PDA

View Full Version : Hướng dẫn [Version 149] Arch Mage (Ice, Lightning)



tomlucass
23-02-2015, 14:25
<div style="float:right; width:85%;height:10px; margin-top:-10px;margin-right:-450px;">http://i795.photobucket.com/albums/yy232/pinkbean199301/Maple-Story_zps33ec51d2.png</div>





<div style="background: ;width:780px; margin:auto; border:5px solid #008080; border-style:none solid; padding:20px 40px;; border: px solid ; border-radius: 20px 20px; -moz-border-radius: 20px 20px; -o-border-radius: 20px 20px;">


<img border="0" style="float: right;" http://images1.wikia.nocookie.net/__cb20130628055321/maplestory/images/thumb/4/42/Magician_Female.png/250px-Magician_Female.png


I/ Đánh giá chung

Đây là một nghề thuộc Explorers/Adventures, nhánh Mage/Phù thủy.

Tấn công: 3/5
Phòng thủ: 3/5
Độ linh hoạt: 2/5
Độ khó: 2/5

Max level: 250
Character Card: Tăng range phép thuật mỗi level

Chỉ số chính: INT
Cách tăng AP: Auto-Assign
Vũ khí chính: Đũa, Trượng (Staff, Wand)
Vũ khí phụ: <a href="http://diendan.maplevn.com" title="Metallic Blue Book <Strophe>: Req lv: 30, Magic Att: 1, INT +4, LUK +4">https://lh4.googleusercontent.com/-gOhJ-Ykw_JY/Ukw8JotmgDI/AAAAAAAAAXo/595LzCrtKZQ/w29-h34-no/sw1.png</a><a href="http://diendan.maplevn.com" title="Metallic Blue Book <Antistrophe>: Req lv: 60, Magic Att: 2, INT +6, LUK +6">https://lh4.googleusercontent.com/-szpRp18IlEA/Ukw8Joape_I/AAAAAAAAAXc/fgmM2UuG9UU/w35-h34-no/sw2.png</a><a><a href="http://diendan.maplevn.com" title="Metallic Blue Book <Epode>: Req lv: 100, Magic Att: 3, INT +10, LUK +10">https://lh5.googleusercontent.com/-Uf28wJffh9w/Ukw8JtbyvLI/AAAAAAAAAXg/NSjE9EDf2Sw/w40-h36-no/sw3.png</a> và các loại khiên mage, khuyên sử dụng khiên vì ép được cuộn giấy tăng att.

Phù thủy Băng Sấm (Ice/Lightning), còn được gọi tắt là I/L, là một phần của Explorer/Mage, sử dụng pháp thuật để tấn công. Sở hữu lượng HP thấp nhưng nhờ kĩ năng hỗ trợ mà I/L cũng có khả năng sống sót cao, tuy nhiên việc này làm tốn kha khá MP. I/L là dòng thiên về train và các kĩ năng đẹp mắt và cách chơi dễ dàng, thích hợp cho người mới chơi.





II/ Chuyển nghề

I/L trải qua 4 lần chuyển nghề:
► Lv 10: Magician
► Lv 30: Wizard (Ice/Lightning)
► Lv 60: Mage (Ice/Lightning)
► Lv 100: Arch Mage (Ice/Lightning)

Chi tiết: Cách chuyển nghề Explorers (http://diendan.maplevn.com/showthread.php?39027-Chuyen-nghe-Explorers)




III/ Kĩ năng

Job 1:

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/c/c6/MS_Skill_MP_Boost.png MP Boost
Vĩnh viễn tăng MP tối đa
Level 1: MP tối đa: +2%.
Level 10: MP tối đa: +20%.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/0/01/MS_Skill_Magic_Guard_2.png Magic Guard
Sát thương gây ảnh hưởng đến MP thay vì HP.
Level 1: MP tiêu hao: 9, Sát thương chuyển đổi thành MP: 15% HP của bạn, kéo dài: 110 giây
Level 15: MP tiêu hao: 13, Sát thương chuyển đổi thành MP: 85% HP của bạn, kéo dài: 600 giây

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/e/ea/MS_Skill_Magic_Armor.png Magic Armor
Biến 1 tỉ lệ % phòng thủ pháp thuật thành phòng thủ vật lí.
Level 1: Thêm 6% phòng thủ pháp thuật chuyển thành phòng thủ vật lí.
Level 10: Thêm 15% phòng thủ pháp thuật chuyển thành phòng thủ vật lí.
http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/0/00/MS_Skill_Energy_Bolt.png Energy Bolt
Sử dụng MP để tấn công mục tiêu.
Level 1: MP tiêu hao: -16, Sát thương: 157% lên 4 quái vật.
Level 20: MP tiêu hao: -24, Sát thương: 309% lên 4 quái vật.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/0/05/MS_Skill_Light_Speed.png Teleport
Cho phép bạn dịch chuyển tới 1 vị trí ở khoảng cách nhất định, sử dụng các phím mũi tên để di chuyển theo hướng.
Level 1: MP tiêu hao: 28, di chuyển ngang khoảng cách 122, di chuyển thẳng khoảng cách 255
Level 20: MP tiêu hao: 20, di chuyển ngang khoảng cách 170, di chuyển thẳng khoảng cách 275

Job 2

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/7/7b/MS_Skill_MP_Eater.png MP Eater
Hấp thụ MP của mục tiêu khi tấn công cho tới khi MP của mục tiêu về 0.
Yêu cầu: Spell Mastery Lv 5, cần 3 điểm để tăng Meditation.
Level 1: Có 2% cơ hội hấp thụ 1% MP tối đa của mục tiêu
Level 10: Có 20% cơ hội hấp thụ 10% MP tối đa của mục tiêu

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/1/1c/MS_Skill_Meditation.png Meditation
Tạm thời tăng cường tấn công phép thuật cho các thành viên trong đội.
Yêu cầu: MP Eater Lv 3
Level 1: MP tiêu hao: 10, Magic ATT: +11, kéo dài: 10 giây
Level 20: MP tiêu hao: 16, Magic ATT: +30, kéo dài: 200 giây

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/9/9e/MS_Skill_Freezing_Crush.png Freezing Crush
Khi tấn công quái vật với hiệu ứng đóng băng, tăng sát thương chí mạng tối đa.
Level 1: Sát thương chí mạng tối đa lên quái bị đóng băng: 3%, max hiệu ứng đóng băng có thể gây lên quái: 5 (15% max crit dame là tối đa)
PS: Chú ý kể từ phiên bản RED, hiệu ứng đóng băng không phải là làm đông cứng quái nữa, mà chỉ là làm chậm quái. Hiệu ứng này có thể tác động lên cả boss…Khi quái bị đóng băng, bạn sẽ thấy hiệu ứng trên đầu quái cùng với đó là 1 con số, chỉ số stack hiệu ứng đóng băng bạn gây lên quái. Tối đa là 5. Và hiệu ứng đóng băng kéo dài trong 8s các bạn nhé:

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/6/62/MS_Skill_Chilling_Step.png Chilling Step
Khi sử dụng kĩ năng Teleport, quãng đường bạn vừa dịch chuyển qua ngay lập tức mọc lên những tảng chông băng, gây dame lên quái và làm chúng bị đóng băng. Có thể bật/tắt bằng phím skill
Level 1: 6% cơ hội tạo chông băng, dame 1% lên 6 quái vật và làm đóng băng chúng, kéo dài 6 giây.
Level 10: 60% cơ hội tạo chông băng, dame 1% lên 6 quái vật và làm đóng băng chúng, kéo dài 6 giây.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/6/64/MS_Skill_Cold_Beam.png Cold Beam
Thả các mảnh băng vào đầu quái vật, làm đóng băng chúng. Rất hiệu quả với quái vật thuộc tính lửa.
Level 1: MP tiêu hao: 12, Sát thương: 104%, Số lần tấn công: 3, tấn công 6 quái vật. Thời gian đóng băng: 8 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 27, Sát thương: 199%, Số lần tấn công: 3, tấn công 6 quái vật. Thời gian đóng băng: 8 giây.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/a/a5/MS_Skill_Thunder_Bolt.png Thunder Bolt
Tạo ra một từ trường mạnh phóng sét xuống đầu mục tiêu.
Level 1: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 138%, Số lần tấn công: 3, Mục tiêu tối đa: 6.
Level 10: MP tiêu hao: 30, Sát thương: 210%, Số lần tấn công: 3, Mục tiêu tối đa: 6.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/e/ea/MS_Skill_Spell_Mastery.png Spell Mastery
Tăng Tinh thông pháp thuật, Tấn công pháp thuật.
Cần 5 điểm để tăng MP Eater
Level 1: Tinh thông pháp thuật: +14%, Tấn công pháp thuật: +1.
Level 10: Tinh thông pháp thuật: +50%, Tấn công pháp thuật: +10.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/4/4a/MS_Skill_High_Wisdom.png High Wisdom
Tăng vĩnh viễn INT thông qua tinh thần kỷ luật.
Level 1: INT: +8.
Level 5: INT: +40.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/b/ba/MS_Skill_Spell_Booster.png Spell Booster
Sử dụng MP để tạm thời tăng tốc độ tấn công phép thuật.
Level 1: MP hao tốn: 56, kéo dài: 20 giây.
Level 10: MP hao tốn: 20, kéo dài: 200 giây.




Job 3:

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/d/d2/MS_Skill_Storm_Magic.png Storm Magic
Có một cơ hội hạ gục mục tiêu ngay lập tức với HP thấp. Sát thương sẽ tăng khi tấn công mục tiêu bị dính các trạng thái choáng, đóng băng, mù, tê liệt.
Level 1: Có 6% cơ hội hạ gục mục tiêu dưới 12% HP, sát thương tăng 2% khi tấn công mục tiêu bị dính các trạng thái choáng, đóng băng, mù, tê liệt.
Level 10: Có 15% cơ hội hạ gục mục tiêu dưới 30% HP, sát thương tăng 20% khi tấn công mục tiêu bị dính các trạng thái choáng, đóng băng, mù, tê liệt.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/a/a1/MS_Skill_Element_Amplification.png Element Amplification
Làm tăng lượng MP tiêu hao để tăng tấn công phép thuật của bạn.
Level 1: MP tiêu hao: 114%, Tấn công Phép thuật: 114%.
Level 10: MP tiêu hao: 150%, Tấn công Phép thuật: 150%.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/e/e6/MS_Skill_Arcane_Overdrive.png Arcane Overdrive
Vĩnh viễn làm tăng tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng tối thiểu.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +12%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +7%.
Level 10: Tỉ lệ chí mạng: +30%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +25%.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/0/0a/MS_Skill_Ice_Strike.png Ice Strike
Tạo ra một nổ băng tấn công mục tiêu gần đó.
Level 1: MP tiêu hao: 50, Sát thương: 183%, Số lần tấn công: 4, Mục tiêu tối đa: 8, Thời gian đóng băng: 8 giây.
Level 20: MP tiêu hao: 90, Sát thương: 335%, Số lần tấn công: 4, Mục tiêu tối đa: 8, Thời gian đóng băng: 8 giây.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/0/02/MS_Skill_Elemental_Adaptation_%28Ice%2C_Lightning% 29.png Elemental Adaption
Tạo 1 tấm khiên chắn từ băng và sấm sét. Khi bạn bị tấn công bởi 1 đòn gây trạng thái, khiên này lập tức kích hoạt trong 1 khoảng thời gian, kháng tất cả các trạng thái trong khoảng thời gian đó. Đồng thời vĩnh viễn tăng khả năng kháng trạng thái/thuộc tính.
Level 1: MP tiêu hao: 209, khiên tác dụng trong 10 giây. Giãn cách xuất chiêu 582 giây.
Hiệu ứng phụ: Vĩnh viễn tăng 1% kháng trạng thái/thuộc tính
Level 20: MP tiêu hao: 120, khiên tác dụng trong 30 giây. Giãn cách xuất chiêu 240 giây.
Hiệu ứng phụ: Vĩnh viễn tăng 20% kháng trạng thái/thuộc tính.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/8/88/MS_Skill_Thunderstorm.png Thunder Storm
Triệu hồi 1 cơn bão sấm sét gây dame lên quái. Lượng quái tấn công càng ít, sát thương của bão càng tăng. Cơn bão suy yếu và tan biến khi hết thời gian hoặc bị bỏ lại quá xa.
Level 1: MP tiêu hao: 25, sát thương 256%, tấn công 5 quái vật. Khi tấn công, cứ ít đi 1 quái, dame của cơn bão +12%, sát thương tối đa 304%. Giãn cách xuất chiêu 84 giây
Level 20: MP tiêu hao: 40, sát thương 310%, tấn công 5 quái vật. Khi tấn công, cứ ít đi 1 quái, dame của cơn bão +30%, sát thương tối đa 430%. Giãn cách xuất chiêu 30 giây..


http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/2/2b/MS_Skill_Glacier_Chain.png Glacier Chain
Phóng ra 1 dải xích băng giá, kéo quái vật lại gần và làm đóng băng chúng.
Level 1: MP hao tốn: 45, Sát thương: 250%x3, Mục tiêu tối đa: 12, gây đóng băng trong 8s
Level 20: MP hao tốn: 65, Sát thương: 383%x3, Mục tiêu tối đa: gây đóng băng trong 8s

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/9/9b/MS_Skill_Teleport_Mastery.png Teleport Mastery
Yêu cầu: Teleport Level 20.
Khi được kích hoạt, các mục tiêu ở vị trí dịch chuyển sẽ nhận sát thương và có cơ hội gây choáng. Ngoài ra còn tăng khoảng cách dịch chuyển. Kĩ năng này có thể bật và tắt.
Level 1: MP tiêu hao: 2, Sát thương: 250%, Mục tiêu tối đa: 6, Tỉ lệ gây choáng: 35%, Thời gian gây choáng: 2 giây, Khoảng cách dịch chuyển: +2.
Level 10: MP tiêu hao: 20, Sát thương: 340%, Mục tiêu tối đa: 6, Tỉ lệ gây choáng:80%, Thời gian gây choáng: 4 giây, Khoảng cách dịch chuyển: +20.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/5/5c/MS_Skill_Elemental_Reset.png Elemental Decrease
Tạm thời làm giảm thuộc tính cho các kĩ năng mà bạn sử dụng.
Level 1: MP hao tốn: 14, Thuộc tính: -10%, kéo dài: 120 giây.
Level 10: MP hao tốn: 50, Thuộc tính: -100%, kéo dài: 300 giây.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/b/b3/MS_Skill_Shatter.png Shatter
Khi tấn công quái vật bị đóng băng, có cơ hội bỏ qua phòng thủ của chúng.
Level 1: 2% cơ hội đục 2% giáp cho mỗi hiệu ứng đóng băng (tối đa 5 hiệu ứng đóng băng tương ứng 10% giáp bị bỏ qua)
Level 10: 20% cơ hội đục 5% giáp cho mỗi hiệu ứng đóng băng (tối đa 5 hiệu ứng đóng băng tương ứng 25% giáp bị bỏ qua)



Job 4:

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/9/9e/MS_Skill_Freezing_Crush.png Frost Clutch
Nâng cao hiệu quả của Freezing Crush (job 2)
Level 1: Max crit dame tăng lên cho mỗi hiệu ứng đóng băng: 5%.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/4/47/MS_Skill_Infinity.png Infinity
Cho phép bạn sử dụng kĩ năng mà không tốn MP và có cơ hội để kích hoạt đứng vững khi tấn công. Hồi phục HP và MP liên tục và tăng sát thương. Không mất hiệu ứng khi bị tấn công. Thời gian hồi: 3 phút.
Level 1: MP Tiêu hao: 45, hồi phục 1% MP và HP mỗi 4 giây, Tăng sát thương pháp thuật 1% mỗi 4 giây, cơ hội đứng vững: 21%, Kéo dài: 11 giây.
Level 30: MP Tiêu hao: 80, hồi phục 10% MP và HP mỗi 4 giây, Tăng sát thương pháp thuật 10% mỗi 4 giây, cơ hội đứng vững: 50%, Kéo dài: 40 giây.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/e/ed/MS_Skill_Elquines.png Elquines
Triệu hồi Elquines trong một khoảng thời gian. Elquines có thể tấn công nhiều mục tiêu. Đồng thời vĩnh viễn gia tăng tinh thông pháp thuật..
Level 1: MP tiêu hao: 60, Kéo dài: 15 giây, Sát thương: 206% lên 3 mục tiêu.
Hiệu ứng phụ: Vĩnh viễn tăng tinh thông pháp thuật 56%
Kháng yếu tố: +11%
Level 30: MP tiêu hao: 120, Kéo dài: 160 giây, Sát thương: 380% lên 3 mục tiêu,
Hiệu ứng phụ: Vĩnh viễn tăng tinh thông pháp thuật 70%

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/5/5d/MS_Skill_Buff_Mastery.png Buff Mastery
Vĩnh viễn làm tăng tấn công phép thuật. Thời gian tác dụng của buff sẽ tăng lên khi dùng kĩ năng. (hiệu ứng bị động, không bật/tắt như phiên bản cũ nữa)
Level 1: Vĩnh viễn tăng 3 tấn công phép thuật. Buff kéo dài thêm 5% thời gian khi dùng.
Level 10: Vĩnh viễn tăng 30 tấn công phép thuật. Buff kéo dài thêm 50% thời gian khi dùng.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/9/98/MS_Skill_Arcane_Aim.png Arcane Aim
Bỏ qua một phần phòng thủ của mục tiêu. Sát thương tăng lên cùng với các cuộc tấn công liên tiếp, chồng lên được 5 lần.
Level 1: Bỏ qua 6% phòng thủ. Khi tấn công mục tiêu 3 lần hoặc nhiều hơn, có 21% cơ hội tăng sát thương lên 2%. Hiệu ứng tăng sát thương được chồng đến 5 lần. (Total dame bonus: 10%)
Level 30: Bỏ qua 20% phòng thủ. Khi tấn công mục tiêu 3 lần hoặc nhiều hơn, có 50% cơ hội tăng sát thương lên 8%. Hiệu ứng tăng sát thương được chồng đến 5 lần.(Total dame bonus: 40%)

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/b/b6/MS_Skill_Freezing_Breath.png Freezing Breath
Đóng băng bản thân và cả quái vật bằng hơi lạnh tột cùng và liên tục giảm phòng thủ của chúng (Kể cả boss). Skill dạng Key down (giữ phím).
Level 1: MP tiêu hao: 15 tối đa 8 quái vật bị đóng băng, phòng thủ vật lí -11%, phòng thủ pháp thuật -21%, giữ phím tối đa trong 11 giây. Giãn cách xuất chiêu 62 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 22, tối đa 8 quái vật bị đóng băng, phòng thủ vật lí -15%, phòng thủ pháp thuật -30%, giữ phím tối đa trong 25 giây. Giãn cách xuất chiêu 120 giây

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/c/c9/MS_Skill_Chain_Lightning.png Chain Lightning
Tấn công một chuỗi các mục tiêu với tấn công sấm sét cao áp, gây choáng mục tiêu. Tỉ lệ chí mạng được gia tăng.
Level 1: MP tiêu hao: 24, Sát thương: 157%, Số lần tấn công: 6, Mục tiêu tối đa: 5, Tỉ lệ gây choáng: 32%, Thời gian gây choáng: 2 giây, Tỉ lệ chí mạng gia tăng: 11%
Level 30: MP tiêu hao: 44, Sát thương: 273%, Số lần tấn công: 6, Mục tiêu tối đa: 5, Tỉ lệ gây choáng: 90%, Thời gian gây choáng: 4 giây, Tỉ lệ chí mạng gia tăng: 25%

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/0/0e/MS_Skill_Blizzard.png Blizzard
Triệu hồi ngọn giáo băng từ bầu trời, bao phủ mục tiêu trong một cơn bão tuyết,gây đóng băng. Đồng thời, khi tấn công trong khoảng thời gian kĩ năng này cooldown, có cơ hội gây đòn tấn công phụ (dạng tuyệt chiêu).
Level 1: MP tiêu hao: 358, Sát thương: 610%, Mục tiêu tối đa: 15, Số lần tấn công: 4, Giãn cách xuất chiêu 45 giây. Khi tấn công trong thời gian cooldown của kĩ năng, có 2% cơ hội thả 1 mảnh băng gây 104% dame lên 1 quái vật.
Level 30: MP tiêu hao: 300, Sát thương: 900%, Mục tiêu tối đa: 15, Số lần tấn công: 4, giãn cách xuất chiêu 45s. Khi tấn công trong thời gian cooldown của kĩ năng, có 60% cơ hội thả 1 mảnh băng gây 220 % dame lên 1 quái vật

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/d/d4/MS_Skill_Maple_Warrior.png Maple Warrior
Tăng mọi chỉ số cho tất cả thành viên trong nhóm theo tỉ lệ phần trăm.
Level 1: MP tiêu hao: 10, All Stats: +1%, tác dụng trong 30 giây.
Level 30: MP tiêu hao: 70, All Stats: +15%, tác dụng trong 900 giây.

http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/4/46/MS_Skill_Frozen_Orb.png Frozen Orb
Bắn ra 1 quả cầu băng. Quả cầu xả các mảnh băng ra mọi hướng để tấn công. Quả cầu di chuyển chậm lại khi đụng quái.
Level 1: MP tiêu hao: 40, sát thương 104% lên 8 quái vật. Giãn cách xuất chiêu 5 giây
Level 30: MP tiêu hao: 50, sát thương 220% lên 8 quái vật. Giãn cách xuất chiêu 5 giây.


http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/6/6c/MS_Skill_Hero%27s_Will.png Hero's Will
Tập trung tư tưởng để loại trừ các trạng thái bất thường.
Yêu cầu: Hoàn thành nhiệm vụ để lấy sách kĩ năng.
Level 1: MP tiêu hao: 30, Thời gian hồi: 600 giây.
Level 5: MP tiêu hao: 30, Thời gian hồi: 360 giây.



Hyper skill:

Passive:

https://lh6.googleusercontent.com/-XwYIPTz-gHM/UkKea0ZfFDI/AAAAAAAAAFU/x53nSyiLuu4/s32-no/11fad405417be950cd05d736596c2a8a.png Hyper Strength
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: STR: +50.

https://lh4.googleusercontent.com/-JpzFwAQNMEc/UkKe2MT0OgI/AAAAAAAAAJw/rWh5XO-65f8/s32-no/d876f465201d5e6a72e1324fc5821122.png Hyper Dexterity
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DEX.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: DEX: +50.

https://lh3.googleusercontent.com/-o5DtWIsY5j4/UkKen7jwIvI/AAAAAAAAAGw/qyvGN1kIl_s/s32-no/294358cb0d2843c61bb779a45a826b00.png Hyper Intelligence
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: INT: +50.

https://lh5.googleusercontent.com/-ecLfpsjuS3c/UkKepvKHkdI/AAAAAAAAAHc/N__KSkQnGIA/s32-no/a1f36348e2e03327df632e2120318486.png Hyper Luck
Mô tả: Tăng vĩnh viễn LUK.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: LUK: +50.

https://lh5.googleusercontent.com/-5h2vX_pDhcM/UkKe9q_7UxI/AAAAAAAAAKg/vxcC89QLo5c/s32-no/HC.png Hyper Critical
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Yêu cầu: Level 198.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%.

https://lh3.googleusercontent.com/-jZfjUB9ZfZk/UkKe9qWV5qI/AAAAAAAAAKs/dZdpfLINpqA/s32-no/HA.png Hyper Accuracy
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác.
Yêu cầu: Level 158.
Level 1: Chính xác: +20%.

https://lh5.googleusercontent.com/-XkTvF_MChpc/UkKeb0z6TwI/AAAAAAAAAFY/5vwlO4XGk3U/s32-no/6d64e131ec7dcb9a9bb7cd4dde4a88da.png Hyper Health
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Yêu cầu: Level 192.
Level 1: HP tối đa: +15%.

https://lh3.googleusercontent.com/-7Lu4nkio948/UkKe-yzcsuI/AAAAAAAAALA/LnKC-mOtiA4/s32-no/HM.png Hyper Mana
Mô tả: Tăng vĩnh viễn MP tối đa.
Yêu cầu: Level 186.
Level 1: MP tối đa: +15%.

https://lh4.googleusercontent.com/-KC9sZTN8w-8/UkKepJIkDUI/AAAAAAAAAHM/hThiRdY1jVM/s32-no/a026e218e5791d8432db0091be3de2e5.png Hyper Fury
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DF tối đa.
Yêu cầu: Level 180.
Level 1: DF tối đa: +50.

https://lh3.googleusercontent.com/-Bpt1oUA2cmQ/UkKe-rE1YGI/AAAAAAAAAK0/3MkS-D25Alc/s32-no/HD.png Hyper Defense
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý.
Yêu cầu: Level 165.
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500.

https://lh6.googleusercontent.com/-coSHVaJkcvk/UkKe0iyItbI/AAAAAAAAAJc/3O_glMNYaYk/s32-no/c2d2e3a965673f72bafa84bb3efafdfb.png Hyper Magic Defense
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật.
Yêu cầu: Level 174.
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500.

https://lh3.googleusercontent.com/-x-IpxktdRCk/UkKe2DFLaQI/AAAAAAAAAJ8/GZ9MMd3f894/s32-no/d2687340562940ba4139e73170373872.png Hyper Speed
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tốc độ.
Yêu cầu: Level 152.
Level 1: Tốc độ: +10.

https://lh4.googleusercontent.com/-4NriPlgJ8Y8/UkKe-mVmMtI/AAAAAAAAAK8/KnpGVUlBJvE/s32-no/HJ.png Hyper Jump
Mô tả: Tăng vĩnh viễn lực nhảy.
Yêu cầu: Level 146.
Level 1: Lực nhảy: +10.



Advanced:


http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/5/50/MS_Skill_Teleport_Mastery_-_Reinforce.png Teleport Mastery - Reinforce (Level 183) Sát thương: +20%
http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/b/b4/MS_Skill_Teleport_Mastery_-_Spread.png Teleport Mastery - Spread (Level 162) Mục tiêu tối đa +2
http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/7/78/MS_Skill_Teleport_Mastery_-_Range.png Teleport Mastery - Range (Level 143) +100 khoảng cách dịch chuyển
http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/9/90/MS_Skill_Chain_Lightning_-_Reinforce.png Chain Lightning - Reinforce (Level 168) Sát thương: +20%
http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/9/92/MS_Skill_Chain_Lightning_-_Spread.png Chain Lightning - Spread (Level 189) Mục tiêu tối đa +2
http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/a/ab/MS_Skill_Chain_Lightning_-_Extra_Strike.png Chain Lightning - Extra Strike (Level 149) Số lần tấn công: +1
http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/e/ef/MS_Skill_Frozen_Orb_-_Reinforce.png Frozen Orb - Reinforce (Level 195): Sát thương Frozen Orb + 20%.
http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/6/68/MS_Skill_Frozen_Orb_-_Spread.png Frozen Orb - Spread (Level 177) Số quái vật có thể tấn công của Frozen Orb + 2
http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/7/7f/MS_Skill_Frozen_Orb_-_Critical_Chance.png Frozen Orb – Critical Chance (Level 155) : Tỉ lệ chí mạng khi sử dụng Frozen Orb +20%

Active:


http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/7/7f/MS_Skill_Absolute_Zero_Aura.png Absolute Zero Aura (level 150)
Bao quanh đồng đội một cái lạnh không thể phá vỡ.
Level 1: MP tiêu hao: 100, Khả năng đứng vững cho đồng đội gần đó: 20%, Sát thương hấp thụ: 20%, Khả năng kháng trạng thái và yếu tố: 20%


http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/5/57/MS_Skill_Lightning_Orb.png Lightning Orb (Level 170)
Tạo ra một quả cầu điện khổng lồ liên tục tấn công mục tiêu.
Level 1: MP tiêu hao: 30, Mục tiêu tối đa: 15, Sát thương mỗi lần tấn công: 700%, Kéo dài: 8 giây, Sát thương khi hết thời gian: 1000%.


http://cdn.wikimg.net/strategywiki/images/9/90/MS_Skill_Epic_Adventure_M.png Epic Adventure (Level 200):Thức tỉnh lòng dũng cảm sâu trong tâm hồn để tăng sát thương và sát thương tối đa.
Level 1: -100 MP, thời gian tác dụng: 60 giây, sát thương : + 10%, sát thương tối đa : +5000000. Thời gian hồi: 120 giây, có tác dụng với mọi nhánh nghề Explorer trong đội.




IV/ Cách tăng điểm kĩ năng

Job 1:


+1 điểm vào Energy Bolt, Teleport
Teleport (MAX)
Magic Guard (MAX)
Magic Armor (MAX)
MP Boost (MAX)
Energy Bolt còn bn điểm tăng nốt.



Job 2:


Cộng 1 điểm Cold Beam, Thunder Bolt và Spell Mastery.
2. Spell Mastery (MAX)
3. High Wisdom (MAX)
4. Magic Booster (MAX)
5. Meditation (MAX)
6. Mp Eater (MAX)
7. (MAX)
8. Cold Beam (MAX)
9. Chilling Step (MAX)
10. Thunder Bolt, MP Eater và
Còn bao nhiêu cộng vào Thunder Bolt .



Job 3:


Cộng 1 điểm vào Ice Strike, Glacier Chain, Teleport Mastery.
Max Element Amplification, Spell Booster, Arcane Overdrive.
Max Storm Magic, Glacier Chain và các skill khác trừ Ice Strike
Còn bao nhiêu cộng vào Ice Strike.



Job 4:


Cộng 1 điểm vào Chain Lightning, Frozen Orb, Blizzard.
Max Buff Mastery, Chain Lightning,Frozen Orb và Arcane Aim.
Max Infinity, Elquines và Maple Warrior.
Còn lại gì thì max nốt các skill còn lại.



Hyper skill:

Hyper Int
Hyper Luk
Hyper Defense
Hyper Mana
Hyper Critial
Hyper Magic Defense hoặc Hyper Health


Chain Lightning - Reinforce
Chain Lightning - Extra Strike
Frozen Orb - Critical Chance
Frozen Orb - Reinforce.
Teleport Mastery - Range


Absolute Zero Aura
Lightning Orb
Epic Adventure





V/ Nguồn

Bài viết này có sử dụng một số hình ảnh và thông tin từ:
http://www.hidden-street.net/
http://maplestory.wikia.com/
http://ayumilove.net
http://diendan.maplevn.com/showthread.php?40092-Version-138-IceLightning-Arch-Mage-Magician
...




Các hướng dẫn trên đây chỉ là gợi ý, có thể thay đổi tùy vào tình hình game, nếu có thiếu sót gì thì các bạn góp ý nhé.
Bài viết có sự tham khảo và mượn code spoil,1 vài phần dịch…từ guide ver 138 của chị bonghongdammau. Cảm ơn chị rất nhiều. Em xin lỗi vì chưa hỏi xin ý kiến chị ạ!
Happy Mapling! :D
<script src='http://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/1.3.2/jquery.min.js' type='text/javascript'></script>
<script src='http://akunemedia.googlecode.com/files/up.js' type='text/javascript'/></script>

meolac04
23-02-2015, 14:42
e ko đến được el nath để chuyển job 3.. %-(

ithanhtung197
23-02-2015, 14:46
e ko đến được el nath để chuyển job 3.. %-(

về đảo mạo hiểm . sau đó qua pantheon ở six path crossway có dùng cái cổng đó qua elnath . trang thứ 2 hay 3 j đó

jililo34
23-02-2015, 16:35
Góp ý 1 chút nhé mod
Về skill job 3 thì... lúc này mod thống nhất hộ e là "Ice demon"(tên ver mới) hay "Glacier chain"(tên ver cũ). Chứ bên phần giới thiệu là Ice demon mà phần nâng skill lại là glacier chain sẽ gây khó cho các bạn mới chơi.
Về skill job 4, freezing breath sẽ cho ta 1 trạng thái bất tử (hay còn gọi là invincible). Và skill này sẽ k cooldown cho tới khi kết thúc skill
T.tự job 3... phần hyper skill giới thiệu là có hyper skill cho Frozen orb. Vậy mà phần hướng dẫn cách nâng skill lại hướng dẫn nâng hyper của skill glacier chain (Về phần này thì e cũng chưa rõ nhưng có vẻ như hyper skill còn lại sẽ là của frozen orb vì là skill của job 4 và có phần nhỉnh hơn glacier chain về dame)

tomlucass
24-02-2015, 15:22
Góp ý 1 chút nhé mod
Về skill job 3 thì... lúc này mod thống nhất hộ e là "Ice demon"(tên ver mới) hay "Glacier chain"(tên ver cũ). Chứ bên phần giới thiệu là Ice demon mà phần nâng skill lại là glacier chain sẽ gây khó cho các bạn mới chơi.
Về skill job 4, freezing breath sẽ cho ta 1 trạng thái bất tử (hay còn gọi là invincible). Và skill này sẽ k cooldown cho tới khi kết thúc skill
T.tự job 3... phần hyper skill giới thiệu là có hyper skill cho Frozen orb. Vậy mà phần hướng dẫn cách nâng skill lại hướng dẫn nâng hyper của skill glacier chain (Về phần này thì e cũng chưa rõ nhưng có vẻ như hyper skill còn lại sẽ là của frozen orb vì là skill của job 4 và có phần nhỉnh hơn glacier chain về dame)

1. Đã sửa.
2. Không nhất thiết phải thêm cái cụ tỉ cooldown ý làm gì. Mình chắc chắn là KHÔNG CẦN THIẾT.
3. Đã sửa.
4. Làm cũng hơi vội nên không tránh khỏi sơ sót...Vì guide này mình mượn chị yami từ ver trước.
Cảm ơn bạn vì đã góp ý :D

bellydrump0904
26-02-2015, 11:05
mình thấy phần Hyper Skill nên tăng theo kiểu này :

1. Chain Lightning – Reinforce
2. Chain Lightning – Spread *
3. Chain Lightning – Extra Strike
4. Teleport Mastery – Range
5. Frozen Orb – Reinforce
6. Absolute Zero Aura
7. Lightning Orb
8. Epic Adventure
9. Hyper Intelligence
10. Hyper Luck
11. Hyper Health *
12. Hyper Mana
13. Hyper Weapon Defense
14. Hyper Critical

vì Chain Lightning là skill dùng để farming chủ yếu của I/L và Frozen Orb chỉ dành để kích hoạt Shatter khi bossing. Còn Hyper Magic Defense thì không cần thiết vì 1 mage cơ bản là đã có chỉ số Magic Defense khá cao rồi, nên tăng vào Hyper Health để cải thiện vốn HP hơi khiêm tốn của job này ^^

tomlucass
28-02-2015, 09:18
mình thấy phần Hyper Skill nên tăng theo kiểu này :

1. Chain Lightning – Reinforce
2. Chain Lightning – Spread *
3. Chain Lightning – Extra Strike
4. Teleport Mastery – Range
5. Frozen Orb – Reinforce
6. Absolute Zero Aura
7. Lightning Orb
8. Epic Adventure
9. Hyper Intelligence
10. Hyper Luck
11. Hyper Health *
12. Hyper Mana
13. Hyper Weapon Defense
14. Hyper Critical

vì Chain Lightning là skill dùng để farming chủ yếu của I/L và Frozen Orb chỉ dành để kích hoạt Shatter khi bossing. Còn Hyper Magic Defense thì không cần thiết vì 1 mage cơ bản là đã có chỉ số Magic Defense khá cao rồi, nên tăng vào Hyper Health để cải thiện vốn HP hơi khiêm tốn của job này ^^

1. Magic defense mình vẫn khuyến khích tăng, vì đa phần set đồ thuộc hàng bình thường thì m.def chưa chạm mức 9999 được.
Thêm 1 ít m.def cũng là thêm 1 ít def mà :v.
2. Chain lightning - Spread không cần thiết vì sau này đi train cũng chẳng quan trọng việc đánh đc 5 quái hay đánh đc 5+2 quái đâu. Sau này level cao chủ yếu đi solo, pq, với lượng quái bình thường, không quá nhiều...nên mình nghĩ không cần Spread nha. Tăng critical chance cho frozen orb có lẽ ổn vì delay mỗi att của skill này là 210ms - khá nhanh, nên việc tăng tỉ lệ crit sẽ khiến việc xuất hiện đòn chí mạng tăg nhiều hơn chứ k giống 1 vài skill delay lâu...nên mình khuyến khích tăng vô đây bạn à.
3. Có lẽ nên bổ sung cách nâng khác như của bạn với tiêu chí những người đạt ngưỡng m.def tối đa: 9999.
4. Cảm ơn bạn đã góp ý nhé :D.
5. Up cho mọi ng cùng biết nào...
Vào xem mại zô đê ae ei :v.

bellydrump0904
28-02-2015, 11:24
1. Magic defense mình vẫn khuyến khích tăng, vì đa phần set đồ thuộc hàng bình thường thì m.def chưa chạm mức 9999 được.
Thêm 1 ít m.def cũng là thêm 1 ít def mà :v.
2. Chain lightning - Spread không cần thiết vì sau này đi train cũng chẳng quan trọng việc đánh đc 5 quái hay đánh đc 5+2 quái đâu. Sau này level cao chủ yếu đi solo, pq, với lượng quái bình thường, không quá nhiều...nên mình nghĩ không cần Spread nha. Tăng critical chance cho frozen orb có lẽ ổn vì delay mỗi att của skill này là 210ms - khá nhanh, nên việc tăng tỉ lệ crit sẽ khiến việc xuất hiện đòn chí mạng tăg nhiều hơn chứ k giống 1 vài skill delay lâu...nên mình khuyến khích tăng vô đây bạn à.
3. Có lẽ nên bổ sung cách nâng khác như của bạn với tiêu chí những người đạt ngưỡng m.def tối đa: 9999.
4. Cảm ơn bạn đã góp ý nhé :D.
5. Up cho mọi ng cùng biết nào...
Vào xem mại zô đê ae ei :v.

sau lvl 200 để farm meso và exp thường thì m.n cần phải lên Twilight Perion, mà quái trên đó thì thật sự rất đông và lúc nào cũng tập trung đến chỗ của mình nên bell nghĩ Chain lightning - Spread khá cần thiết cho những ai muốn farm ở đó ^^

jililo34
05-03-2015, 08:34
á á... cái freezing breath e dùng (phím giữ đàng hoàng) nó k cho e invi là s vậy mod? dùng nó đánh mấy con boss trong kenta mà chẳng freeze đc gì hết? Hay là lỗi skill? K21

tomlucass
05-03-2015, 10:41
á á... cái freezing breath e dùng (phím giữ đàng hoàng) nó k cho e invi là s vậy mod? dùng nó đánh mấy con boss trong kenta mà chẳng freeze đc gì hết? Hay là lỗi skill? K21

Có thể là lỗi.
Bạn post vô box báo lỗi nhé :v

o0kysy0o
09-07-2015, 14:29
skill Elemental Decrease ở job 3 làm đc gì vậy

daikabr123
01-08-2015, 17:16
Spell Booster ở job 3 là skill gì v.

luamuahe
01-08-2015, 17:23
Spell Booster ở job 3 là skill gì v.

giảm tốc độ triển chiêu

harumaples
02-09-2015, 18:20
job này với lửa độc cái nào mạnh hơn vậy

Gandrake
02-09-2015, 18:30
job này với lửa độc cái nào mạnh hơn vậy

cái này đáng lẽ nằm ở tổng hợp nghề job nào :th_119:
Mình thấy lửa độc mạnh hơn, chỗ nào ko biết :th_119:

trungevil
02-09-2015, 18:43
job này với lửa độc cái nào mạnh hơn vậy
nghe bảo băng sấm train còn lửa độc boss

harumaples
04-09-2015, 10:31
cho mình hỏi skill Elemental Decrease
(Tạm thời làm giảm thuộc tính cho các kĩ năng mà bạn sử dụng) nghĩa là gì? , sao lại có giảm thuộc tính, nó giay giảm dame của mình ah??

tomlucass
05-09-2015, 16:06
cho mình hỏi skill Elemental Decrease
(Tạm thời làm giảm thuộc tính cho các kĩ năng mà bạn sử dụng) nghĩa là gì? , sao lại có giảm thuộc tính, nó giay giảm dame của mình ah??

Giả sử dame bạn gây ra là 100
Nếu bạn gặp quái kháng thuộc tính băng hoặc sấm => Dame bạn sẽ là 50
Nếu gặp quái miễn nhiễm với băng hoặc sấm => Dame bạn gây ra sẽ là 1
Khi buff skill này lên, dame bạn khi gặp quái kháng sẽ lại trở về 100
Cứ hiểu nôm na là nthe', skill nầy rất hữu hiệu khi đánh boss kháng thuộc tính
Không giảm dame hay gì nha

papersgod
14-12-2015, 13:58
Cho hỏi cái hyper skill lv170 của job này có tác dụng gì, và có thể làm đc j hay chỉ là để cho đẹp thôi vây ạ @@

maplekien777
14-12-2015, 15:02
Tác dụng gây sát thg:th_119:.
Còn nếu nó lỗi ko gây dame đc thì chắc để cho đẹp.