PDA

View Full Version : Hướng dẫn [Version 138] Evan



junchan
07-09-2013, 23:37
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110518124156/maplestory/images/4/4c/Evan_logo.png

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20121122140940/maplestory/images/thumb/2/2e/Evan_intro.png/489px-Evan_intro.png

I. Giới thiệu chung:

1. Thông số:

Cơ bản:
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20130205110957/maplestory/images/f/f5/Class_Bt4.png

Tấn công: http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png
Phòng thủ: http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png
Linh hoạt: http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png
Độ khó: http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/star_zps5399afa3.png
Cấp độ tối đa: Cấp 250

Thẻ nhân vật:
Hạng B: 70% hồi phục 2% MP (1 lần mỗi 60 giây).
Hạng A: 70% hồi phục 4% MP (1 lần mỗi 60 giây).
Hạng S: 70% hồi phục 6% MP (1 lần mỗi 60 giây).
Hạng SS: 70% hồi phục 8% MP (1 lần mỗi 60 giây).

2. Tổng quan:

Tóm tắt nhân vật:
Evan là một trong năm vị anh hùng. Điều đặc biệt là nhân vật này sử dụng rồng để tấn công, không phải bằng vũ khí, dù cần phải có trang bị vũ khí.

Thông tin:
Lớp nhât vật: Anh hùng.
Loại trang bị: Pháp sư.
Vũ khí chính: Đũa phép, Quyền trượng.
Trang bị phụ: Không.
Tầm tấn công: Tầm xa.
Tính linh động: Cao.
HP: Trung bình.
MP: Cao.
Chỉ số căn bản: INT (Trí tuệ) - Cần để tăng sát thương và sử dụng trang bị.

3. Cốt truyện:

Một khoảng thời gian dài trước kia, có một vị pháp sư anh dũng tên Frued. Anh đào sâu vào nghiên cứu nhiều lĩnh vực khác nhau của pháp thuật, nhưng mục đích chính của anh là nghiên cứu về loài rồng Onyx. Mong muốn lớn nhất của anh là một ngày nào đó, con người và loài rồng có thể cùng chung sống với nhau trong hạnh phúc. Sau nhiều năm nghiên cứu, tìm tòi, chính sự mong ước này đã đem anh đến với Vua của loài rồng Onyx - Afrien.

Lúc bấy giờ, Afrien như là một vị vua rồng Onyx hùng mạnh nhất. Mặc dù có nhiều điểm khác biệt, nhưng ông yêu con người như yêu chính bản thân, chính cuộc sống của mình. Khi Frued xuất hiện trước mặt Afrien, ông đã tìm thấy một con người có cùng chung chí hướng với bản thân, một con người sẽ cùng ông chia sẻ thứ tình yêu triết lý ấy với tất cả sự sống. Không muốn bỏ lỡ cơ hội này, vị pháp sư và vua rồng đã ký với nhau Hiệp ước phòng thủ chung của Thánh linh và Sự hiểu biết. Họ ràng buộc bản thân với nhau bằng nhiều nghi thức và pháp thuật hết sức mạnh mẽ. Hiệp ước Thánh linh đầu tiên ra đời, là tiền đề để những thế hệ sau nối tiếp. Theo hiệp ước, hai linh hồn sẽ trở thành một và sự liên kết sẽ là mãi mãi, không bao giờ có thể phá vỡ, dù có chết đi chăng nữa.

Những lợi ích của hiệp ước Thánh linh thật to lớn và vô cùng mạnh mẽ. Vị pháp sư và vua rồng cùng nuôi dưỡng lẫn nhau, cùng nhau trở nên mạnh mẽ hơn. Họ cùng nhau mở ra một kỷ nguyên mới, một kỷ nguyên của hòa bình và công lý, soi sáng tất cả mọi thứ, trong thời gian mà hiệp ước diễn ra. Nhưng, tất cả đã tan vỡ khi một tai họa ập vào thế giới Maple. Và ngày nay chúng ta được biết đó chính là Black Mage. Khi Black Mage phát hiện sức mạnh đáng kinh ngạc của của loài rồng Onyx, hắn muốn chiếm nó cho riêng mình. Vào một đêm, trong khi Freud không có ở đấy, Black Mage đến gặp vua rồng Afrien.

Không hiểu biết về sức mạnh vĩ đại của Afrien, Black Mage muốn Afrien tham gia với hắn, và phản bội Frued và những con người đã chăm sóc vị vua rồng. Hắn đã hứa với vị vua rằng, bằng cách làm việc cùng nhau, họ có thể trở nên mạnh đến mức kinh ngạc, hơn sự tưởng tượng của bất cứ ai. Afrien cố gắng giải thích với Black Mage rằng, sức mạnh của ông xuất phát từ tình yêu và sự tin tưởng của hiệp ước Thánh linh. Ông không thể phản bội người bạn của mình. Tức điên lên, Black Mage thề rằng, nếu Afrien không tham gia với hắn, ông sẽ chêt.

Trong một thời gian dài, Black Mage nổi điên lên, hắn nghiên cứu cách để có thể phá hủy các Hiệp ước Chúa và đánh bại vua rồng cùng người bạn của ông ta. Cuối cùng, hắn kết luận rằng, nếu có thể khóa Freud trong băng giá vĩnh viễn, điều này có thể phá vỡ hiệp ước. Hắn đã phát động một cuộc tấn công vào hai người họ, cố gắng để dồn họ vào nơi mà hắn có thể gây nên cái lời nguyền băng giá khủng khiếp ấy lên Frued. Sau một trận đấu khốc liệt, Black Mage thành công, và đã ém lời nguyền đó lên Frued.

Nhưng hắn đã không tính đến sự trung thành của loài rồng Onyx. Khi Black Mage gây nên lời nguyền ấy lên Frued, với sự cao thượng của mình, Afrien dấn thân mình trước mặt người bạn của ông, và nhận lấy lời nguyền ấy. Và, vị vua rồng vĩ đại đã chìm trong băng giá. Black Mage đã thành công, hiệp ước Thánh linh đã hoàn toàn bị xóa bỏ. Nhưng thành công ấy không thực sự nguyên vẹn. Afrien đã để lại phía sau một quả trứng rồng. Miễn là quả trứng còn tồn tại, trong tương lai, sẽ có một vị anh hùng khác tiếp nối hiệp ước Thánh linh ấy. Aran và những người khác cũng biết thế, anh ra lệnh cho đồng đội mình giải thoát cho Frued. Cuối cùng, Frued cũng đã trốn thoát, và tìm một nơi có thể giấu quả trứng ấy. Người bạn của anh đã hi sinh bản thân mình để cứu anh, và Frued đã giúp cho Afrien bảo vệ quả trứng ấy. Và với đồng đội của mình, như Afrien, anh cũng chìm trong băng giá vĩnh cửu.

Quả trứng đã được giấu đi, chờ đợi một con người, một vị anh hùng mới, đủ mạnh mẽ để tiếp nối hiệp ước Thánh linh. Trở lại với thời gian, trở lại với thời điểm này. Một tâm hồn thanh khiết, khiêm tốn, xuất thân từ một đứa trẻ là con của chủ trại chăn nuôi lợn. Một lần nữa, hiệp ước được lập lại. Loài rồng Onyx sẽ sống lại, bên cạnh một người hùng mới, cùng nhau đấu tranh bảo vệ hòa bình và công lý. Đó chính là Evan.


http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20130521134406/maplestory/images/5/52/Evan_tut0.png

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20130521134455/maplestory/images/0/02/Evan_tut1.png

4. Tiến hóa:

Khác với các nhân vật khác, Evan có một chú rồng là bạn đồng hành, tên là Mir. Và khi bạn càng mạnh dần, chú rồng của bạn sẽ tiến hóa hơn, trở nên mạnh mẽ và đẹp hơn.

Khởi đầu - Level 10: http://conserver.files.wordpress.com/2010/01/stand9.gif

Lần 1 - Level 20: http://conserver.files.wordpress.com/2010/01/stand8.gif

Lần 2 - Level 30: http://conserver.files.wordpress.com/2010/01/stand7.gif

Lần 3 - Level 50: http://conserver.files.wordpress.com/2010/01/stand5.gif

Lần 4 - Level 80: http://conserver.files.wordpress.com/2010/01/stand3.gif

Lần 5 - Level 120: http://conserver.files.wordpress.com/2010/01/stand1.gif

II. Kỹ năng:

1. Nghề 1 - Level 10:

a. Thông tin:


http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100204124644/vms/vi/images/d/dc/Magic_missile_demonstration.gif

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100530133858/maplestory/images/7/71/Skill_Magic_Missile.png Magic Missile
Loại: Chủ động.
Mô tả: Sử dụng MP để tấn công liên tục mục tiêu.
Trì hoãn: 420 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 10, Lần tấn công: 2, Sát thương: 95%.
Level 20: MP tiêu hao: 18, Lần tấn công: 2, Sát thương: 190%.

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100530133821/maplestory/images/8/84/Skill_Dragon_Soul.png Dragon Soul
Loại: Bị động.
Mô tả: Giao tiếp với chú rồng của bạn để tăng Tốc độ tấn công, Tấn công pháp thuật, Phòng thủ và Tốc độ.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: Tốc độ tấn công: +2, Tấn công pháp thuật: +1, Phòng thủ vật lý: +12, Phòng thủ pháp thuật: +12, Tốc độ: +1.
Level 20: Tốc độ tấn công: +2, Tấn công pháp thuật: +20, Phòng thủ vật lý: +145, Phòng thủ pháp thuật: +145, Tốc độ: +10.

b. Cách tăng điểm:

Evan có nhiệm vụ để nhận thêm điểm kỹ năng.

Danh sách:
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100530133858/maplestory/images/7/71/Skill_Magic_Missile.png Magic Missile.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100530133821/maplestory/images/8/84/Skill_Dragon_Soul.png Dragon Soul.

Cách tăng:
Level 10: Magic Missile +1 (1), Dragon Soul +2 (2).
Nhiệm vụ: +1 Dragon Soul (3).

Level 11: Dragon Soul +3 (6).
Level 12: Dragon Soul +3 (9).
Nhiệm vụ: +1 Dragon Soul (10).
Level 13: Dragon Soul +3 (13).
Nhiệm vụ: +2 Dragon Soul (15).
Level 14: Dragon Soul +3 (18).
Nhiệm vụ: +1 Dragon Soul (19).
Level 15: Dragon Soul +1 (20 - MAX), Magic Missile +2 (3).
Level 16: Magic Missile +3 (6).
Nhiệm vụ: Magic Missile +1 (7).
Level 17: Magic Missile +3 (10).
Level 18: Magic Missile +3 (13).
Nhiệm vụ: Magic Missile +1 (14).
Level 19: Magic Missile +3 (17).
Level 20: Magic Missile +3 (20 - MAX).

Tổng kết:
Magic Missile: 20 - MAX.
Dragon Soul: 20 - MAX.

2. Nghề 2 - Level 20:

a. Thông tin:


http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100204131060/vms/vi/images/4/4d/Fire_circle_demonstration.gif

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20100530141203/maplestory/images/2/26/Skill_Fire_Circle.png Fire Circle
Loại: Chủ động.
Mô tả: Phun lửa tấn công nhiều mục tiêu.
Thuộc tính: Lửa.
Trì hoãn: 510 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 12, Sát thương: 185%, Mục tiêu tấn công: 6.
Level 20: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 280%, Mục tiêu tấn công: 6.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100530141344/maplestory/images/4/40/Skill_Teleport.png Teleport
Loại: Chủ động.
Mô tả: Cho phép bạn dịch chuyển nhanh chóng đến một vị trí khác trong cùng bản đồ theo hướng phím mũi tên.
Trì hoãn: 0 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 50, Khoảng cách: 130.
Level 20: MP tiêu hao: 12, Khoảng cách: 150.

b. Cách tăng điểm:

Evan có nhiệm vụ để nhận thêm điểm kỹ năng.

Danh sách:
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20100530141203/maplestory/images/2/26/Skill_Fire_Circle.png Fire Circle.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100530141344/maplestory/images/4/40/Skill_Teleport.png Teleport.

Cách tăng:
Level 20: Fire Circle +1 (1), Teleport +2 (2).
Nhiệm vụ: Teleport +1 (3).

Level 21: Teleport +3 (6).
Nhiệm vụ: Teleport +1 (7).
Level 22: Teleport +3 (10).
Nhiệm vụ: Teleport +1 (11).
Level 23: Teleport +3 (14).
Nhiệm vụ: Teleport +2 (16).
Level 24: Teleport +3 (19).
Level 25: Teleport +1 (20 - MAX), Fire Circle +2 (3).
Level 26: Fire Circle +3 (6).
Nhiệm vụ: Fire Circle +1 (7).
Level 27: Fire Circle +3 (10).
Level 28: Fire Circle +3 (13).
Nhiệm vụ: Fire Circle +1 (14).
Level 29: Fire Circle +3 (17).
Level 30: Fire Circle +3 (20 - MAX).

Tổng kết:
Fire Circle: 20 - MAX.
Teleport: 20 - MAX.

3. Nghề 3 - Level 30:

a. Thông tin:


http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100204140051/vms/vi/images/b/b5/Lightning_bolt_demonstration.gif

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100530143905/maplestory/images/5/5c/Skill_Lightning_Bolt.png Lightning Bolt
Loại: Chủ động.
Mô tả: Gây sấm sét lên 8 mục tiêu.
Thuộc tính: Điện.
Trì hoãn: 660 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 16, Sát thương: 245%, Mục tiêu tấn công: 8.
Level 20: MP tiêu hao: 28, Sát thương: 340%, Mục tiêu tấn công: 8.


http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/Hyper22111001effect_zpsad62edc6.gif

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100530144041/maplestory/images/0/0d/Skill_Magic_Guard.png Magic Guard
Loại: Chủ động.
Mô tả: Giảm sát thương nhận được, và một phần sát thương ấy ảnh hưởng đến MP chứ không phải HP. Nếu MP xuống 0, HP sẽ nhận toàn bộ sát thương.
Trì hoãn: 600 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 21, Sát thương nhận được: -1%, Ảnh hưởng đến MP: 9% sát thương nhận được, Thời gian: 125 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 30, Sát thương nhận được: -10%, Ảnh hưởng đến MP: 85% sát thương nhận được, Thời gian: 600 giây.

b. Cách tăng điểm:

Evan có nhiệm vụ để nhận thêm điểm kỹ năng.

Danh sách:
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100530143905/maplestory/images/5/5c/Skill_Lightning_Bolt.png Lightning Bolt.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100530144041/maplestory/images/0/0d/Skill_Magic_Guard.png Magic Guard.

Cách tăng:
Level 30: Lightning Bolt +1 (1), Magic Guard +2 (2).
Nhiệm vụ: Magic Guard +2 (4).

Level 31: Magic Guard +3 (7).
Level 32: Magic Guard +3 (10).
Nhiệm vụ: Magic Guard +1 (11).
Level 33: Magic Guard +3 (14).
Nhiệm vụ: Magic Guard +1 (15).
Level 34: Magic Guard +3 (18).
Level 35: Magic Guard +2 (20 - MAX), Lightning Bolt +1 (2).
Nhiệm vụ: Lightning Bolt +2 (4).
Level 36: Lightning Bolt +3 (7).
Nhiệm vụ: Lightning Bolt +1 (8).
Level 37: Lightning Bolt +3 (11).
Level 38: Lightning Bolt +3 (14).
Level 39: Lightning Bolt +3 (17).
Level 40: Lightning Bolt +3 (20 - MAX).

Tổng kết:
Lightning Bolt: 20 - MAX.
Magic Guard: 20 - MAX.

4. Nghề 4 - Level 40:

a. Thông tin:


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-dragonicebreathe.gif

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100530232417/maplestory/images/b/b6/Skill_Ice_Breath.png Ice Breath
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tập hợp năng lượng băng giá tấn công nhiều mục tiêu.
Thuộc tính: Băng.
Trì hoãn: 600 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 14, Sát thương: 356%, Mục tiêu tấn công: 8, Tỉ lệ đóng băng: 33%, Thời gian đóng băng: 2 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 34, Sát thương: 470%, Mục tiêu tấn công: 8, Tỉ lệ đóng băng: 90%, Thời gian đóng băng: 25giây.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20110423005320/maplestory/images/1/1f/Skill_Spell_Mastery.png Spell Mastery
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Tinh thông pháp thuật, Tấn công pháp thuật và Tỉ lệ bạo kích.
Level tối đa: 20
Thông tin:
Level 1: Tinh thông pháp thuật: +14%, Tấn công pháp thuật: +1, Tỉ lệ bạo kích: +1%.
Level 10: Tinh thông pháp thuật: +50%, Tấn công pháp thuật: +10, Tỉ lệ bạo kích: +10%.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20110423005323/maplestory/images/0/0d/Skill_High_Wisdom.png High Wisdom
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT thông qua tinh thần kỷ luật.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: INT: +4.
Level 10: INT: +40.

b. Cách tăng điểm:

Evan có nhiệm vụ để nhận thêm điểm kỹ năng.

Danh sách:
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100530232417/maplestory/images/b/b6/Skill_Ice_Breath.png Ice Breath.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20110423005320/maplestory/images/1/1f/Skill_Spell_Mastery.png Spell Mastery.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20110423005323/maplestory/images/0/0d/Skill_High_Wisdom.png High Wisdom.

Cách tăng:
Level 40: Ice Breath +1 (1), Spell Mastery +2 (2).

Level 41: Spell Mastery +3 (5).
Nhiệm vụ: Spell Mastery + 1 (6).
Level 42: Spell Mastery +3 (9).
Nhiệm vụ: Spell Mastery +1 (10 - MAX), High Wisdom +2 (2).
Level 43: High Wisdom +3 (5).
Level 44: High Wisdom +3 (8).
Level 45: High Wisdom +2 (10 - MAX), Ice Breath +1 (2).
Level 46: Ice Breath +3 (5).
Nhiệm vụ: Ice Breath +3 (8).
Level 47: Ice Breath +3 (11).
Level 48: Ice Breath +3 (14).
Level 49: Ice Breath +3 (17).
Level 50: Ice Breath +3 (20).

Tổng kết:
Ice Breath: 20 - MAX.
Spell Mastery: 10 - MAX.
High Wisdom: 10 - MAX.

5. Nghề 5 - Level 50:

a. Thông tin:


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-magicflare.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100530235016/maplestory/images/5/53/Skill_Magic_Flare.png Magic Flare
Loại: Chủ động.
Mô tả: Một cột ánh sáng được tạo ra từ ngôi sao 5 cánh, bao quanh mục tiêu, gây sát thương và làm tê liệt.
Trì hoãn: 570 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP sử dụng: 18, Sát thương: 358%, Mục tiêu tấn công: 8, Tỉ lệ gây choáng: 33%, Thời gian choáng: 3 giây.
Level 20: MP sử dụng: 34, Sát thương: 510%, Mục tiêu tấn công: 8, Tỉ lệ gây choáng: 90%, Thời gian choáng: 4 giây..


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-magicshield.gif

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100530234925/maplestory/images/2/2a/Skill_Magic_Shield.png Magic Shield
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tạo một lá chắn bảo vệ, hấp thụ một phần sát thương mà thành viên trong nhóm nhận được trong một khoảng thời gian.
Trì hoãn: 1620 ms.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: Chủ động - MP tiêu hao: 20, Sát thươn hấp thụ: 1%, Phòng thủ: +120, Thời gian: 15 giây, Thời gian chờ: 90 giây. Bị động - HP tối đa: +1%.
Level 20: Chủ động - MP tiêu hao: 40, Sát thươn hấp thụ: 10%, Phòng thủ: +300, Thời gian: 60 giây, Thời gian chờ: 90 giây. Bị động - HP tối đa: +10%.


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-elementalreset.gif

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100530232406/maplestory/images/2/27/Skill_Elemental_Reset.png Elemental Decrease
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tạm thời giảm các thuộc tính pháp thuật của các đòn tấn công bạn gây ra.
Trì hoãn: 1440 ms.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 14, Giảm trừ thuộc tính: -10%, Thời gian: 120 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 50, Giảm trừ thuộc tính: -100%, Thời gian: 300 giây.


b. Cách tăng điểm:

Evan có nhiệm vụ để nhận thêm điểm kỹ năng.

Danh sách:
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100530235016/maplestory/images/5/53/Skill_Magic_Flare.png Magic Flare.
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100530234925/maplestory/images/2/2a/Skill_Magic_Shield.png Magic Shield.
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100530232406/maplestory/images/2/27/Skill_Elemental_Reset.png Elemental Decrease.

Cách tăng:
Level 40: Magic Flare +3 (3).

Level 41: Magic Flare +3 (6).
Nhiệm vụ: Magic Flare +3 (9).
Level 42: Magic Flare +3 (12).
Level 43: Magic Flare +3 (15).
Level 44: Magic Flare +3 (18)
Level 45: Magic Flare +2 (20 - MAX), Magic Shield +1 (1).
Level 46: Magic Shield +3 (4).
Level 47: Magic Shield +3 (7).
Nhiệm vụ: Magic Shield +3 (10), Elemental Decrease +1 (1).
Level 48: Elemental Decrease +3 (4).
Level 49: Elemental Decrease +3 (7).
Level 50: Elemental Decrease +3 (10).

Tổng kết:
Magic Flare: 20 - MAX.
Magic Shield: 10 - MAX.
Elemental Decrease: 10 - MAX.

6. Nghề 6 - Level 60:

a. Thông tin:

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20100531000929/maplestory/images/6/6a/Skill_Critical_Magic.png Critical Magic
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Tỉ lệ chí mạng và Sát thương chí mạng tối thiểu.
Level tối đa: 15.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +2%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +1%.
Level 15: Tỉ lệ chí mạng: +30%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +15%.


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-dragonthrust.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100531000935/maplestory/images/d/d9/Skill_Dragon_Thrust.png Dragon Thurst
Loại: Chủ động.
Mô tả: Một đòn tấn công ác liệt đẩy lùi và gây sát thương cho mục tiêu.
Trì hoãn: 480 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 18, Lần tấn công: 3, Sát thương: 124%, Mục tiêu tấn công: 8, Tỉ lệ đẩy lùi: 43%.
Level 20: MP tiêu hao: 34, Lần tấn công: 3, Sát thương: 200%, Mục tiêu tấn công: 8, Tỉ lệ đẩy lùi: 100%.


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-magicbooster.gif

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100531000941/maplestory/images/f/fd/Skill_Magic_Booster.png Magic Booster
Loại: Chủ động.
Mô tả: Sử dụng MP để tăng Tốc độ tấn công lên 2 cấp trong một khoảng thời gian.
Trì hoãn: 1440 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 76, Thời gian: 110 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 38, Thời gian: 300 giây.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20110514120927/maplestory/images/7/71/Skill_Dragon_Blink.png Dragon Blink
Loại: Chủ động.
Mô tả: Dịch chuyển đến một vị trí bất kì trên bản đồ. Lượng MP tiêu hao và Thời gian chờ giảm xuống khi cấp độ kỹ năng càng cao.
Trì hoãn: 0 ms.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 165, Thời gian chờ: 27 giây.
Level 10: MP tiêu hao: 30, Thời gian chờ: 0 giây.

b. Cách tăng điểm:

Evan có nhiệm vụ để nhận thêm điểm kỹ năng.

Danh sách:
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20100531000929/maplestory/images/6/6a/Skill_Critical_Magic.png Critical Magic.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100531000935/maplestory/images/d/d9/Skill_Dragon_Thrust.png Dragon Thurst.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100531000941/maplestory/images/f/fd/Skill_Magic_Booster.png Magic Booster.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20110514120927/maplestory/images/7/71/Skill_Dragon_Blink.png Dragon Blink.

Cách tăng:
Level 60: Critical Magic +1 (1), Magic Booster +1 (1), Dragon Thrust +1 (1).

Level 61: Magic Booster +3 (4).
Level 62: Magic Booster +1 (5), Dragon Blink +2 (2).
Nhiệm vụ: Dragon Blink +1 (3).
Level 63: Dragon Blink +3 (6).
Level 64: Dragon Blink +3 (9).
Level 65: Dragon Blink +1 (10 - MAX), Dragon Thrust +2 (3).
Level 66: Dragon Thurst +3 (6).
Level 67: Dragon Thurst +3 (9).
Level 68: Dragon Thurst +3 (12).
Nhiệm vụ: Dragon Thurst +1 (13).
Level 69: Dragon Thurst +3 (16).
Level 70: Dragon Thurst +3 (19).

Level 71: Dragon Thurst +1 (20 - MAX), Critical Magic +2 (3).
Level 72: Critical Magic +3 (6).
Level 73: Critical Magic +3 (9).
Level 74: Critical Magic +3 (12).
Level 75: Critical Magic +3 (15 - MAX).
Level 76: Magic Booster +3 (8).
Level 77: Magic Booster +3 (11).
Level 78: Magic Booster +3 (14).
Level 79: Magic Booster +3 (17).
Level 80: Magic Booster +3 (20 - MAX).

Tổng kết:
Critical Magic: 15 - MAX.
Dragon Thurst: 20 - MAX.
Magic Booster: 20 - MAX.
Dragon Blink: 10 - MAX.

7. Nghề 7 - Level 80:

a. Thông tin:

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100531005513/maplestory/images/0/09/Skill_Magic_Amplification.png Magic Amplification
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng MP tiêu hao và Sát thương khi sử dụng kỹ năng.
Level tối đa: 15.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 108%, Sát thương: 108%.
Level 15: MP tiêu hao: 150%, Sát thương: 150%.


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-dragonbreathe.gif

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100531005727/maplestory/images/f/fc/Skill_Fire_Breath.png Fire Breath
Loại: Chủ động.
Mô tả: Giải phóng ngọn lữa phẫn nộ tấn công và gây choáng nhiều mục tiêu.
Thuộc tính: Lửa.
Trì hoãn: 660 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 567%, Mục tiêu tấn công: 8, Tỉ lệ gây choáng: 11%, Thời gian choáng: 5 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 40, Sát thương: 700%, Mục tiêu tấn công: 8, Tỉ lệ gây choáng: 30%, Thời gian choáng: 5 giây..


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-killingwing.gif

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100531005538/maplestory/images/3/3b/Skill_Killer_Wings.png Killer Wings
Loại: Chủ động.
Mô tả: Đánh dấu mục tiêu bằng Dấu ấn của Rồng, sau đó tấn công mục tiêu, và mục tiêu sẽ nhận sát thương liên tục.
Thuộc tính: Bóng tối.
Trì hoãn: 840 ms.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 25, Sát thương: 446%, Sát thương liên tục: 54% mỗi 1 giây trong 4 giây.
Level 10: MP tiêu hao: 35, Sát thương: 500%, Sát thương liên tục: 90% mỗi 1 giây trong 6 giây.


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-magicregistance.gif

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100531005845/maplestory/images/3/39/Skill_Magic_Resistance.png Magic Resistance
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tạm thời tăng khả năng Kháng phép và Phòng thủ pháp thuật cho các thành viên nhóm xung quanh.
Trì hoãn: 1440 ms.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 12, Kháng phép: +2%, Phòng thủ pháp thuật: +55, Thời gian: 60 giây.
Level 10: MP tiêu hao: 36, Kháng phép: +20%, Phòng thủ pháp thuật: +100, Thời gian: 150 giây.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20110514124546/maplestory/images/b/b7/Skill_Dragon_Spark.png Dragon Spark
Loại: Bị động.
Mô tả: Một tỉ lệ gây thêm sát thương sau đòn tấn công.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ: 4%, Sát thương: 155%.
Level 10: Tỉ lệ: 40%, Sát thương: 200%.

b. Cách tăng điểm:

Danh sách:
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100531005513/maplestory/images/0/09/Skill_Magic_Amplification.png Magic Amplification.
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100531005727/maplestory/images/f/fc/Skill_Fire_Breath.png Fire Breath.
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100531005538/maplestory/images/3/3b/Skill_Killer_Wings.png Killer Wings.
http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20100531005845/maplestory/images/3/39/Skill_Magic_Resistance.png Magic Resistance.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20110514124546/maplestory/images/b/b7/Skill_Dragon_Spark.png Dragon Spark.

Cách tăng:
Level 80: Magic Amplification +5 (5).

Level 81: Magic Amplification +3 (8).
Level 82: Magic Amplification +3 (11).
Level 83: Magic Amplification +3 (14).
Level 84: Magic Amplification +1 (15 - MAX), Dragon Spark +2 (2).
Level 85: Dragon Spark +3 (5).
Level 86: Dragon Spark +3 (8).
Level 87: Dragon Spark +2 (10 - MAX), Fire Breath +1 (1).
Level 88: Fire Breath +3 (4).
Level 89: Fire Breath +3 (7).
Level 90: Fire Breath +3 (10).

Level 91: Fire Breath +3 (13).
Level 92: Fire Breath +3 (16).
Level 93: Fire Breath +3 (19).
Level 94: Fire Breath +1 (20 - MAX), Killer Wings +2 (2).
Level 95: Killer Wings +3 (5).
Level 96: Killer Wings +3 (8).
Level 97: Killer Wings +2 (10 - MAX), Magic Resistance +1 (1).
Level 98: Magic Resistance +3 (4).
Level 99: Magic Resistance +3 (7).
Level 100: Magic Resistance +3 (10).

Tổng kết:
Magic Amplification: 15 - MAX.
Fire Breath: 20 - MAX.
Killer Wings: 10 - MAX.
Magic Resistance: 10 - MAX.
Dragon Spark: 10 - MAX.

8. Nghề 8 - Level 100:

a. Thông tin:

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110514130427/maplestory/images/f/fd/Skill_Dragon_Fury_%282%29.png Dragon Fury
Loại: Bị động.
Mô tả: Khi MP của bạn ở trong một khoảng nhất định, sự tập trung của chú rồng sẽ tốt hơn và Tấn công pháp thuật của bạn sẽ được mạnh hơn. Hiệu ứng trên biến mất khi MP của bạn nằm ngoài khoảng quy định.
Level tối đa: 15.
Thông tin:
Level 1: Tấn công pháp thuật: +7%, Khoảng MP: 50% đến 80%.
Level 15: Tấn công pháp thuật: +35%, Khoảng MP: 30% đến 100%.


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-earthquake.gif

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20100601020240/maplestory/images/5/53/Skill_Earthquake.png Earthquake
Loại: Chủ động.
Mô tả: Làm mặt đất rung chuyển dữ dội, gây nhiều tổn hại lên các mục tiêu.
Trì hoãn: 840 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 19, Sát thương: 606%, Mục tiêu tấn công: 10.
Level 20: MP tiêu hao: 49, Sát thương: 720%, Mục tiêu tấn công: 10.


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-ghostlettering.gif

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100601020254/maplestory/images/2/27/Skill_Phantom_Imprint.png Phantom Imprint
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tạo ra một ngôi sao năm cánh mang lời nguyền lên mục tiêu. Mục tiêu đó sẽ nhận nhiều sát thương hơn.
Thuộc tính: Bóng tối.
Trì hoãn: 840 ms.
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 24, Sát thương: 386%, Sát thương tăng thêm: 2% trong 5 giây.
Level 10: MP tiêu hao: 40, Sát thương: 440%, Sát thương tăng thêm: 20% trong 15 giây.


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-recoveryaura.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100601020312/maplestory/images/f/fd/Skill_Recovery_Aura.png Recovery Aura
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tạo ra một vùng hào quang hồi phục xung quanh bạn trong một khoang thời gian. HP và MP của tất cả thành viên trong nhóm sẽ được hồi phục liên tục.
Trì hoãn: 1350 ms.
Level tối đa: 50.
Thông tin:
Level 1: HP tiêu hao: 30, MP tiêu hao: 30, 60% MP hồi phục trong 45 giây. Thời gian chờ: 1 phút.
Level 5: HP tiêu hao: 50, MP tiêu hao: 50, 100% MP hồi phục trong 45 giây. Thời gian chờ: 1 phút.


http://albermarle.files.wordpress.com/2011/07/protection-of-the-onyx.gif

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110514130432/maplestory/images/5/52/Skill_Onyx_Shroud.png Onyx Shroud
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tạm thời tăng Né tránh cho các thành viên trong nhóm.
Trì hoãn: 1440 ms.
Level tối đa: 15.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 50, Thời gian: 96 sec, Né tránh: +6%.
Level 15: MP tiêu hao: 70, Thời gian: 180 sec, Né tránh: +20%.


http://i1059.photobucket.com/albums/t437/tansang1406/Hyper22161005effect_zps31cbe346.gif

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110423053954/maplestory/images/7/72/Skill_Teleport_Mastery.png Teleport Mastery
Loại: Chủ động.
Mô tả: Khi được kích hoạt, mục tiêu xung quanh vị trí dịch chuyển sẽ nhận sát thương và bị choáng. Ngoài ra, gia tăng khoảng cách dịch chuyển. Kỹ năng này có thể bật và tắt với phím kỹ năng.
Trì hoãn: 600 ms.
Yêu cầu: Teleport Level 20 (Nghề 2).
Level tối đa: 10.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 2, Sát thương: 210%, Mục tiêu tấn công: 6, Tỉ lệ gây choáng: 35%, Thời gian choáng: 2 giây, Khoảng cách dịch chuyển: +2.
Level 10: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 300%, Mục tiêu tấn công: 6, Tỉ lệ gây choáng: 80%, Thời gian choáng: 4 giây, Khoảng cách dịch chuyển: +20.

b. Cách tăng điểm:

Danh sách:
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110514130427/maplestory/images/f/fd/Skill_Dragon_Fury_%282%29.png Dragon Fury.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20100601020240/maplestory/images/5/53/Skill_Earthquake.png Earthquake.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100601020254/maplestory/images/2/27/Skill_Phantom_Imprint.png Phantom Imprint.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100601020312/maplestory/images/f/fd/Skill_Recovery_Aura.png Recovery Aura.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110514130432/maplestory/images/5/52/Skill_Onyx_Shroud.png Onyx Shroud.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20110423053954/maplestory/images/7/72/Skill_Teleport_Mastery.png Teleport Mastery.

Cách tăng:
Level 100: Teleport Mastery +1 (1), Earthquake +1 (1), Dragon Fury +3 (3).

Level 101: Dragon Fury +2 (5 - MAX), Earthquake +1 (2).
Level 102: Earthquake +3 (5).
Level 103: Earthquake +3 (8).
Level 104: Earthquake +3 (11).
Level 105: Earthquake +3 (14).
Level 106: Earthquake +3 (17).
Level 107: Earthquake +3 (20 - MAX).
Level 108: Teleport Mastery + 3 (4).
Level 109: Teleport Mastery + 3 (7).
Level 110: Teleport Mastery + 3 (10 - MAX).

Level 111: Onyx Shroud +3 (3).
Level 112: Onyx Shroud +3 (6).
Level 113: Onyx Shroud +3 (9).
Level 114: Onyx Shroud +3 (12).
Level 115: Onyx Shroud +3 (15 - MAX).
Level 116: Phantom Imprint +3 (3).
Level 117: Phantom Imprint +3 (6).
Level 118: Phantom Imprint +3 (9).
Level 119: Phantom Imprint +1 (10 - MAX), Recovery Aura +2 (2).
Level 120: Recovery Aura +3 (5 - MAX).

Tổng kết:
Dragon Fury: 5 - MAX.
Earthquake: 20 - MAX.
Phantom Imprint: 10 - MAX.
Recovery Aura: 5 - MAX.
Onyx Shroud: 15 - MAX.
Teleport Mastery: 10 - MAX.

9. Nghề 9 - Level 120:

a. Thông tin:


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-maplehero.gif

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100602085811/maplestory/images/a/a1/Skill_Maple_Warrior.png Maple Warrior
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng chỉ số cho tất cả thành viên nhóm trong một khoảng thời gian.
Trì hoãn: 1500 ms.
Level tối đa: 30.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 10, Tất cả chỉ số: +1%, Thời gian: 30 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 10, Tất cả chỉ số: +15%, Thời gian: 30 giây.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20100601020035/maplestory/images/8/8b/Skill_Magic_Mastery.png Magic Mastery
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng cường Tinh thông pháp thuật, Tấn công pháp thuật và Sát thương chí mạng tối thiểu.
Level tối đa: 30.
Yêu cầu: Spell Mastery Level 10.
Thông tin:
Level 1: Tinh thông pháp thuật: +56%. Tấn công pháp thuật: +1, Sát thương chí mạng tối thiểu +1%.
Level 30: Tinh thông pháp thuật: +70%. Tấn công pháp thuật: +30, Sát thương chí mạng tối thiểu +15%.


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-illusion.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100601020042/maplestory/images/0/03/Skill_Illusion.png Illusion
Loại: Chủ động.
Mô tả: Những bản sao của rồng tấn công một mục tiêu liên tiếp, một phần phòng thủ mục tiêu bị bỏ qua.
Trì hoãn: 660 ms.
Level tối đa: 30.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 28, Lần tấn công: 4, Sát thương: 264%, Phòng thủ bỏ qua: 6%, Tỉ lệ gây choáng: 11%.
Level 30: MP tiêu hao: 48, Lần tấn công: 4, Sát thương: 380%, Phòng thủ bỏ qua: 20%, Tỉ lệ gây choáng: 40%.


http://conserver.files.wordpress.com/2010/03/flamewheel.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100601020051/maplestory/images/b/bd/Skill_Flame_Wheel.png Flame Wheel
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tạo ra một bánh xe lửa lăn đến mục tiêu phía trước bạn, gây sát thương. Mục tiêu bị tấn công sẽ nhận thêm sát thương liên tục.
Thuộc tính: Lửa.
Trì hoãn: 900 ms.
Level tối đa: 30.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 22, Sát thương: 245%, Lần tấn công: 3, Mục tiêu tấn công: 10, Sát thương liên tục: 1% trong 10 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 42, Sát thương: 390%, Lần tấn công: 3, Mục tiêu tấn công: 10, Sát thương liên tục: 6% trong 25 giây.


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-awakening.gif

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100602090850/maplestory/images/3/30/Skill_Hero%27s_Will.png Hero's Will
Loại: Chủ động.
Mô tả: Bằng cách tập trung tâm trí, bạn có thể loại bỏ một số trạng thái bất thường. Tuy nhiên, nó không phải có tác dụng lên toàn bộ trạng thái.
Trì hoãn: 780 ms.
Level tối đa: 5.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 30, Thời gian chờ: 600 giây.
Level 5: MP tiêu hao: 30, Thời gian chờ: 360 giây.

b. Cách tăng điểm:

Cách tăng nếu bạn có đầy đủ Skill Book và Mastery Book.

Danh sách:
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100602085811/maplestory/images/a/a1/Skill_Maple_Warrior.png Maple Warrior.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20100601020035/maplestory/images/8/8b/Skill_Magic_Mastery.png Magic Mastery.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100601020042/maplestory/images/0/03/Skill_Illusion.png Illusion.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100601020051/maplestory/images/b/bd/Skill_Flame_Wheel.png Flame Wheel.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100602090850/maplestory/images/3/30/Skill_Hero%27s_Will.png Hero's Will.

Cách tăng:
Level 120: Flame wheel +1 (1), Illusion +1 (1), Magic Mastery +3 (3).

Level 121: Magic Mastery +3 (6).
Level 122: Magic Mastery +3 (9).
Level 123: Magic Mastery +3 (12).
Level 124: Magic Mastery +3 (15).
Level 125: Magic Mastery +3 (18).
Level 126: Magic Mastery +3 (21).
Level 127: Magic Mastery +3 (24).
Level 128: Magic Mastery +3 (27).
Level 129: Magic Mastery +3 (30 - MAX).
Level 130: Flame wheel +3 (4).

Level 131: Flame wheel +3 (7).
Level 132: Flame wheel +3 (10).
Level 133: Flame wheel +3 (13).
Level 134: Flame wheel +3 (16).
Level 135: Flame wheel +3 (19).
Level 136: Flame wheel +3 (22).
Level 137: Flame wheel +3 (25).
Level 138: Flame wheel +3 (28).
Level 139: Flame wheel +2 (30 - MAX), Illusion +1 (2).
Level 140: Illusion +3 (5).

Level 141: Illusion +3 (8).
Level 142: Illusion +3 (11).
Level 143: Illusion +3 (14).
Level 144: Illusion +3 (17).
Level 145: Illusion +3 (20).
Level 146: Illusion +3 (23).
Level 147: Illusion +3 (26).
Level 148: Illusion +3 (29).
Level 149: Illusion +1 (30 - MAX), Maple Warrior +1 (1), Hero's Will +1 (1).
Level 150: Maple Warrior +3 (4).

Level 151: Maple Warrior +3 (7).
Level 152: Maple Warrior +3 (10).
Level 153: Maple Warrior +3 (13).
Level 154: Maple Warrior +3 (16).
Level 155: Maple Warrior +3 (19).
Level 156: Maple Warrior +3 (22).
Level 157: Maple Warrior +3 (25).
Level 158: Maple Warrior +3 (28).
Level 159: Maple Warrior +2 (30 - MAX), Hero's Will +1 (2).
Level 160: Hero's Will +3 (5 - MAX).

Tổng kết:
Maple Warrior: 30 - MAX.
Magic Mastery: 30 - MAX.
Illusion: 30 - MAX.
Flame Wheel: 30 - MAX.
Hero's Will: 5 - MAX.

10. Nghề 10 - Level 160:

a. Thông tin:


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-onixblessing.gif

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100601014021/maplestory/images/a/af/Skill_Blessing_of_the_Onyx.png Blessing of the Onyx
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng Phòng thủ vật lý, Phòng thủ pháp thuật và Tấn công pháp thuật.
Trì hoãn: 1620 ms.
Level tối đa: 25.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 32, Phòng thủ vật lý: +310, Phòng thủ pháp thuật: +310, Tấn công pháp thuật: +11, Thời gian: 60 giây.
Level 25: MP tiêu hao: 80, Phòng thủ vật lý: +550, Phòng thủ pháp thuật: +550, Tấn công pháp thuật: +35, Thời gian: 180 giây.


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-blaze.gif

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20100601014025/maplestory/images/5/51/Skill_Blaze.png Blaze
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tấn công mục tiêu với lửa gây nên sát thương cao và một tỉ lệ để làm choáng. Một phần của phòng thủ của mục tiêu bị bỏ qua.
Trì hoãn: 900 ms.
Level tối đa: 30.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 30, Sát thương: 304%, Lần tấn công: 3, Tỉ lệ gây choáng: 42%, Thời gian choáng: 2 giây, Phòng thủ bỏ qua: 6%.
Level 30: MP tiêu hao: 50, Sát thương: 420%, Lần tấn công: 3, Tỉ lệ gây choáng: 100%, Thời gian choáng: 4 giây, Phòng thủ bỏ qua: 35%.


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-darkfog.gif

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20100601014034/maplestory/images/9/99/Skill_Dark_Fog.png Dark Fog
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tạo ra một làn sương mù tối và lạnh để tấn công kẻ thù. Tăng Tỉ lệ chí mạng của bạn.
Trì hoãn: 2040 ms.
Level tối đa: 30.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 600, Sát thương: 1230%, Mục tiêu tấn công: 15, Tỉ lệ chí mạng: +5%, Thời gian chờ: 50 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 600, Sát thương: 2100%, Mục tiêu tấn công: 15, Tỉ lệ chí mạng: +20%, Thời gian chờ: 20 giây.


http://spadow.files.wordpress.com/2009/11/dragon-soulstone.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100601014043/maplestory/images/d/d7/Skill_Soul_Stone.png Soul Stone
Loại: Chủ động.
Mô tả: Thi triển hỗ trợ nhằm nắm giữ linh hồn. Nhân vật bị chết nhưng có linh hồn đã được nắm giữ sẽ hồi sinh ngay lập tức tại vị trí đã chết. Hỗ trợ này được thi triển lên bất kỳ thành viên nào trong nhóm. (Thời gian chờ: 6 phút)
Trì hoãn: 1260 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 100, Hổ trợ Soul Stone có tác dụng lên 3 thành viên trong 110 giây, hồi sinh với 23% HP.
Level 20: MP tiêu hao: 100, Hổ trợ Soul Stone có tác dụng lên 6 thành viên trong 300 giây, hồi sinh với 80% HP.


http://albermarle.files.wordpress.com/2011/07/will-of-the-onyx.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110514134143/maplestory/images/9/99/Skill_Onyx_Will.png Onyx Will
Loại: Chủ động.
Mô tả: Giảm một phần sát thương nhận được trong một khoảng thời gian, cho phép bạn không bị đẩy lùi khi nhận đòn tấn công từ kẻ thù.
Trì hoãn: 1530 ms.
Level tối đa: 20.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 32, Sát thương nhận được: -5% trong 107 giây, Chống đẩy lùi: 33%.
Level 20: MP tiêu hao: 70, Sát thương nhận được: -15% trong 240 giây, Chống đẩy lùi: 90%.

b. Cách tăng điểm:

Cách tăng nếu bạn có đầy đủ Skill Book và Mastery Book.

Danh sách:
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20100601014021/maplestory/images/a/af/Skill_Blessing_of_the_Onyx.png Blessing of the Onyx.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20100601014025/maplestory/images/5/51/Skill_Blaze.png Blaze.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20100601014034/maplestory/images/9/99/Skill_Dark_Fog.png Dark Fog.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20100601014043/maplestory/images/d/d7/Skill_Soul_Stone.png Soul Stone.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20110514134143/maplestory/images/9/99/Skill_Onyx_Will.png Onyx Will.

Cách tăng:
Level 160: Dark Fog +1 (1), Soul Stone +1 (1), Blaze +3 (3).

Level 161: Blaze +3 (6).
Level 162: Blaze +3 (9).
Level 163: Blaze +3 (12).
Level 164: Blaze +3 (15).
Level 165: Blaze +3 (18).
Level 166: Blaze +3 (21).
Level 167: Blaze +3 (24).
Level 168: Blaze +3 (27).
Level 169: Blaze +3 (30 - MAX).
Level 170: Onyx Will +3 (3).

Level 171: Onyx Will +3 (6).
Level 172: Onyx Will +3 (9).
Level 173: Onyx Will +3 (12).
Level 174: Onyx Will +3 (15).
Level 175: Onyx Will +3 (18).
Level 176: Onyx Will +2 (20 - MAX), Blessing of the Onyx +1 (1).
Level 177: Blessing of the Onyx +3 (4).
Level 178: Blessing of the Onyx +3 (7).
Level 179: Blessing of the Onyx +3 (10).
Level 180: Blessing of the Onyx +3 (13).

Level 181: Blessing of the Onyx +3 (16).
Level 182: Blessing of the Onyx +3 (19).
Level 183: Blessing of the Onyx +3 (22).
Level 184: Blessing of the Onyx +3 (25 - MAX).
Level 185: Soul Stone +3 (4).
Level 186: Soul Stone +3 (7).
Level 187: Soul Stone +3 (10).
Level 188: Soul Stone +3 (13).
Level 189: Soul Stone +3 (16).
Level 190: Soul Stone +3 (19).

Level 191: Soul Stone +1 (20 - MAX), Dark Fog +2 (3).
Level 192: Dark Fog +3 (6).
Level 193: Dark Fog +3 (9).
Level 194: Dark Fog +3 (12).
Level 195: Dark Fog +3 (15).
Level 196: Dark Fog +3 (18).
Level 197: Dark Fog +3 (21).
Level 198: Dark Fog +3 (24).
Level 199: Dark Fog +3 (27).
Level 200: Dark Fog +3 (30 - MAX).

Tổng kết:
Blessing of the Onyx: 25 - MAX.
Blaze: 30 - MAX.
Dark Fog: 30 - MAX.
Soul Stone: 20 - MAX.
Onyx Will: 20 - MAX

11. Hyper Skill:

a. Loại chỉ số:

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160721/maplestory/images/2/23/Skill_Hyper_Strength.png Hyper Strength
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: STR: +50.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160727/maplestory/images/4/4a/Skill_Hyper_Dexterity.png Hyper Dexterity
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DEX.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: DEX: +50.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160734/maplestory/images/2/25/Skill_Hyper_Intelligence.png Hyper Intelligence
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: INT: +50.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160741/maplestory/images/8/88/Skill_Hyper_Luck.png Hyper Luck
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn LUK.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: LUK: +50.

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120813160761/maplestory/images/2/29/Skill_Hyper_Critical.png Hyper Critical
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 198.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160806/maplestory/images/c/ca/Skill_Hyper_Accuracy.png Hyper Accuracy
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 158.
Thông tin:
Level 1: Chính xác: +20%.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160813/maplestory/images/4/4c/Skill_Hyper_Health.png Hyper Health
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 192.
Thông tin:
Level 1: HP tối đa: +15%.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120813160820/maplestory/images/7/7e/Skill_Hyper_Mana.png Hyper Mana
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn MP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 186.
Thông tin:
Level 1: MP tối đa: +15%.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160839/maplestory/images/7/73/Skill_Hyper_Fury.png Hyper Fury
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DF tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 180.
Thông tin:
Level 1: DF tối đa: +50.

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120813160847/maplestory/images/e/ef/Skill_Hyper_Weapon_Defense.png Hyper Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 165.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500.

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120813160919/maplestory/images/e/e6/Skill_Hyper_Magic_Defense.png Hyper Magic Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 174.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120813160925/maplestory/images/7/73/Skill_Hyper_Speed.png Hyper Speed
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tốc độ.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 152.
Thông tin:
Level 1: Tốc độ: +10.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160942/maplestory/images/d/dd/Skill_Hyper_Jump.png Hyper Jump
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Nhảy cao.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 146.
Thông tin:
Level 1: Nhảy cao: +10.

b. Loại bị động:

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120813180306/maplestory/images/c/c6/Skill_Illusion_-_Guardbreak.png Illusion - Guardbreak
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Phòng thủ bỏ qua của Illusion.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 143.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ bỏ qua: +20%.

http://images4.wikia.nocookie.net/__cb20120813180124/maplestory/images/b/bc/Skill_Illusion_-_Range_Up.png Illusion - Range Up
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Phạm vi tấn công của Illusion.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 162.
Thông tin:
Level 1: Phạm vi tấn công: +50.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813175955/maplestory/images/6/60/Skill_Illusion_-_Reinforce.png Illusion - Reinforce
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Sát thương của Illusion.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 183.
Thông tin:
Level 1: Sát thương: +20%.

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120813180633/maplestory/images/d/da/Skill_Dark_Fog_-_Damage_Split.png Dark Fog - Damage Split
Loại: Bị động.
Mô tả: .
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 149.
Thông tin:
Level 1: .

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120813180416/maplestory/images/8/8a/Skill_Dark_Fog_-_Reinforce.png Dark Fog - Reinforce
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Sát thương của Dark Fog.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 168.
Thông tin:
Level 1: Sát thương: +20%.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813180530/maplestory/images/2/2e/Skill_Dark_Fog_-_Cooldown_Cutter.png Dark Fog - Cooldown Cutter
Loại: Bị động.
Mô tả: Giảm Thời gian chờ của Dark Fog.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 189.
Thông tin:
Level 1: Thời gian chờ: -20%.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813181118/maplestory/images/b/bc/Skill_Blaze_-_Persist.png Blaze - Persist
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Thời gian choáng của Blaze.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 155.
Thông tin:
Level 1: Thời gian choáng: +4 giây.

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813180922/maplestory/images/2/2b/Skill_Blaze_-_Guardbreak.png Blaze - Guardbreak
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Phòng thủ bỏ qua của Blaze.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 177.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ bỏ qua: +20%.

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120813180736/maplestory/images/9/97/Skill_Blaze_-_Reinforce.png Blaze - Reinforce
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng Sát thương của Blaze.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 195.
Thông tin:
Level 1: Sát thương: +20%.

c. Loại chủ động:


http://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/08/summon-onyx-dragon-effect.gif

http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813181235/maplestory/images/0/0f/Skill_Summon_Onyx_Dragon.png Summon Onyx Dragon
Loại: Chủ động.
Mô tả: Triệu hồi rồng Onyx cổ đại để hổ trợ trong chiến đấu.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: 170.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 1000, Thời gian triệu hồi: 30 giây, Sát thương: 1000%, Mục tiêu tấn công: 8 . Thời gian chờ: 90 giây.


http://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/08/heros-oath-effect1.gif

http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20121015211434/maplestory/images/5/5f/Skill_Heroic_Memories_Evan.png Heroic Memories
Loại: Chủ động.
Mô tả: Gợi nhớ lại lời tuyên thệ của những vị anh hùng, nhằm tăng Sát thương và Giới hạn sát thương.
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: 200.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 100, Thời gian: 60 giây, Sát thương: +10%, Giới hạn sát thương: +5000000. Thời gian chờ: 120 giây. Chỉ có tác dụng với các nhân vật anh hùng khác trong nhóm.


http://orangemushroom.files.wordpress.com/2012/08/frenzied-soul-effect.gif

http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120813181440/maplestory/images/5/54/Skill_Frenzied_Soul.png Frenzied Soul
Loại: Chủ động.
Mô tả: Tăng sát thương của nhóm (bao gồm cả bản thân).
Trì hoãn: ms.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: 150.
Thông tin:
Level 1: MP tiêu hao: 1000, Thời gian: 30 giây, Sát thương: +30%. Thời gian chờ: 90 giây.

d. Cách tăng điểm:

Loại chỉ số:
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160734/maplestory/images/2/25/Skill_Hyper_Intelligence.png Hyper Intelligence.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160741/maplestory/images/8/88/Skill_Hyper_Luck.png Hyper Luck.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120813160761/maplestory/images/2/29/Skill_Hyper_Critical.png Hyper Critical Rate.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813160813/maplestory/images/4/4c/Skill_Hyper_Health.png Hyper Health.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120813160820/maplestory/images/7/7e/Skill_Hyper_Mana.png Hyper Mana.
Bạn tự chọn thêm một kỹ năng khác.

Loại bị động:
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120813180306/maplestory/images/c/c6/Skill_Illusion_-_Guardbreak.png Illusion - Guardbreak.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813175955/maplestory/images/6/60/Skill_Illusion_-_Reinforce.png Illusion - Reinforce.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120813180633/maplestory/images/d/da/Skill_Dark_Fog_-_Damage_Split.png Dark Fog - Damage Split.
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813180922/maplestory/images/2/2b/Skill_Blaze_-_Guardbreak.png Blaze - Guardbreak.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20120813180736/maplestory/images/9/97/Skill_Blaze_-_Reinforce.png Blaze - Reinforce.

Loại chủ động:
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb20120813181235/maplestory/images/0/0f/Skill_Summon_Onyx_Dragon.png Summon Onyx Dragon.
http://images3.wikia.nocookie.net/__cb20121015211434/maplestory/images/5/5f/Skill_Heroic_Memories_Evan.png Heroic Memories.
http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20120813181440/maplestory/images/5/54/Skill_Frenzied_Soul.png Frenzied Soul.

III. Credit:

1. Hình ảnh:

Orange Mushroom's Blog | Your guide to the new and exciting things in MapleStory! (http://http://orangemushroom.wordpress.com/)
MapleWiki - the free MapleStory database anyone can edit (http://maplestory.wikia.com/)
Southperry.net (http://www.southperry.net)
AyumiLove | Anime, MapleStory Guides, Game Walkthrough, Recipe, SEO and Tutorial (http://ayumilove.net/)

2. Thông tin:

MapleWiki - the free MapleStory database anyone can edit (http://maplestory.wikia.com/)
Southperry.net (http://www.southperry.net)

3. Tư liệu:

Maple Story Guide (http://www.mapleguide.net/)
AyumiLove | Anime, MapleStory Guides, Game Walkthrough, Recipe, SEO and Tutorial (http://ayumilove.net/)

Ngoài ra, còn một số trang khác, cũng như một vài kiến thức cá nhân.

Cám ơn vì đã đọc.
Happy Mapling!!!

thachdaiza9x
08-09-2013, 15:45
K revamp j :((, ver này yếu cmnr K15
Dù sao vẫn yêu e K30

kingsieusao
08-09-2013, 15:48
èo fix lại skill là ngon rồi

bellydrump0904
08-09-2013, 16:22
có 1 sự vui nhẹ khi nhìn thấy hyper skill K53

junchan
08-09-2013, 16:22
K revamp j :((, ver này yếu cmnr K15
Dù sao vẫn yêu e K30
Cũng không yếu lắm đâu bạn. Ít ra vẫn hơn một số job ver này.

reborn1412
08-09-2013, 16:47
Mod ơi mod làm luôn cái revamp của hero ver này vs F4

quangluat129
08-09-2013, 16:53
Evan cũng không thay đổi nhiều lắm, mod sẵn tiện up vài bãi train từ 1x lên 12x đi, giờ LHC quái nó fix lại rùi thì từ 11x lên 12x kéo lâu dã man.

junchan
08-09-2013, 16:54
Evan cũng không thay đổi nhiều lắm, mod sẵn tiện up vài bãi train từ 1x lên 12x đi, giờ LHC quái nó fix lại rùi thì từ 11x lên 12x kéo lâu dã man.
Bạn à. Về vấn đề train LV sẽ có một cái guide riêng. Còn cái guide này chỉ nói về Evan thôi.

ZxzDrakutezxZ
08-09-2013, 17:54
Evan thì ko yếu lắm nhưng cái hyper hơi phế K3K3K3 gọi ra mỗi con rồng khè khè

thachdaiza9x
08-09-2013, 18:23
Evan thì ko yếu lắm nhưng cái hyper hơi phế K3K3K3 gọi ra mỗi con rồng khè khè
Chủ yếu kill boss bạn à K20

nguyensang12
09-09-2013, 09:01
các bạn cho mình hỏi ver này còn cho học sách skill job 6 nữa ko ạ

thachdaiza9x
29-09-2013, 21:02
Ver này có nên tiếp tục chơi Evan k, quá nản rồi K15

junchan
29-09-2013, 21:04
Ver này có nên tiếp tục chơi Evan k, quá nản rồi K15
Evan tính ra mạnh mà bạn. Sao lại nản cơ chứ.

thachdaiza9x
29-09-2013, 21:10
m thấy revamp ít và dame nản :th_119::th_119::th_119:

meou_hehe
29-09-2013, 21:42
m thấy revamp ít và dame nản :th_119::th_119::th_119:
mình thấy aura + bish lên thì blaze vẫn đc 1m1/line mà bé lắm đâu K20 ( đấy là mấy cái hyber chủ động hiện tại còn đang thăng thiên nhé)

thachdaiza9x
29-09-2013, 21:57
mình thấy aura + bish lên thì blaze vẫn đc 1m1/line mà bé lắm đâu K20 ( đấy là mấy cái hyber chủ động hiện tại còn đang thăng thiên nhé)

Bạn set nhiêu % thế, m thấy chả hiểu sao ver cũ m dame bt 220k, ver mới ra dame tụt xuống 130k K15
set mình 80% rồi K53K53

meou_hehe
30-09-2013, 09:40
set mình mỗi 135% thôi K57...chắc bạn chưa 200 nên chưa có đủ hyber các loại K20

thachdaiza9x
05-10-2013, 16:52
167 max buff dame 220k có ổn k K20

meou_hehe
05-10-2013, 16:56
Theo mình là yếu K20

thachdaiza9x
05-10-2013, 17:02
dìm quá K56K56K56K56

tinh2012
05-10-2013, 23:18
đang suy nghi về evan :.. choi bấy lâu nai mà gio job mới nổi trội quá : cung hoi bùn 1 tí : job nao cung show kill đẹp : evan thi tham lặng chan' :...ai evan thi pm chiện trò , chia sẽ nha : ingame : o0oFunLuao0o

tinh2012
10-10-2013, 21:11
có ai giup minh vs : hyper kill cua evan : kill con rồng to suất hiện ak ....sao su dung kill nó k hiện con rồng lên ta....hay la do lỗi nữa vậy....kill buff cũng k có tác dụng gì..... có ai như minh không -": -": -": -": -": -": -": -": uk có gì thắc mắc ae evan mình cùng nhau bình luận nha...!

becenkhum
10-10-2013, 21:14
Hyper con này hơi ăn hại K22

meou_hehe
10-10-2013, 22:02
có ai giup minh vs : hyper kill cua evan : kill con rồng to suất hiện ak ....sao su dung kill nó k hiện con rồng lên ta....hay la do lỗi nữa vậy....kill buff cũng k có tác dụng gì..... có ai như minh không -": -": -": -": -": -": -": -": uk có gì thắc mắc ae evan mình cùng nhau bình luận nha...!
hyber chủ động die hết bạn ạ chúng mình đang thiệt ~150k/line x4 K20

---------- Post added at 03:02 PM ---------- Previous post was at 03:00 PM ----------


Hyper con này hơi ăn hại K22

10% damage team, 30% damage mình cũng bình thường bạn ạ...con rồng summon ra còn đẹp hơn khối job K22

tinh2012
11-10-2013, 09:48
vây job evan chi nằm hạng tep rêu thôi hak.....c13c13c13c13c13

meou_hehe
11-10-2013, 16:57
Có đồ vào thì chả job nào ăn hại cả K20...căn bản là có hay k thôi K20

vipro4567
13-11-2013, 03:16
ai bit cách kiếm đồ Evan 4x-6x ko chỉ zới
[-O<[-O<[-O<

zzhitsugayazz
01-12-2013, 08:45
hyber chủ động die hết bạn ạ chúng mình đang thiệt ~150k/line x4 K20

---------- Post added at 03:02 PM ---------- Previous post was at 03:00 PM ----------



10% damage team, 30% damage mình cũng bình thường bạn ạ...con rồng summon ra còn đẹp hơn khối job K22

mang tiếng 1k %damg mà gần như vô dụng...
khoảng cách mỗi lần khạc đờm khá lâu...ko khạc khi ko thấy quái...
Con rồng quá to và ì ạch 1 chỗ nên nếu quái quá lùn hay do lâu lâu lag nó sẽ ko phát hiện ra và ko tấn công

sircrocodile
01-12-2013, 09:31
mang tiếng 1k %damg mà gần như vô dụng...
khoảng cách mỗi lần khạc đờm khá lâu...ko khạc khi ko thấy quái...
Con rồng quá to và ì ạch 1 chỗ nên nếu quái quá lùn hay do lâu lâu lag nó sẽ ko phát hiện ra và ko tấn công

Show cho newbie loé mắt là chính K21K21

thachdaiza9x
01-12-2013, 09:43
Show cho newbie loé mắt là chính K21K21
Like :th_30: ................................................

funnyslight
11-12-2013, 03:32
Lam sao de chuyen nghe day-minh dang cap 30

mrkhoa147
07-01-2014, 17:24
cho minh hoi kill Flame Wheel 120 cua evan la lam nv moi co hay sao vay :3

dididan12
07-01-2014, 18:46
cho minh hoi kill Flame Wheel 120 cua evan la lam nv moi co hay sao vay :3
skill đó cần book mở skill nhé bạn ( đánh zk là có)

corom101
11-01-2014, 21:01
Mấy thánh ơi!
Cho em hỏi mấy skill này đào ở hố nào ra :
-Dark Fog
-Soul Stone
-Magic Resistance
-Flame Wheel

elinafairy
11-01-2014, 21:11
Mấy thánh ơi!
Cho em hỏi mấy skill này đào ở hố nào ra :
-Dark Fog
-Soul Stone
-Magic Resistance
-Flame Wheel
Đánh boss Zakum kiếm nha bạn .

corom101
11-01-2014, 21:28
Đánh boss Zakum kiếm nha bạn .
em 16x + thằng bạn 13x đánh Zakum nổi không anh ?

kuhonga
21-01-2014, 00:08
lam cach nao de nhan nv +kill vay ban m tim mai ma hk thấyc16

S2HangXinhS2
21-01-2014, 10:37
bao giờ Evan của mình mới đc như này nhỉ :p... hí hí yêu em lém (p/s nhìn lúc cưỡi rồng cũng xinh ghê cơ ý :x )
http://www.youtube.com/watch?v=fZmzvWVEdTw

zzhitsugayazz
08-02-2014, 09:29
bao giờ Evan của mình mới đc như này nhỉ :p... hí hí yêu em lém (p/s nhìn lúc cưỡi rồng cũng xinh ghê cơ ý :x )
http://www.youtube.com/watch?v=fZmzvWVEdTw

Khi nào bạn chi đủ số tiền bằng thằng đó x thêm cho vài lần vì cách ver và giá cả, và vì khan hiếm đồ chắc gấp cỡ 6,7 lần =]].
Tầm 10mil vnđ =]] chắc chưa đủ

thienvipvt
27-03-2014, 13:56
mình level 22 sao làm nv 21 22 mà nó cho điẻm sp vào job 1 là sao mà job 1 mình full điểm r`

0932599822
23-05-2014, 13:08
cho em hỏi là em chơi evan sao job 9 e chỉ có 2 skill thôi ạ

sircrocodile
23-05-2014, 13:13
Những skill flame wheel và magic mastery bạn phải có skill book mới học được, còn hero's will phải làm Q mới có.

0932599822
23-05-2014, 13:19
em có sách luôn mà kích vào nó ghi bạn ko thể sử dụng sách tinh thông @@ e ko biết chèn ảnh lên

sircrocodile
23-05-2014, 13:23
sách như vầy nè bạn http://sea.hidden-street.net/sites/sea.hidden-street.net/files/items/skillbook004_1.gif?1245127494

kibilu279
12-06-2014, 08:13
Cho mình hỏi skill magic guard của job3 bị dừng ở lv5 luôn rồi, nếu phải học sách thì sách săn ở đâu?

tomlucass
12-06-2014, 19:40
Cho mình hỏi skill magic guard của job3 bị dừng ở lv5 luôn rồi, nếu phải học sách thì sách săn ở đâu?

Bạn nhớ NPC Dizzy đổi tẩy ở event cũ không?
Hiện tại GM vẫn để lại NPC đó phục vụ cho những bạn chơi evan cần sách tinh thông đó...
Mỗi làng trong Maple World đều có NPC này...Bạn tìm rồi click vào "Mua vật phẩm sự kiện" nhé :D.
Sách ý giá 2m thì phải..

quangkgss
19-07-2014, 17:47
cho mình hỏi sao quest job 30 lúc vào hang con búp bê nhân j nhiệm vụ lại bị dis là sao vậy. như vậy thì làm sao mà có SP xài dc. giúp mình với

yaki0000034
27-07-2014, 18:55
em thấy Nghề 6 - Level 60 có nhiều skill Level tối đa 20 mà sao trong game chi có thể nân cấp len 5 mà thôi

có cai bít cách nào để lên level tối da của các skill ko ?

tomlucass
27-07-2014, 19:00
Bạn nhớ NPC Dizzy đổi tẩy ở event cũ không?
Hiện tại GM vẫn để lại NPC đó phục vụ cho những bạn chơi evan cần sách tinh thông đó...
Mỗi làng trong Maple World đều có NPC này...Bạn tìm rồi click vào "Mua vật phẩm sự kiện" nhé .
Sách ý giá 2m thì phải..

2 quyển bạn cần có giá 5m/1 quyển chứ kp 2m nhé...

pokemonthanhga
29-07-2014, 10:52
em mới chơi lai evan 44 mà chưa có chiêu job 4 lam sao chi giúp em với

tomlucass
29-07-2014, 11:17
em mới chơi lai evan 44 mà chưa có chiêu job 4 lam sao chi giúp em với

job 4 toàn skills có sẵn mà bạn?
Không có chiêu là sao?

pokemonthanhga
29-07-2014, 17:14
44 mà skill job 4 không điểm mặc dù cóc đủ chiêu

phamducduy090
17-08-2014, 21:39
em chơi con này lên lv 14 15 j ấy nhận nhiệm vụ từ em NPC Xinh Xinh ở thị trấn xanh xong thì cứ bật bảng Q lên là bị diss???

cungthu123pro
17-08-2014, 21:54
em chơi con này lên lv 14 15 j ấy nhận nhiệm vụ từ em NPC Xinh Xinh ở thị trấn xanh xong thì cứ bật bảng Q lên là bị diss???
Bạn làm theo hướng dẫn trong link (http://diendan.maplevn.com/showthread.php?46994-NPC-ho-tro-Quest-MsAppropriation) nhé

duytruc
24-08-2014, 23:07
:-?? ai rành cho mình hỏi sao mình bi lỗi hay cái skill 40 nó bị vô dụng vậy? Phà ra nó đóng băng xong đơ luôn,không đánh được nó nữa.

nhocthachhon
28-09-2014, 11:00
hiện giờ mình cấp 39 mà mình để ý từ hồi cấp 20 là con rồng không bắt làm Q để cho điễm sp nữa ( từ Q bắt gặp con nhỏ trong thị trấn xanh ) giờ job 2,3 4rum chĩ max skill hết mà mình toàn thiếu 6,7 điễm @@ có pro nào chỉ mình với

KuroPercher
28-09-2014, 11:12
hiện giờ mình cấp 39 mà mình để ý từ hồi cấp 20 là con rồng không bắt làm Q để cho điễm sp nữa ( từ Q bắt gặp con nhỏ trong thị trấn xanh ) giờ job 2,3 4rum chĩ max skill hết mà mình toàn thiếu 6,7 điễm @@ có pro nào chỉ mình với

Bỏ qua, thiếu điểm cũng không sao,
Ưu tiên max những skill buff và passive, còn các skill tấn công thì còn bao nhiêu điểm quăng vào,

nhocthachhon
28-09-2014, 13:38
mọi người cho mình hỏi book skill critical magic với magic booster job 6 đánh quái rớt hay phải đi zakum vậy ngồi chợ rao cả buổi chả ai bán @@

trungevil
28-09-2014, 13:43
mọi người cho mình hỏi book skill critical magic với magic booster job 6 đánh quái rớt hay phải đi zakum vậy ngồi chợ rao cả buổi chả ai bán @@
hình như mua ở npc dizzy

nhocthachhon
28-09-2014, 17:18
hình như mua ở npc dizzy
được rồi cám ơn nha cơ mà 5m 1 cuốn thế này @@ mấy job khác toàn đi xin book hoặc cùng lắm 2m 1 cuốn quyết định chơi job này có vẻ hơi tốn kém @@

trungevil
28-09-2014, 19:37
được rồi cám ơn nha cơ mà 5m 1 cuốn thế này @@ mấy job khác toàn đi xin book hoặc cùng lắm 2m 1 cuốn quyết định chơi job này có vẻ hơi tốn kém @@
lên job 9 10 còn tốn tiền kéo mua vài cái book nữa
chịu dc thì chơi

lamdam211
29-09-2014, 21:02
Thấy jop này có vẻ tốn tiền nhể -_-

cungthu123pro
29-09-2014, 21:29
Thấy jop này có vẻ tốn tiền nhể -_-
những người chơi từ đầu còn phải mua book = nexon cơ, bây giờ GM tạo đk để mua = meso là tốt rồi

lamdam211
29-09-2014, 21:40
Mình phân vân ko biết chơi Class này hay Balte Mage đây :3

trungevil
30-09-2014, 17:33
Mình phân vân ko biết chơi Class này hay Balte Mage đây :3
job này ngon hơn
vài ver nữa BaM mới ngon

lamdam211
01-10-2014, 17:17
Con này mình nâng điểm sao vậy max INT ah ???

Gandrake
01-10-2014, 18:08
Con này mình nâng điểm sao vậy max INT ah ???
Vì up ver 138 ko cần điểm phụ nữa nên max INT

lamdam211
01-10-2014, 20:36
Em mới chơi, cho em hỏi là kiếm đồ Evan ở đâu vậy, còn làm Q để kím điểm SP sao vậy, em level 30 mà thíu đến 9 điểm SP lận, phải làm sao đây -_-

JungleFish
04-10-2014, 19:16
Sao skill linh hon rong cua minh ko su dung dc vay? no ko bo vao keyboard dc, ai giup minh voi

ahoga123
19-11-2014, 21:51
Coi chừng skill bị lỗi @@

zzme0conzz
14-12-2014, 08:37
m n giúp mình :vs :( job 3 mình thiếu 5 skill job 4 mình thiếu k skil job 5 thiếu 6 skill job 6 thì thừa 24 điểm skill job 7 thiếu 31 điểm skill =-=

nguoithuga
01-01-2015, 18:00
fix lại skill Onyx Shroud đy phế wá buff né mà đy trừ dame c10

trungevil
01-01-2015, 19:05
fix lại skill Onyx Shroud đy phế wá buff né mà đy trừ dame c10
đợi đến BIG FIX thui chứ nói j nữa

s0962660933
03-01-2015, 18:37
tui vs chơi job evan này, cho tui hỏi làm sao để cưỡi đc con rồng bay bay thế nhỉ? hic, trông hay quá, chơi job này thích nhất cái ấy ^^

b4ngchut1nhy3u1
05-01-2015, 00:12
Ae cho hỏi sao cái job 5 ý cái skill nó giảm sát thương pháp thuật mà k có lợi lộc gì à ?!

LucTjeuMy
09-01-2015, 12:07
các bạn cho mình hỏi nhiệm vụ lấy skill point ở LV 51, đến perion, dusty hill tìm Fang Blade, nhưng mình ko thể nào tìm được npc đó, bạn nào đã làm rồi cho mình vài chỉ dẫn vs, tks trước ~~~~

AriesMoon
09-01-2015, 15:21
Chuỗi lấy SP của evan lỗi rồi nhé. bạn cứ + vào skill passive và buff cho max rồi + vào skill damage sau

LucTjeuMy
09-01-2015, 18:06
okay, tks bạn, trước cũng có nghe vụ này nhưng có 1 số nv mình làm dc nên tưởng đã fix ~~

nhocsock16597
17-01-2015, 20:55
Ad ơi điểm nhân vật thì mình nâng sao đây ?

sheishi
20-01-2015, 13:05
Ad ơi điểm nhân vật thì mình nâng sao đây ?

Nâng hết vào INT nhé K3

feilinhh
07-05-2015, 16:44
Cho hỏi sao Magic Guard (Job 3) vaf Magic Booster (job 6) mình chỉ tăng đc max là 5 điểm vậy, ai giúp vs :(
Tên ingame là Fabulouz nhé :(

tomlucass
07-05-2015, 17:43
Cho hỏi sao Magic Guard (Job 3) vaf Magic Booster (job 6) mình chỉ tăng đc max là 5 điểm vậy, ai giúp vs :(
Tên ingame là Fabulouz nhé :(

Bạn vào Event halll...
Có npc hình con thỏ...click vào nó chọn "mua vật phẩm sự kiện"
Sách bạn cần nằm ở cuối ấy nhé, sách 2m vs 5m ấy.

happy19
07-05-2015, 21:42
Bạn vào Event halll...
Có npc hình con thỏ...click vào nó chọn "mua vật phẩm sự kiện"
Sách bạn cần nằm ở cuối ấy nhé, sách 2m vs 5m. có thấy âu bạn ?

tomlucass
08-05-2015, 12:13
Sao lại không có nhỉ.
Bạn sang kênh 1 xem.
Mình mua vẫn có mà.

yuriyohi
21-05-2015, 21:44
Các bạn cho Evan cùi bắp hỏi tý nhé:
1. Dame của Evan hình như ko ổn định, mình lv.177, có lúc att stats đang hơn 31k tự nhiên giảm xuống còn hơn 23k (?!), lát sau lại trở lại như cũ.
2. Bữa pt bị team la ó về vấn đề buf DEF làm giảm dame team nữa F4, chưa xác định chính xác là do Elemento Dec. hay là còn do mấy skill buf DEF khác ko. Ghê hơn có khi line dame Blaze đang 320 - 340k tự nhiên vọt lên 370 - 400k (chưa xài buff hyper F.S.), còn buff F.S. rồi dame boss lên 470 - 510k F6!
(Cho hỏi nhỏ nhỏ nữa là kill boss thì Illusion hay Blaze ok hơn, xem clip thấy toàn xài Ill. trong khi thấy Blaze mạnh hơn mà F2, hay Ill. ra nhanh hơn F6)

zeroharute
22-05-2015, 00:50
Các bạn cho Evan cùi bắp hỏi tý nhé:
1. Dame của Evan hình như ko ổn định, mình lv.177, có lúc att stats đang hơn 31k tự nhiên giảm xuống còn hơn 23k (?!), lát sau lại trở lại như cũ.
2. Bữa pt bị team la ó về vấn đề buf DEF làm giảm dame team nữa F4, chưa xác định chính xác là do Elemento Dec. hay là còn do mấy skill buf DEF khác ko. Ghê hơn có khi line dame Blaze đang 320 - 340k tự nhiên vọt lên 370 - 400k (chưa xài buff hyper F.S.), còn buff F.S. rồi dame boss lên 470 - 510k F6!
(Cho hỏi nhỏ nhỏ nữa là kill boss thì Illusion hay Blaze ok hơn, xem clip thấy toàn xài Ill. trong khi thấy Blaze mạnh hơn mà F2, hay Ill. ra nhanh hơn F6)

Mình cũng chơi evan và cũng từng bị như bạn :) lúc dame giảm thì có thể là do mana của bạn xuống quá 35% theo như skill passive nhé :) thử check lại xem! còn vấn đề buff giảm dame thì chưa có chứng thực được nhưng cái elemental dec thì khác ! kiểu như đi kenta thì làm sao mà phun lửa dưới nước được nên phải buff cái skill đó để giảm thuộc tính đi nha ! mà nói chung là tùy boss bị yếu do thuộc tính nào thì mình xài cái đó để bem nó thôi ! giống như boss kenta thì yếu do lửa thì xài blaze là ok rồi ! cái elemental ko làm giảm dame mà bạn hãy suy nghĩ khi nào cần buff thì buff nhé !

phannhut159
09-06-2015, 18:52
cho mình hỏi hyper skill của evan có lỗi ko vậy?K10 nếu có thì sẽ fix sớm? vì là skill quan trọng?

shinichikudo65
09-06-2015, 21:29
cho mình hỏi hyper skill của evan có lỗi ko vậy?K10 nếu có thì sẽ fix sớm? vì là skill quan trọng?

hình như không lỗi nhé bạn, vì mình thấy có người sử dụng rồi

loac2577
14-07-2015, 18:24
bạn ơi....cho mình hỏi Evan train đồ ở đâu z

Evolution
14-07-2015, 18:51
Evan dùng đồ dòng mage 8-} cấp đầu bạn không cần đồ mà cứ cắm mặt train là đc r lên 14x thì sắm 1 set 14x ( bạn dò vào FM box rất nhiều và rẻ ) dùng nhé cần đầu tư thì cứ lập topic ở box Chợ trời để mua đồ nhé

thanhmai12387
18-07-2015, 11:01
sao job 3 của mình chỉ tăng được 5 điểm vào Magic Guard thôi vậy? mình vào event hall thì ko thấy bán sách nữa? hay là mua sách trong cash vậy?

tomlucass
16-09-2015, 13:32
sao job 3 của mình chỉ tăng được 5 điểm vào Magic Guard thôi vậy? mình vào event hall thì ko thấy bán sách nữa? hay là mua sách trong cash vậy?

Bạn mua sách tinh thông 20 ở rừng thần thoại, NPC Illiad này nhé/ Giá 7m/1
http://www.hidden-street.net/sites/default/files/images/npc/b305cfdc3b5bf2ad5c6c7a902cc30817.png

tusi1994
28-10-2015, 22:45
Elemental Decrease job 5 mình buff thấy đánh bị giảm damage là sao nhỷ :-?

maplekien777
28-10-2015, 22:51
Có thể quái hiệu quả với nguyên tố của skill=> dame tăng
Sài skill đó nguyên tố giảm=> dame giảm:th_119:
Skill đó hình như chỉ lợi khi boss kháng nguyên tố để tránh dame bị giảm.

tusi1994
28-10-2015, 22:54
Có thể quái hiệu quả với nguyên tố của skill=> dame tăng
Sài skill đó nguyên tố giảm=> dame giảm:th_119:
Skill đó hình như chỉ lợi khi boss kháng nguyên tố để tránh dame bị giảm.

chơi game bấy lâu mà ko biết :) tks bạn nhé

minhquaylam
05-06-2016, 11:26
mong GM fix lại Q lấy skill fly của con rồng, lên youtube thấy chúng ẻm cưởi rồng ghiền quá

CoolfoxSOL
05-06-2016, 11:50
mong GM fix lại Q lấy skill fly của con rồng, lên youtube thấy chúng ẻm cưởi rồng ghiền quá

chắc không có hy vọng đâu :( mình chờ 2 năm rồi....

ErizSOW
23-06-2016, 21:35
nếu được cho mình xin các quest or pre quest để nhận point skill Evan nhé :3 tại nhiều nhiệm vụ quá nên không phân biệt được Q thường vs Q evan ra sao :3 Mình cảm ơn