +23, Nhảy: +3, Giới hạn tốc độ: +8}
LV 4: MP sử dụng: 21, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +24, Nhảy: +4, Giới hạn tốc độ: +9}
LV 5: MP sử dụng: 20, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +25, Nhảy: +5, Giới hạn tốc độ: +10}
LV 6: MP sử dụng: 19, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +26, Nhảy: +6, Giới hạn tốc độ: +11}
LV 7: MP sử dụng: 18, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +27, Nhảy: +7, Giới hạn tốc độ: +12}
LV 8: MP sử dụng: 17, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +28, Nhảy: +8, Giới hạn tốc độ: +13}
LV 9: MP sử dụng: 16, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +29, Nhảy: +9, Giới hạn tốc độ: +14}
LV 10: MP sử dụng: 15, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +30, Nhảy: +10, Giới hạn tốc độ: +15}
LV 11: MP sử dụng: 14, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +31, Nhảy: +11, Giới hạn tốc độ: +16}
LV 12: MP sử dụng: 13, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +32, Nhảy: +12, Giới hạn tốc độ: +17}
LV 13: MP sử dụng: 12, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +33, Nhảy: +13, Giới hạn tốc độ: +18}
LV 14: MP sử dụng: 11, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +34, Nhảy: +14, Giới hạn tốc độ: +19}
LV 15: MP sử dụng: 10, Tác dụng bị động: {Tốc độ: +35, Nhảy: +15, Giới hạn tốc độ: +20}
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/breeze-arrow.png Breeze Arrow
Loại: Tấn công
Mô tả: Bắn những mũi tên mang theo sức mạnh của gió
Thời gian thực thi: 900ms
Phạm vi: 300% (http://www.southperry.net/maplerange.php?ltx=-300<y=-90&rbx=0&rby=10&size=1024)
Hình ảnh:
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/breeze-arrow-effect.gif
Max LV: 20
Thông tin:
LV 1: MP sử dụng: 17, Sát thương: 82%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 2: MP sử dụng: 17, Sát thương: 84%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 3: MP sử dụng: 17, Sát thương: 86%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 4: MP sử dụng: 18, Sát thương: 88%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 5: MP sử dụng: 18, Sát thương: 90%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 6: MP sử dụng: 18, Sát thương: 92%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 7: MP sử dụng: 18, Sát thương: 94%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 8: MP sử dụng: 19, Sát thương: 96%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 9: MP sử dụng: 19, Sát thương: 98%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 10: MP sử dụng: 19, Sát thương: 100%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 11: MP sử dụng: 19, Sát thương: 102%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 12: MP sử dụng: 20, Sát thương: 104%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 13: MP sử dụng: 20, Sát thương: 106%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 14: MP sử dụng: 20, Sát thương: 108%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 15: MP sử dụng: 20, Sát thương: 110%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 16: MP sử dụng: 21, Sát thương: 112%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 17: MP sử dụng: 21, Sát thương: 114%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 18: MP sử dụng: 21, Sát thương: 116%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 19: MP sử dụng: 21, Sát thương: 118%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5
LV 20: MP sử dụng: 22, Sát thương: 120%, Số lần tấn công: 3, Số mục tiêu tối đa: 5