PDA

View Full Version : Hướng dẫn [Version 138] Mihile



junchan
06-09-2013, 12:06
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120908132825/maplestory/images/8/89/Mihile_logo.png

http://i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/1%20-%20New%20Dawn/Mikhail.png

I. Giới thiệu chung:

1. Thông số:

Cơ bản:
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20130205111426/maplestory/images/3/33/Class_Bt9.png

Tấn công: http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png
Phòng thủ: http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png
Linh hoạt: http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png
Độ khó: http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png
Cấp độ tối đa: Level 250

Thẻ nhân vật:
Rank B: Phòng thủ vật lý +2%.
Rank A: Phòng thủ vật lý +3%.
Rank S: Phòng thủ vật lý +4%.
Rank SS: Phòng thủ vật lý +5%.

2. Giới thiệu:

Tóm tắt nhân vật:
Mihile là một nhánh đặc biệt của Cygnus Knights và là người huấn luyện của các Dawn Warrior sau này. Không giống với các Cygnus Knight khác, level tối đa của nhân vật này là 250. Mihile bị khóa giới tính, bạn chỉ có thể chơi được nhân vật nam. Giống như Demon, Mihile có một chiếc khiên đặc biệt, được biết đến với tên gọi Soul Shield. Bạn sẽ nhận được một chiếc khiên sau mỗi lần chuyên cấp, cũng như tăng cường sức mạnh của nó thông qua chiến đấu.

Khởi đầu là một cậu bé bình thường trong một cửa hàng nhỏ. Cygnus nhận ra rằng trong anh sở hữu một sức mạnh phi thường: sức mạnh của ánh sáng. Và, với cái tên Mihile, định mệnh dẫn dắt anh, để tăng cường sức mạnh của bản thân, và đánh bại những thứ xấu xa của thế giới Maple.

Tổng quan:
Lớp nhât vật: Cygnus Knight.
Loại trang bị: Chiến binh.
Vũ khí chính: Đơn kiếm.
Trang bị phụ: Soul Shield – Loại khiên tự nâng cấp.
Tầm tấn công: Cận chến.
Tính linh động: Cao.
HP: Cao
MP: Trung bình
Chỉ số căn bản: STR (Sức mạnh) - Cần để tăng sát thương và sử dụng trang bị.

3. Cốt truyện:

Một người anh hùng mạnh có thể xuất phát từ một khởi đầu khiêm tốn. Người chiến binh tuyệt vời với cái tên Mihile, trước đây chưa từng mang tên đó. Một khoảng thời gian từ rất lâu, anh chỉ là một cậu bé đang làm đang làm việc quá quá sức trong cửa hàng của Limbert, được gọi là "nhóc". Và, chỉ một hành động nhỏ, để rồi cuộc sống sau này của anh thay đổi mãi mãi.

Nữ hoàng Cygnus nghĩ rằng cậu bé có nhiều khả năng hơn so với những gì cô thấy. Để rồi, cô và Neinheart quyết định kiểm tra người chiến binh trẻ tuổi. Cô tin rằng chắc chắn anh sẽ đánh bại lính của người mình một cách dễ dàng mà dẫu Neinheart không tin vào điều đó. Nhưng sự tin tưởng của Cygnus luôn luôn đúng. Cô nói với cậu bé rằng, cha anh là một chiến binh vĩ đại, một chiến binh ánh sáng. Người cha đã để lại đứa con cho lão già Limbert, và chờ đợi cho một ngày trở lại. Nhưng cha anh không thể chống lại cái ác đã giết chết ông. Cô gọi anh, một người vô danh, với cái tên "Mihile" - "Sinh ra từ ánh sáng", trong danh dự, niềm tự hào về người cha của anh đã ngã xuống trên chiến trường, Chromile - Vị kỵ sĩ ánh sáng.

Vị nữ hoàng cùng bầy tôi Nineheart trung thành của cô đã trở lại Ereve cùng với cậu bé đang mang một cái tên mới. Và ở đó, anh học được một điều rằng: "Chỉ có màn đêm đen tối nhất mới có thể sinh ra một mặt trời rực rỡ nhất."

4. Link Skill:


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/protection-of-light.jpg

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120322172707/maplestory/images/e/e4/Skill_Knight%27s_Watch.png Knight's Watch
Loại: Chủ động.
Mô tả: Nhận được bảo vệ từ ánh sáng để giữ cho bạn khỏi bị đẩy lùi bởi các đòn tấn công của đối phương trong một khoảng thời gian.
Trì hoãn: ms
Level tối đa: 2
Thông tin:
Level 1: Thời gian: 90 giây, Chống đẩy lùi: 100% (Thời gian chờ: 180 giây).
Level 2: Thời gian: 110 giây, Chống đẩy lùi: 100% (Thời gian chờ: 180 giây).

5. Soul Shield:

Soul Shield là một chiếc khiên đặc biệt của Mihile. Mỗi khi bạn chuyển nghề, bạn sẽ nhận được Soul Shield tương ứng với cấp của nghề đó.

http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/protection_zps043f514b.png Soul Shield of Protection
Yêu cầu: Level 10.
Nhân vật: Warrior.
Thông tin:
Không thể bán, không thể trao đổi.
Loại: Khiên.
Phòng thủ vật lý: +10.
Phòng thủ phép thuật: +5.

http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/pride_zps9c191d13.png Soul Shield of Pride
Yêu cầu: Level 30.
Nghề: Warrior.
Thông tin:
Không thể bán, không thể trao đổi.
Loại: Khiên.
HP tối đa: +150.
Phòng thủ vật lý: +30.
Phòng thủ phép thuật: +15.

http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/courage_zps6325d945.png Soul Shield of Courage
Yêu cầu: Level 60.
Nghề: Warrior.
Thông tin:
Không thể bán, không thể trao đổi.
Loại: Khiên.
STR: +7.
DEX: +7.
HP tối đa: +350.
Phòng thủ vật lý: +60.
Phòng thủ phép thuật: +30.

http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/justice_zpse7216c8a.png Soul Shield of Justice
Yêu cầu: Level 100.
Nghề: Warrior.
Thông tin:
Không thể bán, không thể trao đổi.
Loại: Khiên.
STR: +12.
DEX: +12.
HP tối đa: +600.
MP tối đa: +110.
Phòng thủ vật lý: +85.
Phòng thủ phép thuật: +45.

http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/chuyennghe_zps32c88dff.png

1. Nghề 2:

a. Liên quan:

NPC:
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110308155503/maplestory/images/1/17/NPC_Neinheart.png Neinheart.
http://images.wikia.com/maplestory/images/c/ce/NPC_Kiku.png Kiku.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20110308101939/maplestory/images/2/20/NPC_Matthias.png Matthias.

Quái vật:
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110901130935/maplestory/images/7/79/Mob_Tae_Roon.png Exam Instructor Tae Roon
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110703053346/maplestory/images/9/95/Mob_Muddy_Sprout_Monster.png Muddy Sprout Monsters
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20100121134412/maplestory/images/a/ab/Monster_Dyle.png Dyle

b. Tóm tắt:

1. Nhận nhiệm vụ từ Neinheart tại Level 27.
2. Nhận nhiệm vụ từ Kiku.
3. Đến Kerning City.
4. Nói chuyện với Matthias.
5. Đánh bại Exam Instructor Tae Roon.
6. Hoàn thành nhiệm vụ từ Kiku.
7. Nhận nhiệm vụ từ Kiku tại Level 28.
8. Thu thập Grassy Mud Clumps từ Muddy Sprout Monsters tại bản đồ Deep Mire thuộc Kerning City.
9. Hoàn thành nhiệm vụ từ Kiku.
10. Nhận nhiệm vụ từ Kiku tại Level 29.
11. Đánh bại Dyle tại bản đồ Deep Mire thuộc Kerning City.
12. Hoàn thành nhiệm vụ từ Kiku.
13. Nói chuyện với Neinheart tại Level 30.
14. Chuyển cấp lần 2 hoàn tất.

c. Video clip:



http://www.youtube.com/watch?v=bE-T9YDyxVI

2. Nghề 3:

a. Liên quan:

NPC:
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110308155503/maplestory/images/1/17/NPC_Neinheart.png Neinheart

Quái vật:
http://static.basilmarket.com/monster/MapleStory-Prickleface-BasilMarket.png Prickleface

b. Tóm tắt:

1. Nói chuyện với http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110308155503/maplestory/images/1/17/NPC_Neinheart.png Neinheart tại Level 60.
2. Nói chuyện với Neinheart.
3. Tiêu diệt 100 Prickleface tại bản đồ đặc biệt.
4. Nói chuyện với Neinheart.
5. Chuyển cấp lần 3 hoàn tất.

c. Video clip:



http://www.youtube.com/watch?v=NqqWo8WwRM8

3. Nghề 4:

a. Liên quan:

NPC:
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110308155503/maplestory/images/1/17/NPC_Neinheart.png Neinheart

Quái vật:
Ensorcelled Knight

b. Tóm tắt:

1. Nói chuyển với Neinheart tại Level 100.
2. Nói chuyện với Neinheart.
3. Tiêu diệt 100 Ensorcelled Knight tại bản đồ đặc biệt.
4. Nói chuyện với Neinheart.
5. Chuyển cấp lần 4 hoàn tất.

c. Video clip:



http://www.youtube.com/watch?v=cR203_mzIiE

III. Kỹ năng:

1. Nghề 1:

a. Thông tin:

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120319162411/maplestory/images/c/ca/Skill_Soul_Shield.png Soul Shield
Loại: Bị động.
Mô tả: Khuếch đại sức mạnh của Soul Shield nhằm tăng cường phòng thủ.
Level tối đa: 15
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ vật lý: +60, Phòng thủ pháp thuật: +60.
Level 15: Phòng thủ vật lý: +200, Phòng thủ pháp thuật: +200.


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/soul-blade-effect.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110502045835/maplestory/images/b/bb/Skill_Soul_Blade.png Soul Blade
Loại: Chủ động.
Mô tả: Triệu hồi và định hình dạng cho sức mạnh linh hồn, gây thiệt hại cho mục tiêu.
Trì hoãn: 990 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 6, Sát thương: 245%, Mục tiêu tấn công: 5.
Level 20: MP tiêu hao: 14, Sát thương: 340%, Mục tiêu tấn công: 5.


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/soul-jump-effect.gif

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120319162919/maplestory/images/0/07/Skill_Weightless_Heart.png Weightless Heart
Loại: Chủ động.
Mô tả: Sử dụng giữa lúc nhảy để nhảy thêm một lần nữa. Khoảng cách nhảy tăng dần khi Level kĩ năng tăng lên.
Trì hoãn: 720 ms.
Level tối đa: 10
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 34, nhảy xa hơn.
Level 10: MP tiêu hao: 20, nhảy xa hơn.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120319163055/maplestory/images/6/6f/Skill_Soul_Devotion.png Soul Devotion
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác, Tốc độ di chuyển và Nhảy cao.
Level tối đa: 10.
Yêu cầu: Soul Shield Level 1.
Thông tin:
Level 1: Chính xác +20, Tốc độ + 7, Nhảy cao + 2.
Level 10: Chính xác +200, Tốc độ + 25, Nhảy cao + 20.

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100722124610/maplestory/images/3/35/Skill_HP_Boost.png HP Boost
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: HP tối đa: +2%.
Level 10: HP tối đa: +20%.

b. Cách tăng điểm:

Danh sách:
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120319162411/maplestory/images/c/ca/Skill_Soul_Shield.png Soul Shield.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110502045835/maplestory/images/b/bb/Skill_Soul_Blade.png Soul Blade.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120319162919/maplestory/images/0/07/Skill_Weightless_Heart.png Weightless Heart.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120319163055/maplestory/images/6/6f/Skill_Soul_Devotion.png Soul Devotion.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100722124610/maplestory/images/3/35/Skill_HP_Boost.png HP Boost.

Cách tăng:
Level 10: Soul Shield +1 (1), Soul Blade +1 (1), Weightless Heart +3 (3).

Level 11: Weightless Heart +3 (6).
Level 12: Weightless Heart +3 (9).
Level 13: Weightless Heart +1 (10 - MAX), Soul Devotion +2 (2).
Level 14: Soul Devotion +3 (5).
Level 15: Soul Devotion +3 (8).
Level 16: Soul Devotion +2 (10 - MAX), Soul Blade +1 (2).
Level 17: Soul Blade +3 (5).
Level 18: Soul Blade +3 (8).
Level 19: Soul Blade +3 (11).
Level 20: Soul Blade +3 (14).

Level 21: Soul Blade +3 (17).
Level 22: Soul Blade +3 (20 - MAX).
Level 23: Soul Shield +3 (4).
Level 24: Soul Shield +3 (7).
Level 25: Soul Shield +3 (10).
Level 26: Soul Shield +3 (13).
Level 27: Soul Shield +2 (15 - MAX), HP Boost +1 (1).
Level 28: HP Boost +3 (4).
Level 29: HP Boost +3 (7).
Level 30: HP Boost +3 (10 - MAX).

Tổng kết:
Soul Shield: 15 - MAX.
Soul Blade: 20 - MAX.
Weightless Heart: 10 - MAX.
Soul Devotion: 10 - MAX.
HP Boost: 10 - MAX.

2. Nghề 2:

a. Thông tin:

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20110502045804/maplestory/images/c/cf/Skill_Sword_Mastery.png Sword Mastery
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Tinh thông vũ khí và Chính xác khi sử dụng kiếm một tay.
Level tối đa: 10
Thông tin:
Level 1: Tinh thông kiếm một tay: +14%, Chính xác +12.
Level 10: Tinh thông kiếm một tay: +50%, Chính xác +120.

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110420081209/maplestory/images/8/87/Skill_Final_Attack.png Final Attack
Loại: Bị động.
Mô tả: Một tỉ lệ gây thêm sát thương sau đòn tấn công. Phải trang bị kiếm một tay.
Level tối đa: 20.
Yêu cầu: Sword Mastery Level 3.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ: 2%, Sát thương: 100%.
Level 20: Tỉ lệ: 40%, Sát thương: 150%.


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/sword-booster-effect.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110502045811/maplestory/images/e/e6/Skill_Sword_Booster.png Sword Booster
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng gấp đôi tốc độ tấn công. Phải trang bị kiếm một tay.
Trì hoãn: 600 ms.
Level tối đa: 10.
Yêu cầu: Sword Mastery Level 5.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 29, Thời gian: 20 giây.
Level 10: MP tiêu hao: 11, Thời gian: 200 giây.


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/rage-effect.gif

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110502045828/maplestory/images/9/95/Skill_Rage_%282%29.png Rage
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng Tấn công vật lý cho bản thân và đồng đội trong một khoảng thời gian. Có thể dùng chung với các bổ trợ khác.
Trì hoãn: 600 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 12, Tấn công vật lý: +11, Thời gian: 66 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 20, Tấn công vật lý: +30, Thời gian: 180 giây.


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/soul-driver-effect.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110502054806/maplestory/images/7/7f/Skill_Soul_Driver.png Soul Driver
Loại: Chủ động.
Mô tả: Sử dụng sức mạnh linh hồn để tấn công nhiều mục tiêu bốn lần.
Trì hoãn: 1081 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 8, Sát thương: 88%, Lần tấn công: 4, Mục tiêu tấn công: 4.
Level 20: MP tiêu hao: 18, Sát thương: 145%, Lần tấn công: 4, Mục tiêu tấn công: 4.


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/shining-chase-effect.gif

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120319172024/maplestory/images/b/bd/Skill_Radiant_Driver.png Radiant Driver
Loại: Chủ động.
Mô tả: Đẩy lùi nhiều mục tiêu bằng một thanh kiếm ánh sáng rực rỡ.
Trì hoãn: 780 ms.
Level tối đa: 15.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 24, Sát thương: 188%, Mục tiêu đẩy lùi: 6.
Level 15: MP tiêu hao: 36, Sát thương: 400%, Mục tiêu đẩy lùi: 6.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110420081135/maplestory/images/5/59/Skill_Physical_Training.png Physical Training
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR và DEX.
Level tối đa: 5.
Thông tin:
Level 1: STR +6, DEX +6.
Level 5: STR +30, DEX +30.

b. Cách tăng điểm:

Danh sách:
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20110502045804/maplestory/images/c/cf/Skill_Sword_Mastery.png Sword Mastery.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110420081209/maplestory/images/8/87/Skill_Final_Attack.png Final Attack.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110502045811/maplestory/images/e/e6/Skill_Sword_Booster.png Sword Booster.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110502045828/maplestory/images/9/95/Skill_Rage_%282%29.png Rage.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110502054806/maplestory/images/7/7f/Skill_Soul_Driver.png Soul Driver.
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120319172024/maplestory/images/b/bd/Skill_Radiant_Driver.png Radiant Driver.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110420081135/maplestory/images/5/59/Skill_Physical_Training.png Physical Training.

Cách tăng:
Level 30: Sword Mastery +1 (1), Rage +1 (1), Soul Driver +1 (1), Radiant Driver +1 (1).

Level 31: Sword Mastery +3 (4).
Level 32: Sword Mastery +1 (5), Sword Booster +2 (2).
Level 33: Sword Booster +3 (5).
Level 34: Sword Booster +1 (6), Sword Mastery +2 (7).
Level 35: Sword Mastery +3 (10 - MAX).
Level 36: Physical Training +3 (3)
Level 37: Physical Training +2 (5 - MAX), Rage +1 (2).
Level 38: Rage +3 (5).
Level 39: Rage +3 (8).
Level 40: Rage +3 (11).

Level 41: Rage +3 (14).
Level 42: Rage +3 (17).
Level 43: Rage +3 (20 - MAX).
Level 44: Sword Booster +3 (9).
Level 45: [Booster +1 (10 - MAX), Soul Driver +2 (3).
Level 46: Soul Driver +3 (6).
Level 47: Soul Driver +3 (9).
Level 48: Soul Driver +3 (12).
Level 49: Soul Driver +3 (15).
Level 50: Soul Driver +3 (18).

Level 51: Soul Driver +2 (20 - MAX).
Level 52: Final Attack +3 (4).
Level 53: Final Attack +3 (7).
Level 54: Final Attack +3 (10).
Level 55: Final Attack +3 (13).
Level 56: Final Attack +3 (16).
Level 57: Final Attack +3 (19).
Level 58: Final Attack +1 (20 - MAX).
Level 59: Radiant Driver +3 (6).
Level 60: Radiant Driver +3 (9).

Tổng kết:
Sword Mastery: 10 - MAX.
Final Attack: 20 - MAX.
Sword Booster: 10 - MAX.
Rage: 20 - MAX.
Soul Driver: 20 - MAX.
Radiant Driver: 9.
Physical Training: 5 - MAX.

3. Nghề 3:

a. Thông tin:


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/soul-slash-effect.gif

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120319201327/maplestory/images/c/c4/Skill_Trinity_Attack.png Trinity Attack
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tấn công 3 lần liên tiếp nhiều mục tiêu trước mặt.
Trì hoãn: 840 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 15, Sát thương: 192%, Lần tấn công: 3, Mục tiêu tấn công: 4.
Level 20: MP tiêu hao: 19, Sát thương: 230%, Lần tấn công: 3, Mục tiêu tấn công: 4.


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/shining-buster-effect.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120319201525/maplestory/images/9/91/Skill_Radiant_Buster.png Radiant Buster
Loại: Chủ động.
Mô tả: Phát ra ánh sáng gây nổ và choáng nhiều mục tiêu phía trước.
Trì hoãn: 960 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 194%, Lần tấn công: 3, Mục tiêu tấn công: 6, Tỉ lệ gây choáng: 1%, Thời gian: 1 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 40, Sát thương: 270%, Lần tấn công: 3, Mục tiêu tấn công: 6, Tỉ lệ gây choáng: 20%, Thời gian: 4 giây.


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/soul-charge-effect.gif

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20110502054810/maplestory/images/6/6b/Skill_Radiant_Charge.png Radiant Charge
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng sát thương tạm thời.
Trì hoãn: 990 ms.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 25, Sát thương: +12%, Thời gian: 30 giây.
Level 10: MP tiêu hao: 40, Sát thương: +30%, Thời gian: 300 giây.


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/soul-endure-effect.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120319202838/maplestory/images/1/10/Skill_Enduring_Spirit.png Enduring Spirit
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng đáng kể Phòng thủ, Kháng trạng thái bất thường và Kháng nguyên tố.
Trì hoãn: 1440 ms.
Level tối đa: 10
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 20, Phòng thủ: +10%, Kháng trạng thái bất thường: +6%, Kháng nguyên tố: +6%, Thời gian: 72 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 40, Phòng thủ: +100%, Kháng trạng thái bất thường: +60%, Kháng nguyên tố: +60%, Thời gian: 180 giây.


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/magic-crash-effect.gif

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110421103321/maplestory/images/8/8e/Skill_Magic_Crash.png Magic Crash
Loại: Chủ động.
Mô tả: Một tỉ lệ hủy bỏ tất cả bổ trợ của mục tiêu, cũng như ngăn cản mục tiêu thi triển bổ trợ khác. [Thời gian chờ: 60 giây].
Trì hoãn: 1500 ms.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 33, Tỉ lệ thành công: 28%, Thời gian chặn bổ trợ: 8 giây.
Level 10: MP tiêu hao: 15, Tỉ lệ thành công: 100%, Thời gian chặn bổ trợ: 20 giây.

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120319204449/maplestory/images/c/c3/Skill_Intense_Focus.png Intense Focus
Loại: Bị động.
Mô tả: Tập trung sức mạnh để tăng vĩnh viễn STR và cải thiện tốc độ tấn công thêm 1 cấp.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: STR: +3, tăng Tốc độ tấn công.
Level 20: STR +60, tăng Tốc độ tấn công.

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120319204603/maplestory/images/3/39/Skill_Righteous_Indignation.png Righteous Indignation
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng sát thương và Tỉ lệ chí mạng khi tấn công mục tiêu mang trạng thái bất thường.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: Khi tấn công mục tiêu mang trạng thái bất thường, Sát thương: +1%, Tỉ lệ chí mạng: +1%.
Level 20: Khi tấn công mục tiêu mang trạng thái bất thường, Sát thương: +20%, Tỉ lệ chí mạng: +20%.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20110502054757/maplestory/images/b/b2/Skill_Self_Recovery_%282%29.png Self Recovery
Loại: Bị động.
Mô tả: Hồi phục một chút HP và MP mỗi 4 giây, kể cả khi chiến đấu.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: 15 HP và 9 MP hồi phục mỗi 4 giây.
Level 20: 300 HP và 90 MP hồi phục mỗi 4 giây.

b. Cách tăng điểm:

Danh sách:
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120319201327/maplestory/images/c/c4/Skill_Trinity_Attack.png Trinity Attack.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120319201525/maplestory/images/9/91/Skill_Radiant_Buster.png Radiant Buster.
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20110502054810/maplestory/images/6/6b/Skill_Radiant_Charge.png Radiant Charge.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120319202838/maplestory/images/1/10/Skill_Enduring_Spirit.png Enduring Spirit.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110421103321/maplestory/images/8/8e/Skill_Magic_Crash.png Magic Crash.
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120319204449/maplestory/images/c/c3/Skill_Intense_Focus.png Intense Focus
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120319204603/maplestory/images/3/39/Skill_Righteous_Indignation.png Righteous Indignation.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20110502054757/maplestory/images/b/b2/Skill_Self_Recovery_%282%29.png Self Recovery.

Cách tăng:
Level 60: Trinity Attack +1 (1), Radiant Buster +1 (1), Radiant Charge +2 (2).

Level 61: Radiant Charge +3 (5).
Level 62: Radiant Charge +3 (8).
Level 63: Radiant Charge +2 (10 - MAX), Radiant Buster +1 (2).
Level 64: Radiant Buster +3 (5).
Level 65: Radiant Buster +3 (8).
Level 66: Radiant Buster +3 (11).
Level 67: Radiant Buster +3 (14).
Level 68: Radiant Buster +3 (17).
Level 69: Radiant Buster +3 (20 - MAX).
Level 70: Intense Focus +3 (3).

Level 71: Intense Focus +3 (6).
Level 72: Intense Focus +3 (9).
Level 73: Intense Focus +3 (12).
Level 74: Intense Focus +3 (15).
Level 75: Intense Focus +3 (18).
Level 76: Intense Focus +2 (20 - MAX), Enduring Spirit +1 (1).
Level 77: Enduring Spirit +3 (4).
Level 78: Enduring Spirit +3 (7).
Level 79: Enduring Spirit +3 (10 - MAX).
Level 80: Righteous Indignation +3 (3).

Level 81: Righteous Indignation +3 (6).
Level 82: Righteous Indignation +3 (9).
Level 83: Righteous Indignation +2 (12).
Level 84: Righteous Indignation +3 (15).
Level 85: Righteous Indignation +3 (18).
Level 86: Righteous Indignation +2 (20 - MAX), Magic Crash +1 (1).
Level 87: Magic Crash +3 (4).
Level 88: Magic Crash +3 (7).
Level 89: Magic Crash +3 (10 - MAX).
Level 90: Self Recovery +3 (3).

Level 91: Self Recovery +3 (6).
Level 92: Self Recovery +3 (9).
Level 93: Self Recovery +3 (12).
Level 94: Self Recovery +3 (15).
Level 95: Self Recovery +3 (18).
Level 96: Self Recovery +2 (20 - MAX), Trinity Attack +1 (2).
Level 97: Trinity Attack +3 (5).
Level 98: Trinity Attack +3 (8).
Level 99: Trinity Attack +3 (11).
Level 100: Trinity Attack +3 (14).

Tổng kết:
Trinity Attack: 14.
Radiant Buster: 20 - MAX.
Radiant Charge: 10 - MAX.
Enduring Spirit: 10 - MAX.
Magic Crash: 10 - MAX.
Intense Focus: 20 - MAX.
Righteous Indignation: 20 - MAX.
Self Recovery: 20 - MAX.

4. Nghề 4

a. Thông tin:

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120320160159/maplestory/images/8/88/Skill_Soul_Asylum.png Soul Asylum
Loại: Bị động.
Mô tả: Sử dụng sức mạnh tăng cường từ Soul Shield để giảm trừ sát thương nhận được từ đòn tấn công của đối phương.
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Soul Shield Level 15 (Nghề 1), Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: Giảm trừ 5.5% sát thương nhận được.
Level 30: Giảm trừ 20% sát thương nhận được.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120320160357/maplestory/images/5/5a/Skill_Expert_Sword_Mastery.png Expert Sword Mastery
Loại: Bị động.
Mô tả: Hoàn toàn tinh thông kiếm một tay cũng như gia tăng Sát thương chí mạng tối thiểu và Tấn công vật lý.
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Sword Mastery Level 10 (Nghề 2), Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: Tinh thông kiếm một tay: +56%, Tấn công vật lý: +1, Sát thương chí mạng tối thiểu: +1%.
Level 30: Tinh thông kiếm một tay: +70%, Tấn công vật lý: +30, Sát thương chí mạng tối thiểu: +15%.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110422040136/maplestory/images/7/7e/Skill_Advanced_Final_Attack.png Advanced Final Attack
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tấn công vật lý và Chính xác, cũng như tăng đáng kể sát thương và tỉ lệ kích hoạt Final Attack.
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Final Attack Level 20 (Nghề 2), Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: Tấn công vật lý: +1, Chính xác: +1%, Tỉ lệ: 46%, Sát thương: 163%, Lần tấn công: 2.
Level 30: Tấn công vật lý: +30, Chính xác: +10%, Tỉ lệ: 60%, Sát thương: 250%, Lần tấn công: 2.


http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/fourpoint_zps424ef544.gif

https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/soul-assault.png Four-Point Assault
Loại: Chủ động.
Mô tả: Giải phóng bốn thanh kiếm linh hồn có thể gây mù mục tiêu. Lần đánh cuối cùng luôn là chí mạng. Có thể gây mù lên toàn bộ quái vật, nhưng thời gian trên boss sẽ giảm một nửa.
Trì hoãn: 780 ms
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 215%, Lần tấn công: 4. Tỉ lệ gây mù: 11%, Chính xác: -1%, Thời gian: 42 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 32, Sát thương: 360%, Lần tấn công: 4. Tỉ lệ gây mù: 40%, Chính xác: -30%, Thời gian: 100 giây.


http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/radiantblast_zps8ca0396c.gif

https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/shining-blast.png Radiant Blast
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tấn công nhiều mục tiêu với sự bùng nổ cực mạnh của ánh sáng. Có thể gây choáng mục tiêu.
Trì hoãn: 1200 ms
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Radiant Buster Level 20 (Nghề 3), Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 50, Sát thương: 193%, Lần tấn công: 6, Mục tiêu tấn công: 6, Tỉ lệ gây choáng: 11%, Thời gian: 4 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 75, Sát thương: 280%, Lần tấn công: 6, Mục tiêu tấn công: 6, Tỉ lệ gây choáng: 40%, Thời gian: 6 giây.


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/soul-rage-effect.gif

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120320162456/maplestory/images/9/9a/Skill_Roiling_Soul.png Rolling Soul
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tập trung tấn công vào một mục tiêu duy nhất, gây sát thương cao hơn đáng kể.
Trì hoãn: 1500 ms
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 30, Sát thương: +2%, Tỉ lệ chí mạng: +11%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +1%, Thời gian: 66 giây, Mục tiêu tấn công: 1, Thời gian chờ: 270 giây.
Level 30: MP tiêu hao 50, Sát thương: +60%, Tỉ lệ chí mạng: +20%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +15%, Thời gian: 240 giây, Mục tiêu tấn công: 1, Thời gian chờ: 270 giây.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120320162808/maplestory/images/a/a7/Skill_Combat_Mastery_%282%29.png Combat Mastery
Loại: Bị động.
Mô tả: Bỏ qua một phần phòng thủ của mục tiêu khi tấn công.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ bỏ qua: 4%.
Level 10: Phòng thủ bỏ qua: 40%.


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/stance-effect.gif

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110422040050/maplestory/images/0/0d/Skill_Power_Stance.png Stance
Loại: Chủ động.
Mô tả: Với sự tập trung cao độ, giúp bạn đứng vững khi bị tấn công, chống lại việc bị đẩy lùi.
Trì hoãn: 900 ms
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 30, Chống đẩy lùi: 37%, Thời gian: 10 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 60, Chống đẩy lùi: 95%, Thời gian: 300 giây.


https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/maple-warrior-effect.gif

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100602085811/maplestory/images/a/a1/Skill_Maple_Warrior.png Maple Warrior
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng chỉ số cho tất cả thành viên nhóm trong một khoảng thời gian.
Trì hoãn: 1500 ms
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Mastery Book.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 10, Tất cả chỉ số: +1%, Thời gian: 30 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 10, Tất cả chỉ số: +15%, Thời gian: 900 giây.

b. Cách tăng điểm:

Cách tăng nếu bạn có đầy đủ Skill Book và Mastery Book.

Danh sách:
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120320160159/maplestory/images/8/88/Skill_Soul_Asylum.png Soul Asylum.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120320160357/maplestory/images/5/5a/Skill_Expert_Sword_Mastery.png Expert Sword Mastery.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110422040136/maplestory/images/7/7e/Skill_Advanced_Final_Attack.png Advanced Final Attack.
https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/soul-assault.png Four-Point Assault.
https://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/03/shining-blast.png Radiant Blast.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120320162456/maplestory/images/9/9a/Skill_Roiling_Soul.png Rolling Soul.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120320162808/maplestory/images/a/a7/Skill_Combat_Mastery_%282%29.png Combat Mastery.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110422040050/maplestory/images/0/0d/Skill_Power_Stance.png Stance.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100602085811/maplestory/images/a/a1/Skill_Maple_Warrior.png Maple Warrior.

Cách tăng:
Level 100: Expert Sword Mastery +1 (1), Advanced Final Attack +1 (1), Four-Point Assault +1 (1), Radiant Blast +1 (1).

Level 101: Radiant Blast +3 (4).
Level 102: Radiant Blast +3 (7).
Level 103: Radiant Blast +3 (10).
Level 104: Radiant Blast +3 (13).
Level 105: Radiant Blast +3 (16).
Level 106: Radiant Blast +3 (19).
Level 107: Radiant Blast +3 (22).
Level 108: Radiant Blast +3 (25).
Level 109: Radiant Blast +3 (28).
Level 110: Radiant Blast +2 (30 - MAX), Expert Sword Mastery +1 (2).

Level 111: Expert Sword Mastery +3 (5).
Level 112: Expert Sword Mastery +3 (8).
Level 113: Expert Sword Mastery +3 (11).
Level 114: Expert Sword Mastery +3 (14).
Level 115: Expert Sword Mastery +3 (17).
Level 116: Expert Sword Mastery +3 (20).
Level 117: Expert Sword Mastery +3 (23).
Level 118: Expert Sword Mastery +3 (26).
Level 119: Expert Sword Mastery +3 (29).
Level 120: Expert Sword Mastery +1 (30 - MAX), Advanced Final Attack +2 (3).

Level 121: Advanced Final Attack +3 (6).
Level 122: Advanced Final Attack +3 (9).
Level 123: Advanced Final Attack +3 (12).
Level 124: Advanced Final Attack +3 (15).
Level 125: Advanced Final Attack +3 (18).
Level 126: Advanced Final Attack +3 (21).
Level 127: Advanced Final Attack +3 (24).
Level 128: Advanced Final Attack +3 (27).
Level 129: Advanced Final Attack +3 (30 - MAX).
Level 130: Combat Mastery +3 (3).

Level 131: Combat Mastery +3 (6).
Level 132: Combat Mastery +3 (9).
Level 133: Combat Mastery +1 (10 - MAX), Rolling Soul +2 (2).
Level 134: Rolling Soul +3 (5).
Level 135: Rolling Soul +3 (8).
Level 136: Rolling Soul +3 (11).
Level 137: Rolling Soul +3 (14).
Level 138: Rolling Soul +3 (17).
Level 139: Rolling Soul +3 (20).
Level 140: Rolling Soul +3 (23).

Level 141: Rolling Soul +3 (26).
Level 142: Rolling Soul +3 (29).
Level 143: Rolling Soul +1 (30 - MAX), Four-Point Assault +2 (3).
Level 144: Four-Point Assault +3 (6).
Level 145: Four-Point Assault +3 (9).
Level 146: Four-Point Assault +3 (12).
Level 147: Four-Point Assault +3 (15).
Level 148: Four-Point Assault +3 (18).
Level 149: Four-Point Assault +3 (21).
Level 150: Four-Point Assault +3 (24).

Level 151: Four-Point Assault +3 (27).
Level 152: Four-Point Assault +3 (30 - MAX).
Level 153: Stance +3 (3).
Level 154: Stance +3 (6).
Level 155: Stance +3 (9).
Level 156: Stance +3 (12).
Level 157: Stance +3 (15).
Level 158: Stance +3 (18).
Level 159: Stance +3 (21).
Level 160: Stance +3 (24).

Level 161: Stance +3 (27).
Level 162: Stance +3 (30 - MAX).
Level 163: Maple Warrior +3 (3).
Level 164: Maple Warrior +3 (6).
Level 165: Maple Warrior +3 (9).
Level 166: Maple Warrior +3 (12).
Level 167: Maple Warrior +3 (15).
Level 168: Maple Warrior +3 (18).
Level 169: Maple Warrior +3 (21).
Level 170: Maple Warrior +3 (24).

Level 171: Maple Warrior +3 (27).
Level 172: Maple Warrior +3 (30 - MAX).
Level 173: Soul Asylum +3 (3).
Level 174: Soul Asylum +3 (6).
Level 175: Soul Asylum +3 (9).
Level 176: Soul Asylum +3 (12).
Level 177: Soul Asylum +3 (15).
Level 178: Soul Asylum +3 (18).
Level 179: Soul Asylum +3 (21).
Level 180: Soul Asylum +3 (24).

Level 181: Soul Asylum +3 (27).
Level 182: Soul Asylum +3 (30 - MAX).

Tổng kết:
Soul Asylum: 30 - MAX.
Expert Sword Mastery: 30 - MAX.
Advanced Final Attack: 30 - MAX.
Four-Point Assault: 30 - MAX.
Radiant Blast: 30 - MAX.
Rolling Soul: 30 - MAX.
Combat Mastery: 10 - MAX.
Stance: 30 - MAX.
Maple Warrior: 30 - MAX.

5. Hyper Skill:

a. Loại chỉ số:

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160721/maplestory/images/2/23/Skill_Hyper_Strength.png Hyper Strength
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: STR: +50.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160727/maplestory/images/4/4a/Skill_Hyper_Dexterity.png Hyper Dexterity
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DEX.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: DEX: +50.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160734/maplestory/images/2/25/Skill_Hyper_Intelligence.png Hyper Intelligence
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: INT: +50.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160741/maplestory/images/8/88/Skill_Hyper_Luck.png Hyper Luck
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn LUK.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: LUK: +50.

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120813160761/maplestory/images/2/29/Skill_Hyper_Critical.png Hyper Critical
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 198.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160806/maplestory/images/c/ca/Skill_Hyper_Accuracy.png Hyper Accuracy
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 158.
Thông tin:
Level 1: Chính xác: +20%.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160813/maplestory/images/4/4c/Skill_Hyper_Health.png Hyper Health
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 192.
Thông tin:
Level 1: HP tối đa: +15%.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120813160820/maplestory/images/7/7e/Skill_Hyper_Mana.png Hyper Mana
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn MP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 186.
Thông tin:
Level 1: MP tối đa: +15%.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160839/maplestory/images/7/73/Skill_Hyper_Fury.png Hyper Fury
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DF tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 180.
Thông tin:
Level 1: DF tối đa: +50.

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120813160847/maplestory/images/e/ef/Skill_Hyper_Weapon_Defense.png Hyper Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 165.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500.

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120813160919/maplestory/images/e/e6/Skill_Hyper_Magic_Defense.png Hyper Magic Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 174.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120813160925/maplestory/images/7/73/Skill_Hyper_Speed.png Hyper Speed
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tốc độ.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 152.
Thông tin:
Level 1: Tốc độ: +10.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160942/maplestory/images/d/dd/Skill_Hyper_Jump.png Hyper Jump
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Nhảy cao.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 146.
Thông tin:
Level 1: Nhảy cao: +10.

b. Loại bị động:

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120918154749/maplestory/images/a/a6/Skill_Enduring_Spirit_-_Persist.png Enduring Spirit - Persist
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Thời gian của Enduring Spirit.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 183.
Thông tin:
Level 1: Thời gian: +20 giây.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120918154842/maplestory/images/3/39/Skill_Enduring_Spirit_-_Steel_Skin.png Enduring Spirit - Steel Skin
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Phòng thủ của Enduring Spirit.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 162.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ: +20%.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120918154931/maplestory/images/d/d5/Skill_Enduring_Spirit_-_Preparation.png Enduring Spirit - Preparation
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Kháng trạng thái bất thường và Kháng nguyên tố của Enduring Spirit.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 143.
Thông tin:
Level 1: Kháng trạng thái bất thường: +10%, Kháng nguyên tố: +10%.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120918155043/maplestory/images/6/6a/Skill_Radiant_Blast_-_Reinforce.png Radiant Blast - Reinforce
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Sát thương của Radiant Blast.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 168.
Thông tin:
Level 1: Sát thương: +20%.

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120918155132/maplestory/images/5/58/Skill_Radiant_Blast_-_Spread.png Radiant Blast - Spread
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Mục tiêu tấn công của Radiant Blast.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 189.
Thông tin:
Level 1: Mục tiêu tấn công: +2.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120918155216/maplestory/images/4/4c/Skill_Radiant_Blast_-_Extra_Strike.png Radiant Blast - Extra Strike
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Lần tấn công của Radiant Blast.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 149.
Thông tin:
Level 1: Lần tấn công: +1.

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120918155311/maplestory/images/2/25/Skill_Four-Point_Assault_-_Reinforce.png Four-Point Assault - Reinforce
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Sát thương của Four-Point Assault.
Level tối đa: 195.
Yêu cầu: Level 1.
Thông tin:
Level 1: Sát thương: +20%.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120918155407/maplestory/images/4/48/Skill_Four-Point_Assault_-_Opportunity.png Four-Point Assault - Opportunity
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Tỉ lệ gây mù của Four-Point Assault.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 177.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ gây mù: +20%.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120918155453/maplestory/images/f/f1/Skill_Four-Point_Assault_-_Extra_Strike.png Four-Point Assault - Extra Strike
Loại: Bị động
Mô tả: Tăng Lần tấn công của Four-Point Assault.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 155.
Thông tin:
Level 1: Lần tấn công: +1.

c. Loại chủ động:


http://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/09/deadly-charge-effect.gif

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120918155650/maplestory/images/b/b5/Skill_Charging_Light.png Charging Light
Loại: Chủ động.
Mô tả: Triệu tập một kị sĩ ánh sáng hùng mạnh để thực hiện cú đâm chết người.
Trì hoãn: 1080 ms.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 170.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 300, Mục tiêu tấn công: 15, Sát thương: 1000%, Lần tấn công: 8, Tăng 10% Sát thương cho bản thân và đồng đội trong 30 giây. Thời gian chờ: 90 giây.


http://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/09/queen-of-tomorrow.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120918155742/maplestory/images/7/7c/Skill_Queen_of_Tomorrow.png Queen of Tomorrow
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng Sát thương và Sát thương tối đa.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 200.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 100, Thời gian: 60 giây, Sát thương: +10%, Sát thương tối đa: +5000000. Thời gian chờ: 120 giây.


http://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/09/sacred-cube-effect.gif

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120918155824/maplestory/images/7/75/Skill_Sacred_Cube.png Sacred Cube
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng cường sức mạnh với năng lượng thần thánh.
Trì hoãn: 90 ms.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 150.
Thông tin:
Level 1: MP sử dụng: 200, Thời gian: 180 giây, Tấn công vật lý: +20, HP tối đa: 20%, Giảm trừ sát thương: 20%.

d. Cách tăng điểm:

Loại chỉ số:
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160721/maplestory/images/2/23/Skill_Hyper_Strength.png Hyper Strength.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120813160761/maplestory/images/2/29/Skill_Hyper_Critical.png Hyper Critical.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160813/maplestory/images/4/4c/Skill_Hyper_Health.png Hyper Health.
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120813160847/maplestory/images/e/ef/Skill_Hyper_Weapon_Defense.png Hyper Defense.
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120813160919/maplestory/images/e/e6/Skill_Hyper_Magic_Defense.png Hyper Magic Defense.
Bạn tự chọn thêm một kỹ năng khác.

Loại bị động:
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120918154842/maplestory/images/3/39/Skill_Enduring_Spirit_-_Steel_Skin.png Enduring Spirit - Steel Skin.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120918154931/maplestory/images/d/d5/Skill_Enduring_Spirit_-_Preparation.png Enduring Spirit - Preparation.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120918155216/maplestory/images/4/4c/Skill_Radiant_Blast_-_Extra_Strike.png Radiant Blast - Extra Strike.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120918155311/maplestory/images/2/25/Skill_Four-Point_Assault_-_Reinforce.png Four-Point Assault - Reinforce.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120918155453/maplestory/images/f/f1/Skill_Four-Point_Assault_-_Extra_Strike.png Four-Point Assault - Extra Strike.

Loại chủ động:
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120918155650/maplestory/images/b/b5/Skill_Charging_Light.png Charging Light.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120918155742/maplestory/images/7/7c/Skill_Queen_of_Tomorrow.png Queen of Tomorrow.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120918155824/maplestory/images/7/75/Skill_Sacred_Cube.png Sacred Cube.

IV. Credit:

1. Hình ảnh:

Orange Mushroom's Blog | Your guide to the new and exciting things in MapleStory! (http://http://orangemushroom.wordpress.com/)
MapleWiki - the free MapleStory database anyone can edit (http://maplestory.wikia.com/)

2. Thông tin:

MapleWiki - the free MapleStory database anyone can edit (http://maplestory.wikia.com/)
Southperry.net (http://www.southperry.net)

3. Tư liệu:

Maple Story Guide (http://www.mapleguide.net/)
AyumiLove | Anime, MapleStory Guides, Game Walkthrough, Recipe, SEO and Tutorial (http://ayumilove.net/)

Cũng như một vài kiến thức cá nhân.

Cám ơn vì đã đọc.
Happy Mapling!!!

rosesforyouvn
06-09-2013, 12:24
phantom ,
kaiser
kanna
mihile
4job đó thì mỗi job dùng đồ % gì (str,int,luk,hay dex)
ai gé thăm,có kinh nhiệm trả lời dùm tôi nhá
thanks ^^!

junchan
06-09-2013, 12:26
phantom ,
kaiser
kanna
mihile
4job đó thì mỗi job dùng đồ % gì (str,int,luk,hay dex)
ai gé thăm,có kinh nhiệm trả lời dùm tôi nhá
thanks ^^!
Phantom - LUK...
Kaiser - STR...
Kanna - INT...
Mihile - STR...
Và làm ơn đừng hỏi lạc đề... Đây là Mihile...

ztinhiudammau
06-09-2013, 12:42
Kỵ sĩ thiên nga K22

maplestory2705
06-09-2013, 12:58
nhiều nút Xem quá bạn ơi.mình dùng Opera Mini bất tiện quá.

---------- Post added at 05:58 AM ---------- Previous post was at 05:55 AM ----------

mình nghĩ bạn lạm dụng nút xem quá đấy @@

junchan
06-09-2013, 13:00
nhiều nút Xem quá bạn ơi.mình dùng Opera Mini bất tiện quá.

---------- Post added at 05:58 AM ---------- Previous post was at 05:55 AM ----------

mình nghĩ bạn lạm dụng nút xem quá đấy @@
Chứ sao bây giờ hả bạn...
Mình mà thả nguyên một bài thì nó lag dã man..

ztinhiudammau
06-09-2013, 13:03
Job này đc coi là dòng war nghệ thuật , skill và tên đều đẹp K22

dark_shadow
06-09-2013, 13:13
bao giờ mình mới đạt được đẳng cấp này, nhìn bài của mình với của thớt sao nó chênh lệch thếK7, mob chỉ mình cách làm ảnh động đi, với làm cái ẩn đi kiểu j` vậyK15

junchan
06-09-2013, 17:16
bao giờ mình mới đạt được đẳng cấp này, nhìn bài của mình với của thớt sao nó chênh lệch thếK7, mob chỉ mình cách làm ảnh động đi, với làm cái ẩn đi kiểu j` vậyK15
À bạn.. Mình nổi tiếng là viết guide lâu và thường xuyên drop... ==

caramen
06-09-2013, 17:18
topic hướng dẫn yêu cầu không comment lung tung

vjtacma1
08-09-2013, 20:30
bạn ơi vào đầm lầy cái map phụ của keming city ấy cái deep mire kiểu gì thế tớ ko bik vào

junchan
08-09-2013, 20:36
bạn ơi vào đầm lầy cái map phụ của keming city ấy cái deep mire kiểu gì thế tớ ko bik vào
Deep Mire là tên bản đồ bạn à...
Bên tiếng việt thì mình không biết... Vì mình không chơi MapleVN...
Bạn có thể xem video clip để hiểu rõ hơn...
Bạn bấm vào phần bản đồ thế giới (phím tắt W) và coi ở khu đầm lầy ấy bạn... Kiếm map có Dyle là map Deep Mire đó...

vjtacma1
08-09-2013, 20:43
Deep Mire là tên bản đồ bạn à...
Bên tiếng việt thì mình không biết... Vì mình không chơi MapleVN...
Bạn có thể xem video clip để hiểu rõ hơn...
Bạn bấm vào phần bản đồ thế giới (phím tắt W) và coi ở khu đầm lầy ấy bạn... Kiếm map có Dyle là map Deep Mire đó...

ý tớ là ra đó kiểu gì ấy tớ ko bik đường

junchan
08-09-2013, 20:45
ý tớ là ra đó kiểu gì ấy tớ ko bik đường
Bạn đến Kerning City ấy...
Đi về phía góc trái... Vào cái ga tàu điện..
Ở đó chọn đi vào cái map bên trong ga tàu điện ấy...
Bạn đi vào trong (nhớ để ý).. Sẽ thấy cái ống cống bám đầy rông rêu... Chỗ vào đó..

bonghongdammau
08-09-2013, 20:46
Bạn đi vào tàu điện ngầm ở Kerning City, vào map có dơi, rồi đi cửa phía trên, cứ đi tiếp sang phải đến khi tới nơi.

langthangtimbanxua
08-09-2013, 20:52
Quest chuyển job 2 sao lại phải đánh boss 9x vậy :th_23:

junchan
08-09-2013, 20:58
Quest chuyển job 2 sao lại phải đánh boss 9x vậy :th_23:
Ý bạn là Tae Roon... Ở đây là Exam Instructor Tae Roon... Nó khác nha bạn... Con này tạo ra để làm Quest... Nó yếu hơn nhiều so với bản gốc...

vjtacma1
08-09-2013, 21:04
tks bạns6s6s6s6ss6s6s6s6

bonghongdammau
08-09-2013, 21:08
tks bạns6s6s6s6ss6s6s6s6

Muốn thanks hãy ấn thanks, muốn thấy nút thanks hãy đi thảo luận cho đủ 20 bài viết. Post kiểu này dễ ăn thẻ lắm bạn.

nhoxkuteb4
09-09-2013, 13:50
Sao thớt hok chỉ tăng điễm job 4 chắc để mem tăng theo bản năng K22

junchan
09-09-2013, 15:33
Sao thớt hok chỉ tăng điễm job 4 chắc để mem tăng theo bản năng K22
Skill Book và MasteryBook...
Nếu bạn cần thì mình làm...

nhoxkuteb4
09-09-2013, 16:09
Skill Book và MasteryBook...
Nếu bạn cần thì mình làm...

Làm đi cũng hok biết cần max skill nào . vì không có kinh nghiệm nên + theo bản năng
Mới chuyễn job xong đc 6 điễm tớ + 1 SP vào Four - Point Assault + 1 SP Radiant Blast + 1SP Expert Sword Mastery + 2 SP vào Roilling Soul

lnvoker
10-09-2013, 11:34
mình thắc mắc 1 số chỗ :

- mihile nhiều skill buff dame ( thậm chí có cả phá giáp) mà sao trên bảng vẫn đánh giá dame mihile 2/5

- shield của mhile đã block 100% dame r vậy hyper có cần thiết phải tăng như guid của Jun nữa k ( thậm chí cả máu mình thấy cũng... k cần trừ khi shield của mihile bị fix)

junchan
10-09-2013, 12:09
mình thắc mắc 1 số chỗ :

- mihile nhiều skill buff dame ( thậm chí có cả phá giáp) mà sao trên bảng vẫn đánh giá dame mihile 2/5

- shield của mhile đã block 100% dame r vậy hyper có cần thiết phải tăng như guid của Jun nữa k ( thậm chí cả máu mình thấy cũng... k cần trừ khi shield của mihile bị fix)
Buff Damage là một chuyện... Sát thương của skill là chuyện khác...
Buff Damage có mạnh mà skill yếu thì cũng yếu...
Mình thấy Mihile buff Damage chẳng bằng các job khác... (Nếu không muốn nói thì nhiều job buff còn khủng hơn job này...)
Về phần Hyper skill... Block 100% khi nào... ==
Tất nhiên phòng thủ bạn không thích tăng vẫn có thể tăng vào skill radiant blast để train tốt hơn...

lnvoker
10-09-2013, 12:12
Buff Damage là một chuyện... Sát thương của skill là chuyện khác...
Buff Damage có mạnh mà skill yếu thì cũng yếu...
Mình thấy Mihile buff Damage chẳng bằng các job khác... (Nếu không muốn nói thì nhiều job buff còn khủng hơn job này...)
Về phần Hyper skill... Block 100% khi nào... ==
Tất nhiên phòng thủ bạn không thích tăng vẫn có thể tăng vào skill radiant blast để train tốt hơn...

ý mình là Enduring Spirit job 3 phòng thủ 100% K35 K35

theo Jun thì mihile nên theo đường nào? bossing hay training?

junchan
10-09-2013, 12:15
ý mình là Enduring Spirit job 3 phòng thủ 100% K35 K35

theo Jun thì mihile nên theo đường nào? bossing hay training?
100% phòng thủ là gấp đôi cái phòng thủ của bạn ấy... Chứ không phải không mất giọt nào...
Mihile nên train... Boss rất hại não... Dù cũng có thể boss... Thay vì tăng Blast, Sword Mastery trước thì tăng Rolling Soul của Four Point trước...

lnvoker
10-09-2013, 12:42
100% phòng thủ là gấp đôi cái phòng thủ của bạn ấy... Chứ không phải không mất giọt nào...
Mihile nên train... Boss rất hại não... Dù cũng có thể boss... Thay vì tăng Blast, Sword Mastery trước thì tăng Rolling Soul của Four Point trước...
k biết chính thức như nào nhưng trong bản test 1.38 thì mihile 10x buff shield chạy zông tất cả các map r Jun à.

quái đánh hay chạm vào người đều vào trạng thái " guard" giống khiên miss dame phép của bis ý

darkwizard2804
10-09-2013, 13:29
k biết chính thức như nào nhưng trong bản test 1.38 thì mihile 10x buff shield chạy zông tất cả các map r Jun à.

quái đánh hay chạm vào người đều vào trạng thái " guard" giống khiên miss dame phép của bis ý

Dmg nhận vào bằng 0 thì nó thành "Guard"\
Pala job4 không cần buff cũng có thể lên mức đấy

lnvoker
10-09-2013, 13:37
cởi trần buff shield mà quái 17x ở ToT đánh 0 dame á K29 K29 K29 đợi ad fix xong vào test thử zk vs pink bear xem thế nào vậy K18

cungthu123pro
10-09-2013, 14:33
mình chơi 1 char mihile khi up lv 200( or 250) có đc buff cho tát cả các char khác trong cùng 1cc 34 att ko.vì là cygnus mà

junchan
10-09-2013, 21:20
mình chơi 1 char mihile khi up lv 200( or 250) có đc buff cho tát cả các char khác trong cùng 1cc 34 att ko.vì là cygnus mà
Được... Bạn cứ chơi để lấy Cygnus Blessing...

darkwizard2804
10-09-2013, 21:33
cởi trần buff shield mà quái 17x ở ToT đánh 0 dame á K29 K29 K29 đợi ad fix xong vào test thử zk vs pink bear xem thế nào vậy K18

Mình thấy nếu lên TOT Thì tốt nhất là không nên thoát y :3
Vì mấy con quái trên đấy trông gian lắm =)) Khéo bị hấp d*#m thì khổ =))

lnvoker
12-09-2013, 18:42
tình hình ngày cuối test mihile kết quả vẫn vậy K18 đi hết zoo + boss map r chưa thấy con nào đánh mất máu khi buff shield lên K18 K18 theo Jun thì x2 giáp mà chưa buff mất 3-5k máu mà buff r vả 0 dame thì hơi khó hiểu .... K18 K18

minh699999
12-09-2013, 19:42
cởi trần buff shield mà quái 17x ở ToT đánh 0 dame á K29 K29 K29 đợi ad fix xong vào test thử zk vs pink bear xem thế nào vậy K18

tình hình là mình đã test 1 con mihile K21
125 buff shield job3 lên ToT nhảy múa vô tư =))

misskillerpy
12-09-2013, 20:18
thiếu link skill lvl 3 duration 130s K30 K30

---------- Post added at 01:18 PM ---------- Previous post was at 01:15 PM ----------


tình hình ngày cuối test mihile kết quả vẫn vậy K18 đi hết zoo + boss map r chưa thấy con nào đánh mất máu khi buff shield lên K18 K18 theo Jun thì x2 giáp mà chưa buff mất 3-5k máu mà buff r vả 0 dame thì hơi khó hiểu .... K18 K18

đó là do lỗi thôi, chứ max def chỉ đc 9999 thôi, Mihile là dòng max W.def sớm nhất đó, max thì lên ToT đụng quái trâu nhất chỉ mất ~1k > 2k HP thôi :)

quangluat129
12-09-2013, 20:26
Hỏi 1 tý nhân vật trong KOC đều có skill buff 24 att khi lên đc level 120, cứ mỗi 5 level thì đc 1 att hoặc magic att.
Thế Mihile lên đc 250 thì có thể buff cho các char khác trong acc là bao nhiêu att/mg.att

misskillerpy
12-09-2013, 21:01
Hỏi 1 tý nhân vật trong KOC đều có skill buff 24 att khi lên đc level 120, cứ mỗi 5 level thì đc 1 att hoặc magic att.
Thế Mihile lên đc 250 thì có thể buff cho các char khác trong acc là bao nhiêu att/mg.att

vẫn 24 thôi, nhưng max là 30 att, muốn buff của KoC lên 30 att thì bạn làm hết Q của job đi

nalangls1
12-09-2013, 21:21
uầy. VMS bây h cũng chuyển job ở 30 60 100 à bạn

tuanbeodm
12-09-2013, 21:24
uầy. VMS bây h cũng chuyển job ở 30 60 100 à bạn

chắc khoang 1-2 tháng nữa em ah =))=))=))=))=))=))=))

quangluat129
12-09-2013, 22:53
Làm hết quest job à, mình có con blaze bên KOC 120 nếu làm hết quest thì đc 30 à, thế cho mình xin cái link quest đc ko.

misskillerpy
14-09-2013, 12:30
Làm hết quest job à, mình có con blaze bên KOC 120 nếu làm hết quest thì đc 30 à, thế cho mình xin cái link quest đc ko.

mình ko có link web, cũng ko biết tên Q, nhưng đó là điều mình thường nghe nói :)

AriesMoon
14-09-2013, 18:54
K rõ lắm về vụ này :-? Vậy nên chơi koc là mihile hay lấy các job bên cygnus khác :-? Vậy tất cả các cygnus char tính cả mihile đều buff 24att à :-?

junchan
14-09-2013, 18:55
K rõ lắm về vụ này :-? Vậy nên chơi koc là mihile hay lấy các job bên cygnus khác :-? Vậy tất cả các cygnus char tính cả mihile đều buff 24att à :-?
Chơi char nào cũng y như nhau hết... ==

pumpkin2
14-09-2013, 18:58
v138 thì chơi Mihile có vẻ khỏe hơn các job còn lại ,nên pick nếu chỉ cần up 120 để lấy UA vì train ổn ,dễ và có douple jump :-?

AriesMoon
14-09-2013, 18:58
Chơi char nào cũng y như nhau hết... ==

Thế tức là đều 24 att buff cho all char :-? Vậy mihile khi đạt mốc lv 120 cũng hết khả năng buff 24att cho all char phải k Jun nhỉ K10

junchan
14-09-2013, 19:05
Thế tức là đều 24 att buff cho all char :-? Vậy mihile khi đạt mốc lv 120 cũng hết khả năng buff 24att cho all char phải k Jun nhỉ K10
Ừ... Đúng là như thế...

v138 thì chơi Mihile có vẻ khỏe hơn các job còn lại ,nên pick nếu chỉ cần up 120 để lấy UA vì train ổn ,dễ và có douple jump :-?
Mihile UA Level 100...

AriesMoon
14-09-2013, 19:06
Sao miss biểu có thể buff lên 30att kìa Jun K10

junchan
14-09-2013, 19:15
Sao miss biểu có thể buff lên 30att kìa Jun K10
Ừ thì Max nó 30 atk mà... Level 30...

---------- Post added at 12:15 PM ---------- Previous post was at 12:11 PM ----------

Đây...
Noble Mind tăng cái Level của Empress's Blessing... Tối đa là 6... http://maplestory.wikia.com/wiki/Noble_Mind
Empress's Blessing Level tối đa là 24... Cộng thêm thành 30... http://maplestory.wikia.com/wiki/Empress%27s_Blessing
Cách tăng Noble Mind...? Làm quest ở ToT đánh Akarium (210 triệu HP) 7 lần ấy... Rất trâu...

AriesMoon
14-09-2013, 19:18
Ừ thì Max nó 30 atk mà... Level 30...

---------- Post added at 12:15 PM ---------- Previous post was at 12:11 PM ----------

Đây...
Noble Mind tăng cái Level của Empress's Blessing... Tối đa là 6... http://maplestory.wikia.com/wiki/Noble_Mind
Empress's Blessing Level tối đa là 24... Cộng thêm thành 30... http://maplestory.wikia.com/wiki/Empress%27s_Blessing
Cách tăng Noble Mind...? Làm quest ở ToT đánh Akarium (210 triệu HP) 7 lần ấy... Rất trâu...
Nhờ acc khác dame được k K10

junchan
14-09-2013, 19:20
Nhờ acc khác dame được k K10
Chỉ có KoC...
Nên số phận là chỉ Mihile làm nổi... (Các job khác vào là Akarium nó đánh cho chết rồi... =)))

AriesMoon
14-09-2013, 19:22
Chỉ có KoC...
Nên số phận là chỉ Mihile làm nổi... (Các job khác vào là Akarium nó đánh cho chết rồi... =)))

Thế nên del con DW cày con mihile k K10

bonghongdammau
14-09-2013, 19:22
Chỉ có KoC...
Nên số phận là chỉ Mihile làm nổi... (Các job khác vào là Akarium nó đánh cho chết rồi... =)))

Chết nó cho vào đánh tiếp mà, xét trên vấn đề thủ trâu máu trâu hay gì thì 1 lượt đánh cũng phải chết vài lần =))


Nhờ acc khác dame được k K10

Boss riêng của KoC nên chỉ KoC được đánh K22

junchan
14-09-2013, 19:24
Khuyến khích là vào đánh thì đem cả pt đánh... Chứ đánh lẻ thì hốt xác là vừa... Việt Nam chứ không phải KMS đồ xịn tràn lan...

bonghongdammau
14-09-2013, 19:25
Khuyến khích là vào đánh thì đem cả pt đánh... Chứ đánh lẻ thì hốt xác là vừa... Việt Nam chứ không phải KMS đồ xịn tràn lan...

Mihile 121 range 10k solo gần 30' đây =)) vừa kịp =))

misskillerpy
15-09-2013, 12:02
Ừ thì Max nó 30 atk mà... Level 30...
Đây...
Noble Mind tăng cái Level của Empress's Blessing... Tối đa là 6... http://maplestory.wikia.com/wiki/Noble_Mind
Empress's Blessing Level tối đa là 24... Cộng thêm thành 30... http://maplestory.wikia.com/wiki/Empress%27s_Blessing
Cách tăng Noble Mind...? Làm quest ở ToT đánh Akarium (210 triệu HP) 7 lần ấy... Rất trâu...

set đồ DS solo Von Leon 18s ~500m HP thì chuyển qua Mihile solo Akarium 210m HP là 1 con số "dễ thương" K21 K21

junchan
15-09-2013, 12:06
set đồ DS solo Von Leon 18s ~500m HP thì chuyển qua Mihile solo Akarium 210m HP là 1 con số "dễ thương" K21 K21
Nên nhớ những điều sau...
Damage Formula (Công thức tính sát thương) của mỗi job là khác nhau hoàn toàn...
Sát thương của các kĩ năng cũng khác nhau...
Speed Attack cũng khác...
Ngoài ra... DS dùng chùy... Tức là không thể đem qua bên Mihile... Hiểu rồi chứ... Weapon là cái Boss Damage quan trọng... ==
Và cuối cùng... Kĩ thuật của người chơi... Có thể là chơi DS đánh rất tốt do đã quen... Nhưng khi chuyển qua Mihile là chuyện khác...

misskillerpy
15-09-2013, 12:17
Nên nhớ những điều sau...
Damage Formula (Công thức tính sát thương) của mỗi job là khác nhau hoàn toàn...
Sát thương của các kĩ năng cũng khác nhau...
Speed Attack cũng khác...
Ngoài ra... DS dùng chùy... Tức là không thể đem qua bên Mihile... Hiểu rồi chứ... Weapon là cái Boss Damage quan trọng... ==
Và cuối cùng... Kĩ thuật của người chơi... Có thể là chơi DS đánh rất tốt do đã quen... Nhưng khi chuyển qua Mihile là chuyện khác...

tất nhiên điều đó miss biết chứ, miss từng chơi 2 con Mihile (lvl 200 vs lvl 164) rồi cái miss muốn nói là set đồ, vậy Jun nghĩ xem với set emp ~200% và ~400 att (đã trừ weap 186 W.att) thì bossing 210m HP trong bao lâu K21

junchan
15-09-2013, 12:19
tất nhiên điều đó miss biết chứ, miss từng chơi 2 con Mihile (lvl 200 vs lvl 164) rồi cái miss muốn nói là set đồ, vậy Jun nghĩ xem với set emp ~200% và ~400 att (đã trừ weap 186 W.att) thì bossing 210m HP trong bao lâu K21
Ờ thì cũng nhanh đấy...
Nếu nói về độ trâu thì Mihile cũng trâu về thủ quá rồi...
Nên Mihile chỉ cần tập trung tối đa vào sát thương...
Cơ nhưng mà skill của Demon dame AoE... Còn skill boss của Mihile dame 1 con...

bonghongdammau
15-09-2013, 12:24
2 người đang bàn về chủ đề gì rứa K22 vừa vô em Akarium em nó buff cho 1 phát hủy tác dụng của đồ potential thì bảo đảm không nhanh hơn 18s được K22, à, thực ra em nó chả bao giờ xài skill này ngay từ đầu đâu, ví dụ thôi ấy mà K22
P/s: Đồ Emp mặc rồi đem trade, miss giàu vãi.
P/s 2: Akarium có 1 thôi chứ có nhiều đâu.

misskillerpy
15-09-2013, 12:43
2 người đang bàn về chủ đề gì rứa K22 vừa vô em Akarium em nó buff cho 1 phát hủy tác dụng của đồ potential thì bảo đảm không nhanh hơn 18s được K22, à, thực ra em nó chả bao giờ xài skill này ngay từ đầu đâu, ví dụ thôi ấy mà K22
P/s: Đồ Emp mặc rồi đem trade, miss giàu vãi.
P/s 2: Akarium có 1 thôi chứ có nhiều đâu.

Rep P/S: có vài món, psok mỗi em 4k NX đối với EMS là giàu sao K21 K21
nhưng "vấn đề ở đây là" : EMS đã có Akarium đâu K58 K58

bonghongdammau
15-09-2013, 12:47
Rep P/S: có vài món, psok mỗi em 4k NX đối với EMS là giàu sao K21 K21
nhưng "vấn đề ở đây là" : EMS đã có Akarium đâu K58 K58

Ờ, rứa mà bàn nhiệt tình thế K22
EMp full set 7 món nhỉ K22 trừ vũ khí còn 6, trade qua trade lại cũng tèo 48k rồi K22 thôi biết Miss Killerpy đại gia rồi, trốn đây K30

misskillerpy
15-09-2013, 13:11
Ờ, rứa mà bàn nhiệt tình thế K22
EMp full set 7 món nhỉ K22 trừ vũ khí còn 6, trade qua trade lại cũng tèo 48k rồi K22 thôi biết Miss Killerpy đại gia rồi, trốn đây K30

vãi cả đại gia =)), 1 ngày vote bèo lắm đc 10k, vote tầm 5 ngày là đủ, vả lại nếu ko đủ nx thì mua, 1:4 or 1:3 chứ đâu có đắt @@, ~ 200m kiếm thêm 6 att vĩnh viễn cũng ko đáng tiếc mà =))

bonghongdammau
15-09-2013, 13:16
vãi cả đại gia =)), 1 ngày vote bèo lắm đc 10k, vote tầm 5 ngày là đủ, vả lại nếu ko đủ nx thì mua, 1:4 or 1:3 chứ đâu có đắt @@, ~ 200m kiếm thêm 6 att vĩnh viễn cũng ko đáng tiếc mà =))

Chuyển hết đồ qua Mihile tức là trong 6 ngày main char chịu cảnh cởi trần đi ké boss hay treo acc để đó à :-?
P/s: Mỗi ngày chuyển 1 lần mới dân chơi chứ K20

junchan
15-09-2013, 13:18
Yêu cầu là không bàn qua đến vấn đề khác...

bonghongdammau
15-09-2013, 13:23
Yêu cầu là không bàn qua đến vấn đề khác...

Vấn đề là khả năng bẻ hướng bàn luận của Miss Killerpy cao quá K22 bị cố ý cuốn theo lúc nào không hay K22
Jun đừng giận nhé http://a.deviantart.net/avatars/p/e/petpetplz.gif?1

khangssss
08-10-2013, 09:13
@@ em lỡ tay đánh dyle lúc chưa có nhiệm vụ rùi giờ sao anh

Yataome
08-10-2013, 09:35
@@ em lỡ tay đánh dyle lúc chưa có nhiệm vụ rùi giờ sao anh

Bạn chờ con khác xuất hiện rồi đánh tiếp

minh699999
08-10-2013, 10:27
Bạn chờ con khác xuất hiện rồi đánh tiếp

rất tỉnh =))

toantamhpc
13-10-2013, 04:58
lv 10 hình như được có 1 điểm sp ak

leonmonxx
13-10-2013, 08:45
skill tăng giới hạn máu lỗi rồi
nếu dùng skill đó thì cột máu đc tăng giới hạn nhưng khi búp máu lên cho căng thì ko thể lấp đầy,chỗ máu đc skill tăng cho thành máu ảo rồi ko tăng lên đc

kora123
12-11-2013, 19:43
nhiệm vụ này làm sao vậy, gốc cây sẫm ở đâu? chỉ mình vớihttp://i8.upanh.com/2013/1112/12//58074812.untitled1.png (http://upanh.com/view/?id=frcfdg6feno)

bonghongdammau
12-11-2013, 20:03
Cơ bản thì sẽ ở map trainning gần chỗ bạn đang đứng, nhưng nếu không vào được thì bạn có thể đi train và bỏ qua nhiẹm vụ đó.

kora123
12-11-2013, 20:27
Cơ bản thì sẽ ở map trainning gần chỗ bạn đang đứng, nhưng nếu không vào được thì bạn có thể đi train và bỏ qua nhiẹm vụ đó.

cấp này thì train ở đâu thích hợp hả bạn?

nyphan
09-12-2013, 15:17
cái nhiệm vụ những vị khách ko quen biết làm thế nào hả các bạn @@

feel106
07-01-2014, 16:48
Cho mình hỏi skill Advanced Final Attack thì học book gì, thuộc Job nào vậy? K10
Có 1 bạn nói học đc book Advanced Final Attack 20 thuộc Job Hero, nhưng mình học thì không đc

tomlucass
07-01-2014, 19:51
Cho mình hỏi skill Advanced Final Attack thì học book gì, thuộc Job nào vậy? K10
Có 1 bạn nói học đc book Advanced Final Attack 20 thuộc Job Hero, nhưng mình học thì không đc

Mình cũng đang định hỏi điều tương tự nhưng với Mercedes =="

feel106
07-01-2014, 21:04
Mình cũng đang định hỏi điều tương tự nhưng với Mercedes =="
có 1 số book giống hết nhau nhưng k học đc bạn à, mình thử mua 1 cuốn khác và học đc rồi nhưng xịt K22

huynj009
15-01-2014, 16:05
Mình cần biết vị trí rớt 1 số book của Mihile trong VMS
_ Four point Assault 20
_Radiant blast 20 30
_ Rolling soul 20 30
_adv sword mastery 20

huynj009
16-01-2014, 07:14
Mình chơi Mihile lên 100 rồi nhưng các nv khác không nhận được buff 20 atk, chỉ nhận được buff 9 atk từ blaze wizard lvl 45 của mình.
cho mình hỏi là mihile bây giờ không thể có link buff àh, hay là mình phải del con blaze wizard mới có thể nhận được buf của mihile

chosoibot
05-03-2014, 10:52
Lên job 4 Để nâng đc skill Radiant Blast và Four-Point Assault có cần matery book k ?

sircrocodile
05-03-2014, 11:18
Lên job 4 Để nâng đc skill Radiant Blast và Four-Point Assault có cần matery book k ?
Cần nhé bạn :th_119:

beuheo
13-03-2014, 11:42
cho mình hỏi: skill linh hồn ban phước +17 att, mà sao mình lập 1 char mới, nó không + vô vậy? mặc dù là ghi +17att?

superhighskull
20-04-2014, 07:13
Mihile thì cộng ap như thế nào hả bạn? :-/
Đồng thời cho mình hỏi luôn là tại sao quest tập luyện từ cấp 10 bị lỗi vậy?

sircrocodile
20-04-2014, 07:25
Mihile bạn cứ cộng hết vào Str nhé.
Quest đó bị lỗi lâu rồi, bạn có thể tới đảo victoria train hay làm quest khác để lên cấp.

nice1579
22-04-2014, 06:34
Cho em hỏi là kill Self Recovery trong đây bảo là hồi lại Hp và Mp
Vậy sao trong game kill này hiện thông tin là chỉ hồi lại Mp

tomlucass
22-04-2014, 06:45
Cho em hỏi là kill Self Recovery trong đây bảo là hồi lại Hp và Mp
Vậy sao trong game kill này hiện thông tin là chỉ hồi lại Mp

300HP vs 90 MP hay sao ý bạn ạ.

nice1579
22-04-2014, 06:50
Em nâng max kill rồi mà nó để là tăng khả năng hồi lại 90MP mỗi giây chứ không để là hồi lại HP

cungthu123pro
22-04-2014, 14:41
Em nâng max skill rồi mà nó để là tăng khả năng hồi lại 90MP mỗi giây chứ không để là hồi lại HP

cái này có thể là lỗi dịch thuật.ko ảnh hưởng đến game đâu bạn àh

anhdeptraiqa
17-05-2014, 22:50
mấy a ơi cho e hỏi sao chơi job này , e mới tạo nv nên chưa bik nhìu thứ...làm nv đầu tiên nó kêu đi sang hướng tây đánh mấy khúc cây màu đen sẫm sao e tìm hoài ko thấy vậy

tomlucass
17-05-2014, 23:49
mấy a ơi cho e hỏi sao chơi job này , e mới tạo nv nên chưa bik nhìu thứ...làm nv đầu tiên nó kêu đi sang hướng tây đánh mấy khúc cây màu đen sẫm sao e tìm hoài ko thấy vậy

Bỏ qua nhiệm vụ đó và đi train bình thường

feel106
26-07-2014, 07:17
https://fbcdn-sphotos-b-a.akamaihd.net/hphotos-ak-xpa1/t1.0-9/10525785_545241898932480_8176558684045652827_n.jpg

mình k thể buff đầy đủ đc như trong hình, buff này đè buff kia, có phải lỗi k?

trungevil
26-07-2014, 08:12
hình như có 2 skill buff dame phải buff theo thứ tự

feel106
26-07-2014, 18:00
hình như có 2 skill buff dame phải buff theo thứ tự
đã thử buff đủ kiểu nhưng vẫn bị đè

cungthu123pro
26-07-2014, 18:22
hình như có 2 skill buff dame phải buff theo thứ tự
ko phải theo thứ tụ đâu,chỉ có cái buff sau là có tác dụng thôi,bật bảng stat att lên sẽ thấy

tomlucass
26-07-2014, 18:32
ko phải theo thứ tụ đâu,chỉ có cái buff sau là có tác dụng thôi,bật bảng stat att lên sẽ thấy

Cho êm hỏi luôn là làm nhiệm vụ gì để có cái skill knight watch kia thế ạ?
Và nó có link đc không? =.=".
Chắc gặp đúng người rồi đây...

sircrocodile
26-07-2014, 18:36
Cho êm hỏi luôn là làm nhiệm vụ gì để có cái skill knight watch kia thế ạ?
Và nó có link đc không? =.=".
Chắc gặp đúng người rồi đây...
Skill Knight Watch là Link skill mà

cungthu123pro
26-07-2014, 20:25
Cho êm hỏi luôn là làm nhiệm vụ gì để có cái skill knight watch kia thế ạ?
Và nó có link đc không? =.=".

nó là link skill ,đương nhiên là link đc,nhưng nghe đâu sv mình đang lỗi
còn làm Q để lấy skill này thì chưa nghe đến bao giờ

trungevil
26-07-2014, 21:48
nó là link skill ,đương nhiên là link đc,nhưng nghe đâu sv mình đang lỗi
còn làm Q để lấy skill này thì chưa nghe đến bao giờ
sv lỗi là k có skill này à?

cungthu123pro
26-07-2014, 21:53
uh........................

namjohn
30-07-2014, 16:40
cho hỏi job này thuộc cugnus vậy có buff att/mgatt cho các acc cùng id được không vậy ?

cungthu123pro
30-07-2014, 16:46
cho hỏi job này thuộc cugnus vậy có buff att/mgatt cho các acc cùng id được không vậy ?
đc nhưng hiện tại đang lỗi,chỉ buff đc 1 att/m.att thôi

phannhut159
30-08-2014, 22:18
Cho hỏi hyper skill cua Mihile có lỗi gì ko vậy?K41

tomlucass
31-08-2014, 10:30
Cho hỏi hyper skill cua Mihile có lỗi gì ko vậy?K41

Hyper 170 lỗi tí tẹo là sau khi dùng nó...dame bonus lên quái cho mình và thành viên trong nhóm +10% trong 30s nhưng k có hiệu ứng này...chỉ gây dame thôi

john220
20-09-2014, 15:26
Có ai giúp mình 1 tí được không ? Cái nhiệm vụ Bài luyện tập đầu tiên của Kiku ấy . Mình làm đúng như theo chỉ dẫn của nó nhưng mà khi vào Recruit training Grounds 1 thì nó hiện lên thông báo
Hall #1 can only be entered if you're engaged in Kiku's Acclimation Training là s vậy ?

trungevil
20-09-2014, 17:27
Có ai giúp mình 1 tí được không ? Cái nhiệm vụ Bài luyện tập đầu tiên của Kiku ấy . Mình làm đúng như theo chỉ dẫn của nó nhưng mà khi vào Recruit training Grounds 1 thì nó hiện lên thông báo
Hall #1 can only be entered if you're engaged in Kiku's Acclimation Training là s vậy ?
lỗi
train tiếp đi k quan trọng đâu

0913372560a
15-03-2015, 15:37
Link Silk đã được chưa vậy. hongs mãi thây cái Link Silk đẹp chết người à :(

thangnguyen242
11-10-2016, 14:34
1. Bạn cho mình hỏi nơi train cho mihile 115 của mình ở đâu đc vậy bạn( chỉ đường đi dùm mình)
2. Chỉ giúp mình cách làm một số Q good cua job
3. cách up một số skill cần sách (nơi drop sách luôn nha bạn).
Thanks !!!!!c1