bonghongdammau
06-09-2013, 21:50
Character Card System
Hệ thống thẻ nhân vật (Character Card System) là một hệ thống mới được cập nhật tại v112 Justice tại GMS, nhưng chúng ta không có v112 mà lên thẳng v138, nên đây vẫn là một hệ thống mới đối với MVN. Nói tóm lại là nó mới.
Bạn sở hữu một tài khoản với dàn char hùng hậu do ham hố, đua đòi, nhanh thích nhanh chán, hoặc vì bất cứ một lí do nào khác, và bạn nhận ra mình chỉ có thể chơi tốt một nhân vật trong số đó? Ngoài link skill và skill tăng att của char KoC, bạn thấy chả nhân vật nào của mình có ích cho main char? Khoan hãy del char vội, chúng có thể tăng chút ít sức mạnh cho bạn đấy.
Đầu tiên là một số điều cần biết về Character Card:
Một thẻ nhân vật sẽ được thêm vào với mỗi nhân vật đạt lv tối thiểu là 30.
Mỗi thẻ sẽ đem đến tác dụng độc nhất tùy vào loại nhân vật, nghề và cấp độ thẻ.
Đặt thẻ nhân vật của bạn ngăn đựng thẻ và hiệu ứng của chúng sẽ có tác dụng trên mọi nhân vật của bạn trong cùng server (MVN chỉ có 1 server nên chuyện này không cần bàn cãi thêm).
Mỗi ngăn đựng thẻ có 3 chỗ, có tổng cộng 3 ngăn đựng thẻ.
Có thể kết hợp 3 thẻ để đạt được hiệu ứng đặc biệt.
Cấp độ của thẻ phụ thuộc vào cấp độ nhân vật.
Knight of Cygnus có thể đạt cấp độ cao nhất là A (trừ Mihile).
Click vào nút "Character Card" ở phía trên bên phải màn hình chọn nhân vật.
Trong bài này mình sử dụng tên job 4 để chỉ từng nghề.
Cấp độ thẻ:
B: 30-59
A: 60-99 + level 100~120 đối với KoC (trừ Mihile)
S: 100-199
SS: 200 trở lên
Hiệu ứng với từng class:
<tbody>
Job
Hiệu ứng
B
A
S
SS
Hero
Phòng thủ vật lí
2%
3%
4%
5%
</tbody>
Paladin
Tăng tấn công vật lí mỗi level
0.5
1
1.5
2
</tbody>
Dark Knight
Tăng HP
2%
3%
4%
5%
</tbody>
Fire/Poison Mage
Tăng MP
2%
3%
4%
5%
</tbody>
Ice/Lightning Mage
Tăng tấn công phép thuật mỗi level
0.5
1
1.5
2
</tbody>
Bishop
Tăng tác dụng thuốc hồi phục MP
5%
10%
15%
20%
Bowmaster
Tăng chính xác
2%
4%
6%
8%
Marksman
Tỉ lệ chí mạng
1%
2%
3%
4%
Night Lord
Tăng lực nhảy
2
3
4
5
Shadower
Tăng tốc độ
2
3
4
5
Dual Blade
Tăng né tránh
2%
3%
4%
5%
Buccaneer
Sát thương/level
2
3
4
5
Corsair
Tăng thời gian triệu hồi
4%
6%
8%
10%
Jett
Tăng thời gian triệu hồi
4%
6%
8%
10%
Cannon Shooter
Giảm exp mất khi chết
2%
3%
4%
5%
Demon Slayer
Tăng kháng trạng thái
1%
2%
3%
4%
Battle Mage
Giảm sát thương
2%
3%
4%
5%
Wild Hunter
Cơ hội giết chết mục tiêu ngay lập tức
0.5%
1%
1.5%
2%
Mechanic
Tăng thời gian tác dụng của buff
5%
10%
15%
20%
Xenon
Tăng STR, DEX, LUK
5
10
20
40
Demon Avenger
Tăng sát thương lên boss
1%
2%
3%
5%
Aran
70% cơ hội hồi phục HP
2%
4%
6%
8%
Evan
70% cơ hội hồi phục MP
2%
4%
6%
8%
Luminous
Tăng INT
10
20
40
80
Mercedes
Giảm thời gian cooldown
2%
3%
4%
5%
Phantom
Tăng tỉ lệ rớt meso
1%
2%
3%
4%
Dawn Warrior
Phòng thủ vật lí
2%
3%
Blaze Wizard
Tấn công phép thuật mỗi level
0.5
1
Wind Archer
Tăng chính xác
2%
4%
Night Walker
Tăng né tránh
2%
4%
Thunder Breaker
Sát thương/level
2
3
Mihile
Phòng thủ vật lí
2%
3%
4%
5%
Kaiser
Tăng STR
10
20
40
80
Angelic Buster
Tăng DEX
10
20
40
80
Kanna
Tăng sát thương lên boss
1%
2%
3%
4%
Hayato
Tăng sát thương chí mạng tối thiểu
2%
4%
6%
8%
</tbody>
Hiệu ứng đặc biệt với từng set:
<tbody>
Tên set
Yêu cầu
Hiệu ứng
B
A
S
SS
Powerful Charge
3 thẻ Warrior
HP chuyển thành sát thương
4%
6%8%
10%
Magical Storm
3 thẻ Mage
MP chuyển thành sát thương
4%6%
8%10%
Pinpoint Aim
3 thẻ Bowman
Tăng sát thương Final Attack
1%2%
3%
4%
Weak Point Targeting
3 thẻ Thief
Tăng sát thương chí mạng tối đa
1%
2%
3%
4%
Pirate's Way3 thẻ Pirate
Bỏ qua phòng thủ
2%
4%
6%8%
Free Spirit
3 thẻ Explorer
All stat
2
57
10
Honor of Cygnus
3 thẻ Cygnus
All stat
2
57
10
The Glorious Return
3 thẻ Hero
All stat
2
57
10
Blaze of Resistance
3 thẻ Resistance
All stat
25
7
10
Warrior's First Step
3 thẻ hạng B
HP 300, MP 300
Warrior's Growth
3 thẻ hạng AATK +1, M.ATK +1, HP 500, MP 500
Warrior's Feat
3 thẻ hạng SATK +3, M.ATK +3, Boss ATK +3%, HP +700, MP +700
Completed Warrior
3 thẻ hạng SS ATK +5, M.ATK +5, Boss ATK +5%, HP +1000, MP +1000
</tbody>
Lưu ý: Những class mà chữ màu xám là do hiện tại chưa ra.
Một số card nên lấy:
Kanna: tăng dmg boss
Demon Avenger: tăng dmg boss
Angelic Buster: tăng DEX
Kaiser: tăng STR
Xenon: tăng all stat
Buccaneer: tăng dmg mỗi lv, ví dụ bạn có thẻ Buccaneer hạng S, lượng dmg tăng trong range của bạn sẽ là 4*lv.
Paladin: tăng dmg mỗi lv.
Ice/Lightning Mage: lí do tương tự như trên, chỉ khác là dùng với tấn công phép thuật.
Hayato: tăng sát thương chí mạng tối thiểu.
Không nên sử dụng thẻ Cygnus, vì thẻ Cygnus chỉ lên tới hạng A, dù bạn có cày lên 120, trong khi đó chỉ với lv 100, các thẻ khác đã đạt hạng S.
Gợi ý một số card set:
Mình nghĩ việc cày lên 100 (hoặc 120) cũng không phải là quá khó khăn, nên mình sẽ gợi ý với các set S. Đương nhiên nếu các bạn có khả năng cày lên SS thì quá tốt rồi.
Mà thực ra thì mình cũng không có kinh nghiệm lắm đâu, các bạn có thể góp ý thêm về các set để đạt hiệu quả tốt hơn.
Đề xuất 1: Phù hợp với các class crit không cao, sát thương vật lí chủ yếu.
Set 1: Angelic Buster, Buccaneer, Cannon Shooter.
Set 2: Kaiser, Demon Avenger, Hayato.
Set 3: Kanna, Xenon, Maskman.
Với 3 set S và các char đạt lv 100~120, bạn sẽ nhận được các hiệu ứng:
- 40 DEX
- 4 damage mỗi lv
- -4% exp mất khi chết
- 40 STR
- 15% dmg boss
- 4% sát thương chí mạng tối thiểu
- 3% crit
- 20 all stat.
- 9 Att/Matt
- 2100 HP/MP
- 8% HP chuyển thành damage.
- 6% bỏ qua phòng thủ quái vật.
Lí do mình chọn những class trên là vì ngoài chỉ số từ card còn có link skill, đương nhiên khi mà sv chưa mở hết từng đó class, bạn có thể lựa chọn những class có sẵn. Dù sao thì với tác dụng của card, thì mình khuyên các bạn không nên bỏ qua card Kanna, Demon Avenger, Hayato.
Đề xuất 2: Crit cao và cao hơn nữa K10
Set 1: Maskman, Mercedes, Wild Hunter.
Set 2: Xenon, Dual Blade, Phantom.
Set 3: Angelic Buster, Buccaneer, Cannon Shooter.
Hiệu ứng:
- 3% crit
- -4% cooldown
- 1.5% giết chết mục tiêu ngay lập tức
- 27 all stat
- 4% né
- 3% meso drop
- 40 DEX
- 4 damage mỗi lv
- -4% exp mất khi chết
- 3% final attack damage
- 3% sát thương chí mạng tối đa
- 6% bỏ qua phòng thủ
- 9% dmg boss
- 9 Att/Matt
- 2100 HP/MP
Đề xuất này chủ yếu dựa vào hiệu ứng của set, có khá nhiều card vô dụng trong trường hợp này. Nếu thích thì bạn có thể đổi nhân vật khác để nhận hiệu quả tương tự. Ví dụ thay card Angelic Buster bằng card Corsair, mất dòng 40 DEX, thay bằng dòng 15% thời gian triệu hồi và 7 all stat. Việc tăng 3% final attack damage có lẽ cũng khá tốt, trừ khi class của bạn không có final attack.
Đề xuất 3:
Set 1: Luminous, Kanna, Evan.
Set 2: Fire/Poison Mage, Ice/Lightning Mage, Bishop.
Set 3: Xenon, Demon Avenger, Demon Slayer.
Hiệu ứng
- 40 INT
- 15% dmg boss
- 70% cơ hội hồi phục 4% MP (60s kích hoạt 1 lần)
- 4% MP
- 1.5 dmg mỗi lv
- Tác dụng thuốc MP tăng 15%
- 34 all stat
- 4% kháng trạng thái bất thường.
- 2100 HP/MP
- 9 Att/Matt.
- 8% MP thành dmg.
https://lh5.googleusercontent.com/-NmZ_0uR3Pbc/UkRKO9tIGWI/AAAAAAAAAQ0/itsYsFSd3GQ/w768-h593-no/5-1.png
Vùng khoanh đỏ là nút để bạn chọn giao diện Character Card
https://lh6.googleusercontent.com/-Hi07lVly3kE/UkRKODzfkFI/AAAAAAAAAQs/vapmXAQGA0A/w770-h593-no/16-1.png
Các card bạn đang có và cấp độ của chúng.
Số lượng ngăn chứa thẻ bạn đang có.
Các thẻ trong ngăn chứa, nếu 3 thẻ cùng loại (cùng hạng (B, A, S, SS), cùng nhánh (Explorers, Cygnus Knight, Hero, Resistance), cùng loại (mage, war, thief, bow, pirate)) bạn sẽ nhận được buff.
Hiệu ứng nhận được khi sử dụng thẻ.
Các đề xuất trên đây dựa trên việc chơi các nghề mới, nhưng bạn vẫn có thể kết hợp các thẻ đã có sẵn để đạt được hiệu ứng tốt nhất.
Mình biết là nhiều nghề chưa ra, để tham khảo thôi mà.
Một tài khoản tạo được tối đa 6 nhân vật và mở rộng tối đa 24 nhân vật nên không sợ thiếu chỗ đâu K21.
Hệ thống thẻ nhân vật (Character Card System) là một hệ thống mới được cập nhật tại v112 Justice tại GMS, nhưng chúng ta không có v112 mà lên thẳng v138, nên đây vẫn là một hệ thống mới đối với MVN. Nói tóm lại là nó mới.
Bạn sở hữu một tài khoản với dàn char hùng hậu do ham hố, đua đòi, nhanh thích nhanh chán, hoặc vì bất cứ một lí do nào khác, và bạn nhận ra mình chỉ có thể chơi tốt một nhân vật trong số đó? Ngoài link skill và skill tăng att của char KoC, bạn thấy chả nhân vật nào của mình có ích cho main char? Khoan hãy del char vội, chúng có thể tăng chút ít sức mạnh cho bạn đấy.
Đầu tiên là một số điều cần biết về Character Card:
Một thẻ nhân vật sẽ được thêm vào với mỗi nhân vật đạt lv tối thiểu là 30.
Mỗi thẻ sẽ đem đến tác dụng độc nhất tùy vào loại nhân vật, nghề và cấp độ thẻ.
Đặt thẻ nhân vật của bạn ngăn đựng thẻ và hiệu ứng của chúng sẽ có tác dụng trên mọi nhân vật của bạn trong cùng server (MVN chỉ có 1 server nên chuyện này không cần bàn cãi thêm).
Mỗi ngăn đựng thẻ có 3 chỗ, có tổng cộng 3 ngăn đựng thẻ.
Có thể kết hợp 3 thẻ để đạt được hiệu ứng đặc biệt.
Cấp độ của thẻ phụ thuộc vào cấp độ nhân vật.
Knight of Cygnus có thể đạt cấp độ cao nhất là A (trừ Mihile).
Click vào nút "Character Card" ở phía trên bên phải màn hình chọn nhân vật.
Trong bài này mình sử dụng tên job 4 để chỉ từng nghề.
Cấp độ thẻ:
B: 30-59
A: 60-99 + level 100~120 đối với KoC (trừ Mihile)
S: 100-199
SS: 200 trở lên
Hiệu ứng với từng class:
<tbody>
Job
Hiệu ứng
B
A
S
SS
Hero
Phòng thủ vật lí
2%
3%
4%
5%
</tbody>
Paladin
Tăng tấn công vật lí mỗi level
0.5
1
1.5
2
</tbody>
Dark Knight
Tăng HP
2%
3%
4%
5%
</tbody>
Fire/Poison Mage
Tăng MP
2%
3%
4%
5%
</tbody>
Ice/Lightning Mage
Tăng tấn công phép thuật mỗi level
0.5
1
1.5
2
</tbody>
Bishop
Tăng tác dụng thuốc hồi phục MP
5%
10%
15%
20%
Bowmaster
Tăng chính xác
2%
4%
6%
8%
Marksman
Tỉ lệ chí mạng
1%
2%
3%
4%
Night Lord
Tăng lực nhảy
2
3
4
5
Shadower
Tăng tốc độ
2
3
4
5
Dual Blade
Tăng né tránh
2%
3%
4%
5%
Buccaneer
Sát thương/level
2
3
4
5
Corsair
Tăng thời gian triệu hồi
4%
6%
8%
10%
Jett
Tăng thời gian triệu hồi
4%
6%
8%
10%
Cannon Shooter
Giảm exp mất khi chết
2%
3%
4%
5%
Demon Slayer
Tăng kháng trạng thái
1%
2%
3%
4%
Battle Mage
Giảm sát thương
2%
3%
4%
5%
Wild Hunter
Cơ hội giết chết mục tiêu ngay lập tức
0.5%
1%
1.5%
2%
Mechanic
Tăng thời gian tác dụng của buff
5%
10%
15%
20%
Xenon
Tăng STR, DEX, LUK
5
10
20
40
Demon Avenger
Tăng sát thương lên boss
1%
2%
3%
5%
Aran
70% cơ hội hồi phục HP
2%
4%
6%
8%
Evan
70% cơ hội hồi phục MP
2%
4%
6%
8%
Luminous
Tăng INT
10
20
40
80
Mercedes
Giảm thời gian cooldown
2%
3%
4%
5%
Phantom
Tăng tỉ lệ rớt meso
1%
2%
3%
4%
Dawn Warrior
Phòng thủ vật lí
2%
3%
Blaze Wizard
Tấn công phép thuật mỗi level
0.5
1
Wind Archer
Tăng chính xác
2%
4%
Night Walker
Tăng né tránh
2%
4%
Thunder Breaker
Sát thương/level
2
3
Mihile
Phòng thủ vật lí
2%
3%
4%
5%
Kaiser
Tăng STR
10
20
40
80
Angelic Buster
Tăng DEX
10
20
40
80
Kanna
Tăng sát thương lên boss
1%
2%
3%
4%
Hayato
Tăng sát thương chí mạng tối thiểu
2%
4%
6%
8%
</tbody>
Hiệu ứng đặc biệt với từng set:
<tbody>
Tên set
Yêu cầu
Hiệu ứng
B
A
S
SS
Powerful Charge
3 thẻ Warrior
HP chuyển thành sát thương
4%
6%8%
10%
Magical Storm
3 thẻ Mage
MP chuyển thành sát thương
4%6%
8%10%
Pinpoint Aim
3 thẻ Bowman
Tăng sát thương Final Attack
1%2%
3%
4%
Weak Point Targeting
3 thẻ Thief
Tăng sát thương chí mạng tối đa
1%
2%
3%
4%
Pirate's Way3 thẻ Pirate
Bỏ qua phòng thủ
2%
4%
6%8%
Free Spirit
3 thẻ Explorer
All stat
2
57
10
Honor of Cygnus
3 thẻ Cygnus
All stat
2
57
10
The Glorious Return
3 thẻ Hero
All stat
2
57
10
Blaze of Resistance
3 thẻ Resistance
All stat
25
7
10
Warrior's First Step
3 thẻ hạng B
HP 300, MP 300
Warrior's Growth
3 thẻ hạng AATK +1, M.ATK +1, HP 500, MP 500
Warrior's Feat
3 thẻ hạng SATK +3, M.ATK +3, Boss ATK +3%, HP +700, MP +700
Completed Warrior
3 thẻ hạng SS ATK +5, M.ATK +5, Boss ATK +5%, HP +1000, MP +1000
</tbody>
Lưu ý: Những class mà chữ màu xám là do hiện tại chưa ra.
Một số card nên lấy:
Kanna: tăng dmg boss
Demon Avenger: tăng dmg boss
Angelic Buster: tăng DEX
Kaiser: tăng STR
Xenon: tăng all stat
Buccaneer: tăng dmg mỗi lv, ví dụ bạn có thẻ Buccaneer hạng S, lượng dmg tăng trong range của bạn sẽ là 4*lv.
Paladin: tăng dmg mỗi lv.
Ice/Lightning Mage: lí do tương tự như trên, chỉ khác là dùng với tấn công phép thuật.
Hayato: tăng sát thương chí mạng tối thiểu.
Không nên sử dụng thẻ Cygnus, vì thẻ Cygnus chỉ lên tới hạng A, dù bạn có cày lên 120, trong khi đó chỉ với lv 100, các thẻ khác đã đạt hạng S.
Gợi ý một số card set:
Mình nghĩ việc cày lên 100 (hoặc 120) cũng không phải là quá khó khăn, nên mình sẽ gợi ý với các set S. Đương nhiên nếu các bạn có khả năng cày lên SS thì quá tốt rồi.
Mà thực ra thì mình cũng không có kinh nghiệm lắm đâu, các bạn có thể góp ý thêm về các set để đạt hiệu quả tốt hơn.
Đề xuất 1: Phù hợp với các class crit không cao, sát thương vật lí chủ yếu.
Set 1: Angelic Buster, Buccaneer, Cannon Shooter.
Set 2: Kaiser, Demon Avenger, Hayato.
Set 3: Kanna, Xenon, Maskman.
Với 3 set S và các char đạt lv 100~120, bạn sẽ nhận được các hiệu ứng:
- 40 DEX
- 4 damage mỗi lv
- -4% exp mất khi chết
- 40 STR
- 15% dmg boss
- 4% sát thương chí mạng tối thiểu
- 3% crit
- 20 all stat.
- 9 Att/Matt
- 2100 HP/MP
- 8% HP chuyển thành damage.
- 6% bỏ qua phòng thủ quái vật.
Lí do mình chọn những class trên là vì ngoài chỉ số từ card còn có link skill, đương nhiên khi mà sv chưa mở hết từng đó class, bạn có thể lựa chọn những class có sẵn. Dù sao thì với tác dụng của card, thì mình khuyên các bạn không nên bỏ qua card Kanna, Demon Avenger, Hayato.
Đề xuất 2: Crit cao và cao hơn nữa K10
Set 1: Maskman, Mercedes, Wild Hunter.
Set 2: Xenon, Dual Blade, Phantom.
Set 3: Angelic Buster, Buccaneer, Cannon Shooter.
Hiệu ứng:
- 3% crit
- -4% cooldown
- 1.5% giết chết mục tiêu ngay lập tức
- 27 all stat
- 4% né
- 3% meso drop
- 40 DEX
- 4 damage mỗi lv
- -4% exp mất khi chết
- 3% final attack damage
- 3% sát thương chí mạng tối đa
- 6% bỏ qua phòng thủ
- 9% dmg boss
- 9 Att/Matt
- 2100 HP/MP
Đề xuất này chủ yếu dựa vào hiệu ứng của set, có khá nhiều card vô dụng trong trường hợp này. Nếu thích thì bạn có thể đổi nhân vật khác để nhận hiệu quả tương tự. Ví dụ thay card Angelic Buster bằng card Corsair, mất dòng 40 DEX, thay bằng dòng 15% thời gian triệu hồi và 7 all stat. Việc tăng 3% final attack damage có lẽ cũng khá tốt, trừ khi class của bạn không có final attack.
Đề xuất 3:
Set 1: Luminous, Kanna, Evan.
Set 2: Fire/Poison Mage, Ice/Lightning Mage, Bishop.
Set 3: Xenon, Demon Avenger, Demon Slayer.
Hiệu ứng
- 40 INT
- 15% dmg boss
- 70% cơ hội hồi phục 4% MP (60s kích hoạt 1 lần)
- 4% MP
- 1.5 dmg mỗi lv
- Tác dụng thuốc MP tăng 15%
- 34 all stat
- 4% kháng trạng thái bất thường.
- 2100 HP/MP
- 9 Att/Matt.
- 8% MP thành dmg.
https://lh5.googleusercontent.com/-NmZ_0uR3Pbc/UkRKO9tIGWI/AAAAAAAAAQ0/itsYsFSd3GQ/w768-h593-no/5-1.png
Vùng khoanh đỏ là nút để bạn chọn giao diện Character Card
https://lh6.googleusercontent.com/-Hi07lVly3kE/UkRKODzfkFI/AAAAAAAAAQs/vapmXAQGA0A/w770-h593-no/16-1.png
Các card bạn đang có và cấp độ của chúng.
Số lượng ngăn chứa thẻ bạn đang có.
Các thẻ trong ngăn chứa, nếu 3 thẻ cùng loại (cùng hạng (B, A, S, SS), cùng nhánh (Explorers, Cygnus Knight, Hero, Resistance), cùng loại (mage, war, thief, bow, pirate)) bạn sẽ nhận được buff.
Hiệu ứng nhận được khi sử dụng thẻ.
Các đề xuất trên đây dựa trên việc chơi các nghề mới, nhưng bạn vẫn có thể kết hợp các thẻ đã có sẵn để đạt được hiệu ứng tốt nhất.
Mình biết là nhiều nghề chưa ra, để tham khảo thôi mà.
Một tài khoản tạo được tối đa 6 nhân vật và mở rộng tối đa 24 nhân vật nên không sợ thiếu chỗ đâu K21.