sircrocodile
27-02-2015, 17:45
http://i795.photobucket.com/albums/yy232/pinkbean199301/Maple-Story_zps33ec51d2.png
Wind Archer
http://i1348.photobucket.com/albums/p732/WAGuide/0WindArcherpromo_zpse4eb31b9.png
I/Đánh Giá chung
Wind Archer là một nhánh của Cygnus Knight, sau revamp đã được buff lên mạnh.
Tấn công: 3/5
Phòng thủ: 3/5
Linh hoạt: 3/5
Độ khó: 1/5
Max level: 250.
Chỉ số chính: Dexterity(Dex).
Cách tăng AP: Auto-Assign
Vũ khí chính: Cung, Tên
Vũ khí phụ:
+http://files.ayumilove.net/games/maplestory/equipment/secondary_weapon/jewel/Ereve_Fragment.png Lv: 10 – Ereve Fragment: STR/DEX/INT/LUK +4, ATK +1, M.ATK +1
+http://files.ayumilove.net/games/maplestory/equipment/secondary_weapon/jewel/Ereve_Idea.png Lv: 30 – Ereve Idea: STR/DEX/INT/LUK +4, ATK +1, M.ATK +1
+http://files.ayumilove.net/games/maplestory/equipment/secondary_weapon/jewel/Ereve_Brilliance.png Lv: 100 – Ereve Brilliance: STR/DEX/INT/LUK +4, ATK +1, M.ATK +1
Character Card: Accuracy +2/4/6/8%.
Link Skill: Cygnus Blessing – Abnormal Status and Elemental Resistance +5/10%.
Điểm Mạnh & Yếu.
+ Mạnh:
+ Damage boss tốt.
+ Di chuyển nhanh nhẹn.
+ Damage mạnh từ lúc đầu.
- Yếu:
- Mp và Hp thấp
- Ít skill buff cho tổ đội.
- Không thể sử dụng skill khi đang nhảy.
- Tỉ lệ Critical thấp hơn các job khác.
II/ Chuyển Nghề
Wind Archer có 4 lần chuyển nghề
→ Level 10
→ Level 30
→ Level 60
→ Level 100
III/ Kĩ năng
Job 0
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/elemental-slash_zpsbd37ea7a.png Elemental Slash
Đánh 1 cú đánh kèm nguyên tố sét
Mana tiêu hao: 0, Sát thương: 130%, Số dòng sát thương: 1, Số quái vật: 3.
https://i0.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/elemental-harmony_zps5c33511c.png Elemental Harmony:
Dex: +1 cho mỗi 2 level. Max Level: 1
http://leafre.net/images/skill/Journey Home.png Imperial Recall
Mana tiêu hao: 100, Trở về Ereve, Cooldown: 30 min. Max Level: 1
https://i0.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Animations/journey-home-effect_zpsbbf89e83.png
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/cygnus-shift_zpsd2dd65ac.png Elemental Shift
Mana tiêu hao: 4, Nhảy thêm 1 lần trên không. Max Level: 1
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/elemental-shift-effect.png?w=595
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/Skill_Noble_Spirit_zps44e08a32.pngNoble Mind
Tăng level của skill Empress’s Blessing lên 6. Max Level: 6. Cần làm chuỗi quest The Mind of a Knight để tăng level skill này (bắt đầu từ level 125).
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/elemental-expert_zps251376eb.png Elemental Expert
Thuộc tính Nguyên tố: -50%. Max Level: 1. Nhận được khi làm xong chuỗi quest Shinsoo's Call
để có skill
https://i0.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/Echo_of_Hero_zps9f05d7a7.png Echo of Hero
Tấn công Vật lý/Pháp thuật: +4%, Thời gian: 40 Min, Cooldown: 2 giờ. Max Level: 1. Nhận được khi đạt level 200
Job 1
http://vignette3.wikia.nocookie.net/maplestory/images/e/e8/Skill_Breeze_Arrow.png/revision/latest?cb=20130209125926 Breeze Arrow (Active)
Phóng 3 mũi tên gió.
Level 1: MP Tiêu hao: 17, Sát thương: 82%, Số dòng sát thương: 3, Số quái vật : 5
Level 20: MP Tiêu hao: 22, Sát thương: 120%, số dòng sát thương: 3, Số quái vật: 5
http://i.imgur.com/sf86hme.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/6/6b/Skill_Wind_Walk.png/revision/latest?cb=20130209125938 Wind Walk (Active + Passive)
Phóng tới phía trước bằng làn gió, có thể sử dụng Elemental Shift khi đang dùng skill này.
Đồng thời tăng tốc độ di chuyển và nhảy.
Level 1: MP Tiêu hao: 24, Works in air. Stops at end of platform. Passive Effect: Tốc độ: 21, nhảy: 1, Tốc độ di chuyển tối đa: +6
Level 15: Tiêu hao: 10, Works in air. Stops at end of platform. Passive Effect: Tốc độ: 35, nhảy: 15, Tốc độ di chuyển tối đa: +20
http://i.imgur.com/dpWfMFo.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/1/1b/Skill_Storm_Elemental.png/revision/latest?cb=20130209125943Element Infusion : Storm Elemental (Supportive)
Triệu hồi tinh linh gió, tăng lượng sát thương của bạn.
Level 1: MP Tiêu hao: 47, Sát thương: +1%, Thời gian: 90 sec
Level 10: MP Tiêu hao: 20, Sát thương: +10%, Thời gian: 180 sec
http://i.imgur.com/DnLd99w.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/f/ff/Skill_Whispers_of_the_Wind.png/revision/latest?cb=20130209125948 Whispers of the Wind (Passive)
Tăng lượng sát thương, chính xác, né tránh và tầm đánh.
Level 1: Sát thương: 1, Chính xác: 20, Né tránh: 20, Tầm đánh: tăng lên 8.
Level 20: Sát thương: 20, Chính xác: 400, Né tránh: 400, Tầm đánh: tăng lên 160.
Hướng dẫn tăng skill
1. Breeze Arrow (1)
2. Wind Walk (MAX)
3. Whispers of the Wind (MAX)
4. Breeze Arrow (19/20)
5. Storm Elemental (MAX)
Job 2
http://vignette1.wikia.nocookie.net/maplestory/images/4/41/Skill_Bow_Mastery.png/revision/latest?cb=20110502134731 Bow Mastery (Passive)
Tăng mãi mãi tinh thông cung và chính xác.
Level 1: Tinh thông cung: + 14%, Chính xác: +12.
Level 10: Tinh thông cung: + 50%, Chính xác: +120.
http://vignette1.wikia.nocookie.net/maplestory/images/5/59/Skill_Physical_Training.png/revision/latest?cb=20110420081133 Physical Training (Passive)
Tăng mãi mãi dex và streght
Level 1: Tăng STR: 6 và Dex: 6.
Level 5: Tăng STR: 30 và Dex: 30.
http://vignette3.wikia.nocookie.net/maplestory/images/0/0d/Skill_Trifling_Wind_I.png/revision/latest?cb=20130210005454 Trifling Wind I (Passive)
Khi tấn công có cơ hội bắn ra mũi tên gió, tự tìm đường tấn công ngẫu nhiên quái vật
Level 1: 10% cơ hội bắn 1 mũi tên gây 132% sát thương và 3% cơ hội để tăng sát thương các mũi
tên đó lên 153% sát thương.
Level 20: 20% cơ hội bắn 3 mũi tên gây 215% sát thương và 5% cơ hội để tăng sát thương các mũi
tên đó lên 210%. sát thương.
http://vignette4.wikia.nocookie.net/maplestory/images/3/3f/Skill_Bow_Booster.png/revision/latest?cb=20110502134835 Bow Booster (Supportive)
Yêu cầu : Bow Mastery Level 5
Tăng tốc độ tấn công trong một thời gian ngắn, cần phải mang cung để kích hoạt
Level 1: MP Tiêu hao: 29, Thời gian: 20 sec
Level 10: MP Tiêu hao: 11, Thời gian: 200 sec
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/8/81/Skill_Sylvan_Aid.png/revision/latest?cb=20130210005500 Sylvan Aid (Supportive)
Tăng lượng Tấn công Vật lý và Critical trong một thời gian. Khi đang có hiệu ứng buff, khi đánh
sẽ không mất cung tên
Level 1: MP Tiêu hao: 14, Tấn công Vật lý: 2, Critical Rate: + 1%, Thời gian không sử dụng tên: 20 sec.
Level 10: MP Tiêu hao: 30, Tấn công Vật lý: 20, Critical Rate: + 10%, Thời giân không sử dụng tên: 200 sec.
http://i.imgur.com/IPLPTdB.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/8/8c/Skill_Fairy_Spiral.png/revision/latest?cb=20130210005442 Fairy Spiral (Active)
Sử dụng sức mạnh của lốc xoáy, gây sát thương và đồng thời đẩy lùi quái vật
Level 1: MP Tiêu hao: 21, Sát thương: 137%, Số dòng sát thương: 3, Số lượng quái vật bị đẩy lùi: 6.
Level 20: MP Tiêu hao: 31, Sát thương: 175%, Số dòng sảt thương: 3, Số lượng quái vật bị đẩy lùi: 6.
http://i.imgur.com/tdPhCjf.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/8/88/Skill_Gust_Shot.png/revision/latest?cb=20130210005449 Gust Shot (Active)
Bắn mũi tên theo đường thẳngLevel 1: MP Tiêu hao: 10, Sát thương 203%, Số quái vật : 6, Dòng sát thương: 2
Level 20: MP Tiêu hao: 20, Sát thương: 260%, Số quái vật: 6, Dòng sát thương: 2
http://i.imgur.com/PcuZb8h.gif
Hướng dẫn tăng skill
1. Fairy Spiral, Gust Shot, Trifling Wind I (1)
2. Bow Mastery (5)
3. Bow Booster (6)
4. Sylvan Aid (MAX)
5. Physical Training (MAX)
6. Bow Mastery (MAX)
7. Fairy Spiral (MAX)
8. Trifling Wind I (MAX)
9. Bow Booster (MAX)
10. Gust Shot (19/20)
Job 3
http://vignette4.wikia.nocookie.net/maplestory/images/a/a2/Skill_Mortal_Blow.png/revision/latest?cb=20110502140519&format=webp Mortal Blow
Tăng sức mạnh của tên
Level 1: 3% tỉ lệ giết quái ngay lập tức dưới 3% hp. 1% hp/mp hồi lại dựa vào hiệu ứng giết ngay lập tức
Level 10: 15% tỉ lệ giết quái ngay lập tức dưới 30% hp. 5% hồi lại dựa vào hiệu ứng giết ngay lập tức
http://vignette3.wikia.nocookie.net/maplestory/images/a/ae/Skill_Albatross.png/revision/latest?cb=20130210012218 Albatross (Supportive)
Mượn sức mạnh. Tăng Hp, Tấn công Vật lý, Critical và tốc độ tấn công
Level 1: MP Tiêu hao: 51, Thời gian: 10 sec. Tấn công Vật lý: 1, Max HP: 75, Critical Rate: 1% và tăng tốc độ tấn công
Level 20: MP Tiêu hao: 70, Thời gian: 200 sec. Tấn công Vật lý: 20, Max HP: 1500, Critical Rate: 10% tăng tốc độ tấn công
http://i.imgur.com/GKlLQqB.gif
http://vignette4.wikia.nocookie.net/maplestory/images/4/4a/Skill_Emerald_Flower.png/revision/latest?cb=20130210012225 Emerald Flower (Supportive)
Triệu hồi Crystal Flower, thu hút quái đánh và làm chậm (Sài bờ rái lài ờ đai a minh)
Level 1: MP Tiêu hao: 33, Thời gian: 24 sec. Crystal Flower HP: 3800 Làm chậm quái.
Level 10: MP Tiêu hao: 60, Thời gian: 60 sec. Crystal Flower HP: 20000 Làm chậm quái.
http://i.imgur.com/c8GMxxy.gif
http://vignette3.wikia.nocookie.net/maplestory/images/b/be/Skill_Trifling_Wind_II.png/revision/latest?cb=20130210012212 Trifling Wind II (Passive)
Yêu cầu: Trifling Wind Ⅰ Level Max
Level 1: 20% cơ hội bắn 3 mũi tên gây 177% sát thương và 5% cơ hội để tăng sát thương các mũi
tên đó lên 213% sát thương.
Level 20: 30% cơ hội bắn 4 mũi tên gây 215% sát thương và 10% cơ hội để tăng sát thương các mũi
tên đó lên 270% sát thương.
http://vignette4.wikia.nocookie.net/maplestory/images/4/46/Skill_Sentient_Arrow.png/revision/latest?cb=20130210012159 Sentient Arrow (Active)
Bắn mưa tên, Giữ phím kĩ năng để tấn công liên tục, dùng phím mũi tên để điều chỉnh hướng kĩ năng
Level 1: MP tiêu hao: 3. gây ra sát thương lên 6 quái vật với 108% sát thương.
khoảng cách tối đa: 350. Không hoạt động với Trifling Wind và Storm Bringer.
Level 20: MP tiêu hao: 8. gây ra sát thương lên 6 quái vật với 165% sát thương.
khoảng cách tối đa: 350. Không hoạt động với Trifling Wind vàStorm Bringer.
http://i.imgur.com/JPJx1MU.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/d/d8/Skill_Pinpoint_Pierce.png/revision/latest?cb=20130210012205 Pinpoint Pierce (Active)
Bắn 2 mũi tên vào 1 quái vật.
Level 1: MP Tiêu hao: 27, Số quái vật: 1, Sát thương: 283%, Số dòng sát thương: 2. Quái vật bị nhận thêm
10% sát thương
Level 20: MP Tiêu hao: 37, Số quái vật: 1, Sát thương: 340%, Số dòng sát thương: 2. Quái vật bị nhận thêm 20% sát thương
http://i.imgur.com/GxOLd5w.gif
http://vignette3.wikia.nocookie.net/maplestory/images/c/c6/Skill_Featherweight.png/revision/latest?cb=20130210012234 Featherweight (Passive)
Tăng % bỏ qua damage của quái khi đánh bạn, tăng thêm kháng nguyên tố
Level 1: 5% Cơ hội bỏ qua damage của quái. Kháng trạng thái và kháng nguyên tố: +0%.
Level 20: 30% Cơ hội bỏ qua damage của quái. Kháng trạng thái và kháng nguyên tố: +10%.
http://vignette3.wikia.nocookie.net/maplestory/images/a/a5/Skill_Second_Wind.png/revision/latest?cb=20130210012242 Second Wind (Passive)
Tăng mãi mãi Evasion và Phòng thủ. Nếu như evade được sẽ được tăng Tấn công Vật lý
Level 1: 11% Evasion, Phòng thủ +50. Tấn công Vật lý +5 for 5 seconds.
Level 20: 30% Evasion, Phòng thủ +1000. Tấn công Vật lý +15 for 5 seconds.
[*=1]Hướng dẫn tăng skill
1. Sentient Arrow, Featherweight, Second Wind, Pinpoint Pierce (1)
2. Albatross (MAX)
3. Sentient Arrow (MAX)
4. Featherweight (MAX)
5. Second Wind (MAX)
6. Trifling Wind II (MAX)
7. Emerald Flower (MAX)
8. Pinpoint Pierce (14/20)
Job 4
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/1/12/Skill_Bow_Expert.png/revision/latest?cb=20110502142447 Bow Expert (Passive)
Yêu cầu: Bow Mastery Level :Max
Tăng tinh thông cung, sát thương và sát thương chí mạng
Level 1: Tinh thông cung: +56%. Tấn công Vật lý: +1, Sát thương chí mạng thấp nhất: +1%
Level 30: Tinh thông cung: +70%. Tấn công Vật lý: +30, Sát thương chí mạng thấp nhất: +15%
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/b/bc/Skill_Emerald_Dust.png/revision/latest?cb=20130210015342 Emerald Dust (Passive)
Yêu cầu: Emerald Flower Level: MAX
Nâng cấp Crystal Flower
Level 1: Crystal flowers Max HP: 22000, Phòng thủ quái: -1%, Sát thương nhận được: -2%
Level 15: Crystal flowers Max HP: 40000,Phòng thủ quái: -10%, Sát thương nhận được: 20%
http://i.imgur.com/eDbmrKw.gif
http://vignette4.wikia.nocookie.net/maplestory/images/6/6a/Skill_Albatross_Max.png/revision/latest?cb=20130210015349 Albatross Max (Passive)
Yêu cầu: Albatross Level Max
Nâng cấp Albatross
Level 1: MP Tiêu hao: 70, Tấn công Vật lý +21, Sát thương: 5%, Xuyên giáp quái vật: 5%, Critical Rate: 10%, Kháng trạng thái và kháng nguyên tố: +5%, Tăng tốc độ tấn công.
Level 30: MP Tiêu hao: 85, Tấn công Vật lý: +50, Sát thương: 25%, Xuyên giáp quái vật: 15%, Critical Rate: 25%, Kháng trạng thái và kháng nguyên tố: +15%, Tăng tốc độ tấn công.
http://vignette1.wikia.nocookie.net/maplestory/images/8/85/Skill_Trifling_Wind_III.png/revision/latest?cb=20130210015312 Trifling Wind III (Passive)
Yêu cầu: Trifling Wind II Level Max
Let it go ~ Let it go ~ ♩
Level 1: 30% cơ hội bắn 4 mũi tên gây 202% sát thương và 15% cơ hội để tăng sát thương các mũi
tên đó lên 303% sát thương.
Level 30: 40% cơ hội bắn 4 mũi tên gây 260% sát thương và 15% cơ hội để tăng sát thương các mũi
tên đó lên 360% sát thương.
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/c/c2/Skill_Touch_of_the_Wind.png/revision/latest?cb=20130210015321 Touch of the Wind (Supportive)
I'm one with the wind and sky ~ ♩
Level 1: MP Tiêu hao: 44, Dexterity: +2%, Chính xác: +1%, Né tránh: +1%, Max HP: 5%.
Thời gian: 55 sec.Level 30: MP Tiêu hao: 80, Dexterity: +12%, Chính xác: +30%, Né tránh: +30%, Max HP: 20%.
Thời gian: 200 sec.
http://i.imgur.com/yqvIhZb.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/5/53/Skill_Sharp_Eyes.png/revision/latest?cb=20100612140300 Sharp Eyes (Supportive)
Tăng điểm cho toàn bộ thành viên tổ đội
Level 1: MP Tiêu hao: 30, Critical Rate: +6%, Sát thương chí mạnh tối đa: +1%, Thời gian: 10 giây
Level 30: MP Tiêu hao: 45, Critical Rate: +20%, Sát thương chí mạnh tối đa: +30%, Thời gian: 300 giây
https://maplesushi.files.wordpress.com/2010/05/sharp-eyes.gif
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/callofcygnus_zps92cedaae.png Call of Cygnus
Buff stat cho toàn nhóm(I'm kinda busy~).
Level 1: Tiêu hao 10 Mp, tăng All Stats 1%, thời gian 30 second
Level 30: Tiêu hao 70 Mp, tăng All Stats 15%, thời gian 900 second
Hoàn thành quest "Shinsoo’s Call" để có được skill
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Animations/cygnus-knights-effect_zps26d06594.gif
https://i0.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Wind Archer/Icons/songofheaven_zpsb981b298.png Song of Heaven (Active)
Bắn những hàng tên tạo thành một bản nhạc nghe rất êm tai (we'll be counting stars~)
Level 1: MP Tiêu hao: 4, Số quái vật: 4, Sát thương 1 mũi tên: 258%. Sát thương tăng lên khi giảm đi 1 mục tiêu: 10%
Level 30: MP Tiêu hao: 8, Số quái vật: 4, Sát thương 1 mũi tên: 345%. Sát thương tăng lên khi giảm đi 1 mục tiêu: 10%
http://i.imgur.com/GNUGEkg.gif
http://leafre.net/images/skill/Spiral Vortex.pngSpiraling Vortex (Active)
Sử dụng làn gió để tấn công, đẩy lùi mục tiêu. (I just ride~)
Level 1: MP Tiêu hao: 57,Số mục tiêu Tối đa: 7, Sát thương: 264%, Số dòng sát thương: 5.Sát thương Splash: 143% Số lần tấn công của Splash : 2.
Level 30: MP Tiêu hao: 75, Số mục tiêu Tối đa: 7, Sát thương: 380%, Số dòng sát thương: 5. Sát thương Splash: 230% Số lần tấn công của Splash: 2.
http://i.imgur.com/whcmgxf.gif
Hướng dẫn tăng skill
1. Spiraling Vortex, Song of Heaven, Trifling Wind III, Albatross Max, Emerald Dust (1)
2. Bow Expert (MAX)
3. Albatross Max (MAX)
4. Song of Heaven (MAX)
5. Spiraling Vortex (MAX)
6. Trifling Wind III (MAX)
7. Wind Blessing (MAX)
8. Sharp Eyes (MAX)
9. Call of Cygnus (MAX)
10. Emerald Dust (MAX)
Hyper Skill
+ Passive:
https://lh6.googleusercontent.com/-XwYIPTz-gHM/UkKea0ZfFDI/AAAAAAAAAFU/x53nSyiLuu4/s32-no/11fad405417be950cd05d736596c2a8a.png Hyper Strength
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: STR: +50.
https://lh4.googleusercontent.com/-JpzFwAQNMEc/UkKe2MT0OgI/AAAAAAAAAJw/rWh5XO-65f8/s32-no/d876f465201d5e6a72e1324fc5821122.png Hyper Dexterity
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DEX.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: DEX: +50.
https://lh3.googleusercontent.com/-o5DtWIsY5j4/UkKen7jwIvI/AAAAAAAAAGw/qyvGN1kIl_s/s32-no/294358cb0d2843c61bb779a45a826b00.png Hyper Intelligence
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: INT: +50.
https://lh5.googleusercontent.com/-ecLfpsjuS3c/UkKepvKHkdI/AAAAAAAAAHc/N__KSkQnGIA/s32-no/a1f36348e2e03327df632e2120318486.png Hyper Luck
Mô tả: Tăng vĩnh viễn LUK.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: LUK: +50.
https://lh5.googleusercontent.com/-5h2vX_pDhcM/UkKe9q_7UxI/AAAAAAAAAKg/vxcC89QLo5c/s32-no/HC.png Hyper Critical
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Yêu cầu: Level 198.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%.
https://lh3.googleusercontent.com/-jZfjUB9ZfZk/UkKe9qWV5qI/AAAAAAAAAKs/dZdpfLINpqA/s32-no/HA.png Hyper Accuracy
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác.
Yêu cầu: Level 158.
Level 1: Chính xác: +20%.
https://lh5.googleusercontent.com/-XkTvF_MChpc/UkKeb0z6TwI/AAAAAAAAAFY/5vwlO4XGk3U/s32-no/6d64e131ec7dcb9a9bb7cd4dde4a88da.png Hyper Health
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Yêu cầu: Level 192.
Level 1: HP tối đa: +15%.
https://lh3.googleusercontent.com/-7Lu4nkio948/UkKe-yzcsuI/AAAAAAAAALA/LnKC-mOtiA4/s32-no/HM.png Hyper Mana
Mô tả: Tăng vĩnh viễn MP tối đa.
Yêu cầu: Level 186.
Level 1: MP tối đa: +15%.
https://lh4.googleusercontent.com/-KC9sZTN8w-8/UkKepJIkDUI/AAAAAAAAAHM/hThiRdY1jVM/s32-no/a026e218e5791d8432db0091be3de2e5.png Hyper Fury
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DF tối đa.
Yêu cầu: Level 180.
Level 1: DF tối đa: +50.
https://lh3.googleusercontent.com/-Bpt1oUA2cmQ/UkKe-rE1YGI/AAAAAAAAAK0/3MkS-D25Alc/s32-no/HD.png Hyper Defense
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý.
Yêu cầu: Level 165.
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500.
https://lh6.googleusercontent.com/-coSHVaJkcvk/UkKe0iyItbI/AAAAAAAAAJc/3O_glMNYaYk/s32-no/c2d2e3a965673f72bafa84bb3efafdfb.png Hyper Magic Defense
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật.
Yêu cầu: Level 174.
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500.
https://lh3.googleusercontent.com/-x-IpxktdRCk/UkKe2DFLaQI/AAAAAAAAAJ8/GZ9MMd3f894/s32-no/d2687340562940ba4139e73170373872.png Hyper Speed
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tốc độ.
Yêu cầu: Level 152.
Level 1: Tốc độ: +10.
https://lh4.googleusercontent.com/-4NriPlgJ8Y8/UkKe-mVmMtI/AAAAAAAAAK8/KnpGVUlBJvE/s32-no/HJ.png Hyper Jump
Mô tả: Tăng vĩnh viễn lực nhảy.
Yêu cầu:Level 146.
Level 1: Lực nhảy: +10.
Advanced:
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5%20-%20Cygnus%20Awakening/Character%20Skill%20Changes/Wind%20Archer/Icons/trif-reinforce_zps2cf4cc29.png Trifling Wind – Reinforce: Sát thương: +20%
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5%20-%20Cygnus%20Awakening/Character%20Skill%20Changes/Wind%20Archer/Icons/trif-enhance_zpse7ba2fe0.png Trifling Wind – Enhance : Khả năng kích hoạt: +10%
https://i0.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5%20-%20Cygnus%20Awakening/Character%20Skill%20Changes/Wind%20Archer/Icons/trif-doublechance_zpsda26c38c.png Trifling Wind – Double Chance: Tấn công 2 lần.
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/spiral-reinforce_zps9e4020a0.png Spiraling Vortex – Reinforce: Sát thương: +20%
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/spiral-spread_zps0c020a6e.png Spiraling Vortex – Spread: Số mục tiêu Tối đa: +2
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/spiral-extrastirke_zps5eb99eef.png Spiraling Vortex – Extra Strike : Số lần Tấn công: +1
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/song-reinforce_zps1276e96c.png Song of Heaven – Reinforce: Sát thương: +20%
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/song-guardbreak_zps1abfdde1.png Song of Heaven – Guardbreak: Xuyên giáp: +20%
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/song-bossrush_zpsb29f1ae3.png Song of Heaven – Boss Rush: Sát thương lên Boss: +20%
Active Skill
http://files.ayumilove.net/games/maplestory/skills/wind_archer/2013/Storm_Bringer.png Stom Bringer
Yêu cầu: Level 150 Có cơ hội xuất hiện một mũi tên lớn khi bạn tấn công
Mana tiêu tốn: 150, Khả năng xuất hiện Mũi Tên Lớn khi tấn công: 30%, Sát thương của Mũi Tên Lớn: 500%, Thời gian: 200 sec
http://i.imgur.com/qT5RYJV.gif
http://leafre.net/images/skill/Glory Of The Guardians Wind Archer.png Glory of the Guardians
Yêu cầu: Level 200 Có cơ hội tăng 10% sát thương và sát thương tối đa lên 5,000,000 trong 60 giây(Koc trong tổ đội cũng nhận được buff)
Mana tiêu hao: 100, Sát thương: +10%, Sát thương Tối đa: +5000000, thời gian: 60 giây, Cooldown: 120 giây
http://i.imgur.com/GIQg0o9.gif
http://leafre.net/images/skill/Monsoon.png Monsoon
Yêu cầu: Level 190 Kêu gọi bão tố phá hủy toàn bộ map (Destroy the world !!!)
Mana tiêu hao: 350, Sát thương: 430%, Số dòng sát thương: 12, Số quái : 15, Sát thương khóa buff: 200%, Cooldown: 90 giây
http://puu.sh/1YVPa
Hướng dẫn tăng skill
1. Trifling Wind – Reinforce (MAX)
2. Trifling Wind – Enhance (MAX)
3. Trifling Wind – Double Chance (MAX)
4. Song of Heaven – Reinforce (MAX)
5. Song of Heaven – Boss Rush (MAX)
6. Storm Bringer (MAX)
7. Monsoon (MAX)
8. Glory of the Guardians (MAX)
9. Hyper Dexterity (MAX)
10. Hyper Health (MAX)
11. Hyper Mana (MAX)
12. Hyper Weapon Defense (MAX)
13. Hyper Magic Defense (MAX)
14. Hyper Critical Rate (MAX)
IV/Nguồn
zblackwing.wordpress.com
ayumilove.net
leafre.net
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/wind-breaker-major-changes.png
~Happy Mapling ~
Wind Archer
http://i1348.photobucket.com/albums/p732/WAGuide/0WindArcherpromo_zpse4eb31b9.png
I/Đánh Giá chung
Wind Archer là một nhánh của Cygnus Knight, sau revamp đã được buff lên mạnh.
Tấn công: 3/5
Phòng thủ: 3/5
Linh hoạt: 3/5
Độ khó: 1/5
Max level: 250.
Chỉ số chính: Dexterity(Dex).
Cách tăng AP: Auto-Assign
Vũ khí chính: Cung, Tên
Vũ khí phụ:
+http://files.ayumilove.net/games/maplestory/equipment/secondary_weapon/jewel/Ereve_Fragment.png Lv: 10 – Ereve Fragment: STR/DEX/INT/LUK +4, ATK +1, M.ATK +1
+http://files.ayumilove.net/games/maplestory/equipment/secondary_weapon/jewel/Ereve_Idea.png Lv: 30 – Ereve Idea: STR/DEX/INT/LUK +4, ATK +1, M.ATK +1
+http://files.ayumilove.net/games/maplestory/equipment/secondary_weapon/jewel/Ereve_Brilliance.png Lv: 100 – Ereve Brilliance: STR/DEX/INT/LUK +4, ATK +1, M.ATK +1
Character Card: Accuracy +2/4/6/8%.
Link Skill: Cygnus Blessing – Abnormal Status and Elemental Resistance +5/10%.
Điểm Mạnh & Yếu.
+ Mạnh:
+ Damage boss tốt.
+ Di chuyển nhanh nhẹn.
+ Damage mạnh từ lúc đầu.
- Yếu:
- Mp và Hp thấp
- Ít skill buff cho tổ đội.
- Không thể sử dụng skill khi đang nhảy.
- Tỉ lệ Critical thấp hơn các job khác.
II/ Chuyển Nghề
Wind Archer có 4 lần chuyển nghề
→ Level 10
→ Level 30
→ Level 60
→ Level 100
III/ Kĩ năng
Job 0
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/elemental-slash_zpsbd37ea7a.png Elemental Slash
Đánh 1 cú đánh kèm nguyên tố sét
Mana tiêu hao: 0, Sát thương: 130%, Số dòng sát thương: 1, Số quái vật: 3.
https://i0.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/elemental-harmony_zps5c33511c.png Elemental Harmony:
Dex: +1 cho mỗi 2 level. Max Level: 1
http://leafre.net/images/skill/Journey Home.png Imperial Recall
Mana tiêu hao: 100, Trở về Ereve, Cooldown: 30 min. Max Level: 1
https://i0.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Animations/journey-home-effect_zpsbbf89e83.png
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/cygnus-shift_zpsd2dd65ac.png Elemental Shift
Mana tiêu hao: 4, Nhảy thêm 1 lần trên không. Max Level: 1
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/01/elemental-shift-effect.png?w=595
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/Skill_Noble_Spirit_zps44e08a32.pngNoble Mind
Tăng level của skill Empress’s Blessing lên 6. Max Level: 6. Cần làm chuỗi quest The Mind of a Knight để tăng level skill này (bắt đầu từ level 125).
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/elemental-expert_zps251376eb.png Elemental Expert
Thuộc tính Nguyên tố: -50%. Max Level: 1. Nhận được khi làm xong chuỗi quest Shinsoo's Call
để có skill
https://i0.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/Echo_of_Hero_zps9f05d7a7.png Echo of Hero
Tấn công Vật lý/Pháp thuật: +4%, Thời gian: 40 Min, Cooldown: 2 giờ. Max Level: 1. Nhận được khi đạt level 200
Job 1
http://vignette3.wikia.nocookie.net/maplestory/images/e/e8/Skill_Breeze_Arrow.png/revision/latest?cb=20130209125926 Breeze Arrow (Active)
Phóng 3 mũi tên gió.
Level 1: MP Tiêu hao: 17, Sát thương: 82%, Số dòng sát thương: 3, Số quái vật : 5
Level 20: MP Tiêu hao: 22, Sát thương: 120%, số dòng sát thương: 3, Số quái vật: 5
http://i.imgur.com/sf86hme.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/6/6b/Skill_Wind_Walk.png/revision/latest?cb=20130209125938 Wind Walk (Active + Passive)
Phóng tới phía trước bằng làn gió, có thể sử dụng Elemental Shift khi đang dùng skill này.
Đồng thời tăng tốc độ di chuyển và nhảy.
Level 1: MP Tiêu hao: 24, Works in air. Stops at end of platform. Passive Effect: Tốc độ: 21, nhảy: 1, Tốc độ di chuyển tối đa: +6
Level 15: Tiêu hao: 10, Works in air. Stops at end of platform. Passive Effect: Tốc độ: 35, nhảy: 15, Tốc độ di chuyển tối đa: +20
http://i.imgur.com/dpWfMFo.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/1/1b/Skill_Storm_Elemental.png/revision/latest?cb=20130209125943Element Infusion : Storm Elemental (Supportive)
Triệu hồi tinh linh gió, tăng lượng sát thương của bạn.
Level 1: MP Tiêu hao: 47, Sát thương: +1%, Thời gian: 90 sec
Level 10: MP Tiêu hao: 20, Sát thương: +10%, Thời gian: 180 sec
http://i.imgur.com/DnLd99w.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/f/ff/Skill_Whispers_of_the_Wind.png/revision/latest?cb=20130209125948 Whispers of the Wind (Passive)
Tăng lượng sát thương, chính xác, né tránh và tầm đánh.
Level 1: Sát thương: 1, Chính xác: 20, Né tránh: 20, Tầm đánh: tăng lên 8.
Level 20: Sát thương: 20, Chính xác: 400, Né tránh: 400, Tầm đánh: tăng lên 160.
Hướng dẫn tăng skill
1. Breeze Arrow (1)
2. Wind Walk (MAX)
3. Whispers of the Wind (MAX)
4. Breeze Arrow (19/20)
5. Storm Elemental (MAX)
Job 2
http://vignette1.wikia.nocookie.net/maplestory/images/4/41/Skill_Bow_Mastery.png/revision/latest?cb=20110502134731 Bow Mastery (Passive)
Tăng mãi mãi tinh thông cung và chính xác.
Level 1: Tinh thông cung: + 14%, Chính xác: +12.
Level 10: Tinh thông cung: + 50%, Chính xác: +120.
http://vignette1.wikia.nocookie.net/maplestory/images/5/59/Skill_Physical_Training.png/revision/latest?cb=20110420081133 Physical Training (Passive)
Tăng mãi mãi dex và streght
Level 1: Tăng STR: 6 và Dex: 6.
Level 5: Tăng STR: 30 và Dex: 30.
http://vignette3.wikia.nocookie.net/maplestory/images/0/0d/Skill_Trifling_Wind_I.png/revision/latest?cb=20130210005454 Trifling Wind I (Passive)
Khi tấn công có cơ hội bắn ra mũi tên gió, tự tìm đường tấn công ngẫu nhiên quái vật
Level 1: 10% cơ hội bắn 1 mũi tên gây 132% sát thương và 3% cơ hội để tăng sát thương các mũi
tên đó lên 153% sát thương.
Level 20: 20% cơ hội bắn 3 mũi tên gây 215% sát thương và 5% cơ hội để tăng sát thương các mũi
tên đó lên 210%. sát thương.
http://vignette4.wikia.nocookie.net/maplestory/images/3/3f/Skill_Bow_Booster.png/revision/latest?cb=20110502134835 Bow Booster (Supportive)
Yêu cầu : Bow Mastery Level 5
Tăng tốc độ tấn công trong một thời gian ngắn, cần phải mang cung để kích hoạt
Level 1: MP Tiêu hao: 29, Thời gian: 20 sec
Level 10: MP Tiêu hao: 11, Thời gian: 200 sec
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/8/81/Skill_Sylvan_Aid.png/revision/latest?cb=20130210005500 Sylvan Aid (Supportive)
Tăng lượng Tấn công Vật lý và Critical trong một thời gian. Khi đang có hiệu ứng buff, khi đánh
sẽ không mất cung tên
Level 1: MP Tiêu hao: 14, Tấn công Vật lý: 2, Critical Rate: + 1%, Thời gian không sử dụng tên: 20 sec.
Level 10: MP Tiêu hao: 30, Tấn công Vật lý: 20, Critical Rate: + 10%, Thời giân không sử dụng tên: 200 sec.
http://i.imgur.com/IPLPTdB.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/8/8c/Skill_Fairy_Spiral.png/revision/latest?cb=20130210005442 Fairy Spiral (Active)
Sử dụng sức mạnh của lốc xoáy, gây sát thương và đồng thời đẩy lùi quái vật
Level 1: MP Tiêu hao: 21, Sát thương: 137%, Số dòng sát thương: 3, Số lượng quái vật bị đẩy lùi: 6.
Level 20: MP Tiêu hao: 31, Sát thương: 175%, Số dòng sảt thương: 3, Số lượng quái vật bị đẩy lùi: 6.
http://i.imgur.com/tdPhCjf.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/8/88/Skill_Gust_Shot.png/revision/latest?cb=20130210005449 Gust Shot (Active)
Bắn mũi tên theo đường thẳngLevel 1: MP Tiêu hao: 10, Sát thương 203%, Số quái vật : 6, Dòng sát thương: 2
Level 20: MP Tiêu hao: 20, Sát thương: 260%, Số quái vật: 6, Dòng sát thương: 2
http://i.imgur.com/PcuZb8h.gif
Hướng dẫn tăng skill
1. Fairy Spiral, Gust Shot, Trifling Wind I (1)
2. Bow Mastery (5)
3. Bow Booster (6)
4. Sylvan Aid (MAX)
5. Physical Training (MAX)
6. Bow Mastery (MAX)
7. Fairy Spiral (MAX)
8. Trifling Wind I (MAX)
9. Bow Booster (MAX)
10. Gust Shot (19/20)
Job 3
http://vignette4.wikia.nocookie.net/maplestory/images/a/a2/Skill_Mortal_Blow.png/revision/latest?cb=20110502140519&format=webp Mortal Blow
Tăng sức mạnh của tên
Level 1: 3% tỉ lệ giết quái ngay lập tức dưới 3% hp. 1% hp/mp hồi lại dựa vào hiệu ứng giết ngay lập tức
Level 10: 15% tỉ lệ giết quái ngay lập tức dưới 30% hp. 5% hồi lại dựa vào hiệu ứng giết ngay lập tức
http://vignette3.wikia.nocookie.net/maplestory/images/a/ae/Skill_Albatross.png/revision/latest?cb=20130210012218 Albatross (Supportive)
Mượn sức mạnh. Tăng Hp, Tấn công Vật lý, Critical và tốc độ tấn công
Level 1: MP Tiêu hao: 51, Thời gian: 10 sec. Tấn công Vật lý: 1, Max HP: 75, Critical Rate: 1% và tăng tốc độ tấn công
Level 20: MP Tiêu hao: 70, Thời gian: 200 sec. Tấn công Vật lý: 20, Max HP: 1500, Critical Rate: 10% tăng tốc độ tấn công
http://i.imgur.com/GKlLQqB.gif
http://vignette4.wikia.nocookie.net/maplestory/images/4/4a/Skill_Emerald_Flower.png/revision/latest?cb=20130210012225 Emerald Flower (Supportive)
Triệu hồi Crystal Flower, thu hút quái đánh và làm chậm (Sài bờ rái lài ờ đai a minh)
Level 1: MP Tiêu hao: 33, Thời gian: 24 sec. Crystal Flower HP: 3800 Làm chậm quái.
Level 10: MP Tiêu hao: 60, Thời gian: 60 sec. Crystal Flower HP: 20000 Làm chậm quái.
http://i.imgur.com/c8GMxxy.gif
http://vignette3.wikia.nocookie.net/maplestory/images/b/be/Skill_Trifling_Wind_II.png/revision/latest?cb=20130210012212 Trifling Wind II (Passive)
Yêu cầu: Trifling Wind Ⅰ Level Max
Level 1: 20% cơ hội bắn 3 mũi tên gây 177% sát thương và 5% cơ hội để tăng sát thương các mũi
tên đó lên 213% sát thương.
Level 20: 30% cơ hội bắn 4 mũi tên gây 215% sát thương và 10% cơ hội để tăng sát thương các mũi
tên đó lên 270% sát thương.
http://vignette4.wikia.nocookie.net/maplestory/images/4/46/Skill_Sentient_Arrow.png/revision/latest?cb=20130210012159 Sentient Arrow (Active)
Bắn mưa tên, Giữ phím kĩ năng để tấn công liên tục, dùng phím mũi tên để điều chỉnh hướng kĩ năng
Level 1: MP tiêu hao: 3. gây ra sát thương lên 6 quái vật với 108% sát thương.
khoảng cách tối đa: 350. Không hoạt động với Trifling Wind và Storm Bringer.
Level 20: MP tiêu hao: 8. gây ra sát thương lên 6 quái vật với 165% sát thương.
khoảng cách tối đa: 350. Không hoạt động với Trifling Wind vàStorm Bringer.
http://i.imgur.com/JPJx1MU.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/d/d8/Skill_Pinpoint_Pierce.png/revision/latest?cb=20130210012205 Pinpoint Pierce (Active)
Bắn 2 mũi tên vào 1 quái vật.
Level 1: MP Tiêu hao: 27, Số quái vật: 1, Sát thương: 283%, Số dòng sát thương: 2. Quái vật bị nhận thêm
10% sát thương
Level 20: MP Tiêu hao: 37, Số quái vật: 1, Sát thương: 340%, Số dòng sát thương: 2. Quái vật bị nhận thêm 20% sát thương
http://i.imgur.com/GxOLd5w.gif
http://vignette3.wikia.nocookie.net/maplestory/images/c/c6/Skill_Featherweight.png/revision/latest?cb=20130210012234 Featherweight (Passive)
Tăng % bỏ qua damage của quái khi đánh bạn, tăng thêm kháng nguyên tố
Level 1: 5% Cơ hội bỏ qua damage của quái. Kháng trạng thái và kháng nguyên tố: +0%.
Level 20: 30% Cơ hội bỏ qua damage của quái. Kháng trạng thái và kháng nguyên tố: +10%.
http://vignette3.wikia.nocookie.net/maplestory/images/a/a5/Skill_Second_Wind.png/revision/latest?cb=20130210012242 Second Wind (Passive)
Tăng mãi mãi Evasion và Phòng thủ. Nếu như evade được sẽ được tăng Tấn công Vật lý
Level 1: 11% Evasion, Phòng thủ +50. Tấn công Vật lý +5 for 5 seconds.
Level 20: 30% Evasion, Phòng thủ +1000. Tấn công Vật lý +15 for 5 seconds.
[*=1]Hướng dẫn tăng skill
1. Sentient Arrow, Featherweight, Second Wind, Pinpoint Pierce (1)
2. Albatross (MAX)
3. Sentient Arrow (MAX)
4. Featherweight (MAX)
5. Second Wind (MAX)
6. Trifling Wind II (MAX)
7. Emerald Flower (MAX)
8. Pinpoint Pierce (14/20)
Job 4
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/1/12/Skill_Bow_Expert.png/revision/latest?cb=20110502142447 Bow Expert (Passive)
Yêu cầu: Bow Mastery Level :Max
Tăng tinh thông cung, sát thương và sát thương chí mạng
Level 1: Tinh thông cung: +56%. Tấn công Vật lý: +1, Sát thương chí mạng thấp nhất: +1%
Level 30: Tinh thông cung: +70%. Tấn công Vật lý: +30, Sát thương chí mạng thấp nhất: +15%
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/b/bc/Skill_Emerald_Dust.png/revision/latest?cb=20130210015342 Emerald Dust (Passive)
Yêu cầu: Emerald Flower Level: MAX
Nâng cấp Crystal Flower
Level 1: Crystal flowers Max HP: 22000, Phòng thủ quái: -1%, Sát thương nhận được: -2%
Level 15: Crystal flowers Max HP: 40000,Phòng thủ quái: -10%, Sát thương nhận được: 20%
http://i.imgur.com/eDbmrKw.gif
http://vignette4.wikia.nocookie.net/maplestory/images/6/6a/Skill_Albatross_Max.png/revision/latest?cb=20130210015349 Albatross Max (Passive)
Yêu cầu: Albatross Level Max
Nâng cấp Albatross
Level 1: MP Tiêu hao: 70, Tấn công Vật lý +21, Sát thương: 5%, Xuyên giáp quái vật: 5%, Critical Rate: 10%, Kháng trạng thái và kháng nguyên tố: +5%, Tăng tốc độ tấn công.
Level 30: MP Tiêu hao: 85, Tấn công Vật lý: +50, Sát thương: 25%, Xuyên giáp quái vật: 15%, Critical Rate: 25%, Kháng trạng thái và kháng nguyên tố: +15%, Tăng tốc độ tấn công.
http://vignette1.wikia.nocookie.net/maplestory/images/8/85/Skill_Trifling_Wind_III.png/revision/latest?cb=20130210015312 Trifling Wind III (Passive)
Yêu cầu: Trifling Wind II Level Max
Let it go ~ Let it go ~ ♩
Level 1: 30% cơ hội bắn 4 mũi tên gây 202% sát thương và 15% cơ hội để tăng sát thương các mũi
tên đó lên 303% sát thương.
Level 30: 40% cơ hội bắn 4 mũi tên gây 260% sát thương và 15% cơ hội để tăng sát thương các mũi
tên đó lên 360% sát thương.
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/c/c2/Skill_Touch_of_the_Wind.png/revision/latest?cb=20130210015321 Touch of the Wind (Supportive)
I'm one with the wind and sky ~ ♩
Level 1: MP Tiêu hao: 44, Dexterity: +2%, Chính xác: +1%, Né tránh: +1%, Max HP: 5%.
Thời gian: 55 sec.Level 30: MP Tiêu hao: 80, Dexterity: +12%, Chính xác: +30%, Né tránh: +30%, Max HP: 20%.
Thời gian: 200 sec.
http://i.imgur.com/yqvIhZb.gif
http://vignette2.wikia.nocookie.net/maplestory/images/5/53/Skill_Sharp_Eyes.png/revision/latest?cb=20100612140300 Sharp Eyes (Supportive)
Tăng điểm cho toàn bộ thành viên tổ đội
Level 1: MP Tiêu hao: 30, Critical Rate: +6%, Sát thương chí mạnh tối đa: +1%, Thời gian: 10 giây
Level 30: MP Tiêu hao: 45, Critical Rate: +20%, Sát thương chí mạnh tối đa: +30%, Thời gian: 300 giây
https://maplesushi.files.wordpress.com/2010/05/sharp-eyes.gif
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Icons/callofcygnus_zps92cedaae.png Call of Cygnus
Buff stat cho toàn nhóm(I'm kinda busy~).
Level 1: Tiêu hao 10 Mp, tăng All Stats 1%, thời gian 30 second
Level 30: Tiêu hao 70 Mp, tăng All Stats 15%, thời gian 900 second
Hoàn thành quest "Shinsoo’s Call" để có được skill
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Thunder Breaker/Animations/cygnus-knights-effect_zps26d06594.gif
https://i0.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5 - Cygnus Awakening/Character Skill Changes/Wind Archer/Icons/songofheaven_zpsb981b298.png Song of Heaven (Active)
Bắn những hàng tên tạo thành một bản nhạc nghe rất êm tai (we'll be counting stars~)
Level 1: MP Tiêu hao: 4, Số quái vật: 4, Sát thương 1 mũi tên: 258%. Sát thương tăng lên khi giảm đi 1 mục tiêu: 10%
Level 30: MP Tiêu hao: 8, Số quái vật: 4, Sát thương 1 mũi tên: 345%. Sát thương tăng lên khi giảm đi 1 mục tiêu: 10%
http://i.imgur.com/GNUGEkg.gif
http://leafre.net/images/skill/Spiral Vortex.pngSpiraling Vortex (Active)
Sử dụng làn gió để tấn công, đẩy lùi mục tiêu. (I just ride~)
Level 1: MP Tiêu hao: 57,Số mục tiêu Tối đa: 7, Sát thương: 264%, Số dòng sát thương: 5.Sát thương Splash: 143% Số lần tấn công của Splash : 2.
Level 30: MP Tiêu hao: 75, Số mục tiêu Tối đa: 7, Sát thương: 380%, Số dòng sát thương: 5. Sát thương Splash: 230% Số lần tấn công của Splash: 2.
http://i.imgur.com/whcmgxf.gif
Hướng dẫn tăng skill
1. Spiraling Vortex, Song of Heaven, Trifling Wind III, Albatross Max, Emerald Dust (1)
2. Bow Expert (MAX)
3. Albatross Max (MAX)
4. Song of Heaven (MAX)
5. Spiraling Vortex (MAX)
6. Trifling Wind III (MAX)
7. Wind Blessing (MAX)
8. Sharp Eyes (MAX)
9. Call of Cygnus (MAX)
10. Emerald Dust (MAX)
Hyper Skill
+ Passive:
https://lh6.googleusercontent.com/-XwYIPTz-gHM/UkKea0ZfFDI/AAAAAAAAAFU/x53nSyiLuu4/s32-no/11fad405417be950cd05d736596c2a8a.png Hyper Strength
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: STR: +50.
https://lh4.googleusercontent.com/-JpzFwAQNMEc/UkKe2MT0OgI/AAAAAAAAAJw/rWh5XO-65f8/s32-no/d876f465201d5e6a72e1324fc5821122.png Hyper Dexterity
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DEX.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: DEX: +50.
https://lh3.googleusercontent.com/-o5DtWIsY5j4/UkKen7jwIvI/AAAAAAAAAGw/qyvGN1kIl_s/s32-no/294358cb0d2843c61bb779a45a826b00.png Hyper Intelligence
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: INT: +50.
https://lh5.googleusercontent.com/-ecLfpsjuS3c/UkKepvKHkdI/AAAAAAAAAHc/N__KSkQnGIA/s32-no/a1f36348e2e03327df632e2120318486.png Hyper Luck
Mô tả: Tăng vĩnh viễn LUK.
Yêu cầu: Level 140.
Level 1: LUK: +50.
https://lh5.googleusercontent.com/-5h2vX_pDhcM/UkKe9q_7UxI/AAAAAAAAAKg/vxcC89QLo5c/s32-no/HC.png Hyper Critical
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Yêu cầu: Level 198.
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%.
https://lh3.googleusercontent.com/-jZfjUB9ZfZk/UkKe9qWV5qI/AAAAAAAAAKs/dZdpfLINpqA/s32-no/HA.png Hyper Accuracy
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác.
Yêu cầu: Level 158.
Level 1: Chính xác: +20%.
https://lh5.googleusercontent.com/-XkTvF_MChpc/UkKeb0z6TwI/AAAAAAAAAFY/5vwlO4XGk3U/s32-no/6d64e131ec7dcb9a9bb7cd4dde4a88da.png Hyper Health
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Yêu cầu: Level 192.
Level 1: HP tối đa: +15%.
https://lh3.googleusercontent.com/-7Lu4nkio948/UkKe-yzcsuI/AAAAAAAAALA/LnKC-mOtiA4/s32-no/HM.png Hyper Mana
Mô tả: Tăng vĩnh viễn MP tối đa.
Yêu cầu: Level 186.
Level 1: MP tối đa: +15%.
https://lh4.googleusercontent.com/-KC9sZTN8w-8/UkKepJIkDUI/AAAAAAAAAHM/hThiRdY1jVM/s32-no/a026e218e5791d8432db0091be3de2e5.png Hyper Fury
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DF tối đa.
Yêu cầu: Level 180.
Level 1: DF tối đa: +50.
https://lh3.googleusercontent.com/-Bpt1oUA2cmQ/UkKe-rE1YGI/AAAAAAAAAK0/3MkS-D25Alc/s32-no/HD.png Hyper Defense
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý.
Yêu cầu: Level 165.
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500.
https://lh6.googleusercontent.com/-coSHVaJkcvk/UkKe0iyItbI/AAAAAAAAAJc/3O_glMNYaYk/s32-no/c2d2e3a965673f72bafa84bb3efafdfb.png Hyper Magic Defense
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật.
Yêu cầu: Level 174.
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500.
https://lh3.googleusercontent.com/-x-IpxktdRCk/UkKe2DFLaQI/AAAAAAAAAJ8/GZ9MMd3f894/s32-no/d2687340562940ba4139e73170373872.png Hyper Speed
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tốc độ.
Yêu cầu: Level 152.
Level 1: Tốc độ: +10.
https://lh4.googleusercontent.com/-4NriPlgJ8Y8/UkKe-mVmMtI/AAAAAAAAAK8/KnpGVUlBJvE/s32-no/HJ.png Hyper Jump
Mô tả: Tăng vĩnh viễn lực nhảy.
Yêu cầu:Level 146.
Level 1: Lực nhảy: +10.
Advanced:
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5%20-%20Cygnus%20Awakening/Character%20Skill%20Changes/Wind%20Archer/Icons/trif-reinforce_zps2cf4cc29.png Trifling Wind – Reinforce: Sát thương: +20%
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5%20-%20Cygnus%20Awakening/Character%20Skill%20Changes/Wind%20Archer/Icons/trif-enhance_zpse7ba2fe0.png Trifling Wind – Enhance : Khả năng kích hoạt: +10%
https://i0.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/5%20-%20Cygnus%20Awakening/Character%20Skill%20Changes/Wind%20Archer/Icons/trif-doublechance_zpsda26c38c.png Trifling Wind – Double Chance: Tấn công 2 lần.
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/spiral-reinforce_zps9e4020a0.png Spiraling Vortex – Reinforce: Sát thương: +20%
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/spiral-spread_zps0c020a6e.png Spiraling Vortex – Spread: Số mục tiêu Tối đa: +2
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/spiral-extrastirke_zps5eb99eef.png Spiraling Vortex – Extra Strike : Số lần Tấn công: +1
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/song-reinforce_zps1276e96c.png Song of Heaven – Reinforce: Sát thương: +20%
https://i1.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/song-guardbreak_zps1abfdde1.png Song of Heaven – Guardbreak: Xuyên giáp: +20%
https://i2.wp.com/i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/song-bossrush_zpsb29f1ae3.png Song of Heaven – Boss Rush: Sát thương lên Boss: +20%
Active Skill
http://files.ayumilove.net/games/maplestory/skills/wind_archer/2013/Storm_Bringer.png Stom Bringer
Yêu cầu: Level 150 Có cơ hội xuất hiện một mũi tên lớn khi bạn tấn công
Mana tiêu tốn: 150, Khả năng xuất hiện Mũi Tên Lớn khi tấn công: 30%, Sát thương của Mũi Tên Lớn: 500%, Thời gian: 200 sec
http://i.imgur.com/qT5RYJV.gif
http://leafre.net/images/skill/Glory Of The Guardians Wind Archer.png Glory of the Guardians
Yêu cầu: Level 200 Có cơ hội tăng 10% sát thương và sát thương tối đa lên 5,000,000 trong 60 giây(Koc trong tổ đội cũng nhận được buff)
Mana tiêu hao: 100, Sát thương: +10%, Sát thương Tối đa: +5000000, thời gian: 60 giây, Cooldown: 120 giây
http://i.imgur.com/GIQg0o9.gif
http://leafre.net/images/skill/Monsoon.png Monsoon
Yêu cầu: Level 190 Kêu gọi bão tố phá hủy toàn bộ map (Destroy the world !!!)
Mana tiêu hao: 350, Sát thương: 430%, Số dòng sát thương: 12, Số quái : 15, Sát thương khóa buff: 200%, Cooldown: 90 giây
http://puu.sh/1YVPa
Hướng dẫn tăng skill
1. Trifling Wind – Reinforce (MAX)
2. Trifling Wind – Enhance (MAX)
3. Trifling Wind – Double Chance (MAX)
4. Song of Heaven – Reinforce (MAX)
5. Song of Heaven – Boss Rush (MAX)
6. Storm Bringer (MAX)
7. Monsoon (MAX)
8. Glory of the Guardians (MAX)
9. Hyper Dexterity (MAX)
10. Hyper Health (MAX)
11. Hyper Mana (MAX)
12. Hyper Weapon Defense (MAX)
13. Hyper Magic Defense (MAX)
14. Hyper Critical Rate (MAX)
IV/Nguồn
zblackwing.wordpress.com
ayumilove.net
leafre.net
http://orangemushroom.files.wordpress.com/2013/02/wind-breaker-major-changes.png
~Happy Mapling ~