I. Giới thiệu sơ lược về Xenon
1. Tiểu sử
Vào 1 ngày đẹp trời, Xenon cùng với bạn của anh ấy (Brighton, Claudine, Belle, Elex) chơi với nhau tại Edelstein. Trên đường về nhà, Xenon bị bắt cóc bởi Gelimer (Black Wing). Xenon đã bị Gelimer tẩy não và trở thành một vật thí nghiệm (cỗ máy giết người) của ông.
Vài năm sau, đội Resistance (Brighton, Claudine, Belle, Elex) điều tra mỏ Verne và Xenon được đưa ra để chống lại bọn họ. Khi thấy Claudine bị mắc kẹt trong cũi sắt, trong đầu Xenon hiện ra một hình ảnh gì đó mờ nhạt về quá khứ của anh. Để xác nhận về điều này, Xenon đã vào trong tù, nơi mà Claudine bị giam giữ. Anh ấy đưa ra con dao mà Roo-D (một Android) đã đưa cho anh. Họ nhận ra nhau. Xenon cùng Claudine đã bỏ trốn với sự giúp đỡ của Roo-D và họ được đưa đến căn cứ của Resistance. Họ cùng nhau đã phá hủy ra thiết bị của Gelimer dùng để điều khiển Xenon. Và nhiệm vụ Xenon của anh lúc này, chính là tìm lại quá khứ của anh.
2. Thông tin cơ bản
Xenon là 1 job sẽ được cập nhật trong phiên bản MS v142 và là một phần trong đội Resistance. Xenon là một Thief nhưng lại có thể sử dụng cả trang bị của Thief lẫn Pirate. Vũ khí chính của Xenon là Whip Blade. Ngoài ra , Xenon còn là một job duy nhất sử dụng cả ba stats ( STR + DEX + LUK , sẽ nói trong phần sau ).
3. Tổng quát về Xenon
Class: Resistance
Loại Trang Bị Sử Dụng: Thief + Pirate
Vũ Khí Chính: Whip Blade
Vũ Khí Phụ: Core Controller (Sẽ được tặng khi hoàn thành NV chuyển Job)
Stats Sử Dụng: STR + DEX + LUK
Link Skill: Hybrid Logic ( + 5%,10%,15% All Stats tuỳ level Link Skill)
Phạm Vi Tấn Công: Bình Thường
Độ Linh Hoạt: Cao
4. Ưu điểm và nhược điểm
*Ưu điểm
- Dễ dàng di chuyển với skill bay trên không ( Beginner ) và Flash Jump.
- Link skill cho 10% stats khi đạt cấp 70.
- Có nhiều buff giúp gia tăng khả năng sống sót.
- Tấn công nhanh và tỉ lệ né tránh cao.
- Có thể equip 2 Android Heart.
- Skill job 2, 3, 4 khá là nhiều nhờ có Modal Shift.
- Không tốn nhiều MP
*Nhược điểm
- Vì phải sử dụng 3 stats cùng một lúc nên cần khá nhiều tiền để có bộ đồ khoẻ.
- Dùng skill khá tốn năng lượng Surplus (Một loại năng lượng mới khác với MP dùng riêng cho Xenon), mà càng mất thì dame càng giảm.
II. Skill và Stats
1. Stats
Có 6 mốc sau:
+ Beginner: 20 điểm mỗi stats (STR, DEX, LUK)
+ Job 1: 40 điểm mỗi stats (STR, DEX, LUK)
+ Job 2: 90 điểm mỗi stats (STR, DEX, LUK)
+ Job 3: 150 điểm mỗi stats (STR, DEX, LUK)
+ Job 4: 260 điểm mỗi stats (STR, DEX, LUK)
+ Level 200: 330 điểm mỗi stats (STR, DEX, LUK)
Lưu ý: Điểm stats không bao gồm điểm được cộng do đồ.
2. Skill
BEGINNER:
Surplus Supply / Surplus Energy (Passive)
Mỗi giây hồi 4 điểm energy, có 60% hồi 1 điểm energy khi tấn công.
Với mỗi điểm energy, bạn sẽ được tăng 1% All Stat.
Khi đạt mỗi job , điểm Energy sẽ tăng 5 với khởi đầu job 1 là 5 điểm.
Hybrid Logic (Passive)(Link Skill 70)
Link skill giúp tăng all stats.
LV1: +5% All Stats.
LV2: +10% All Stats.
LV3: +15% All Stats.
Multi-Lateral I / Multilateral I (Passive)
Khi đạt điểm stats quy định ở trên , bạn sẽ được một vài lợi ích sau:
STR (Strength) : Tăng 3% Power Stance
DEX (Dexterity) : Tăng 3% khả năng kháng trạng thái có hại.
LUK (Luck) : Tăng 3% khả năng né tránh.
STR + DEX + LUK : Tăng 3%Total Damage.
Multi-Mode Linker / Modal Shift (Active)
Khi chuyển 2nd job, bạn sẽ nhận được skill này. Sử dụng nó và ấn phím chỉ hướng để đổi mode của các skill từ 2nd job trở đi.
Aviation Liberty / Liberty Boosters (Active)
Sử dụng để bay trong vòng 30s. Cooldown: 30s
Camouflage / Mimic Protocol (Passive)
Giúp Xenon có thể equip được 2 dạng đồ là của Thief và Pirate
Promessa Assault / Promessa Escape (Active)
Sử dụng xe Promessa để trở về căn cứ. Cool down: 10p.
1ST JOB SKILLS
Redial Nerve Refine / Radial Nerve (Passive)
Tăng tốc độ, nhảy, độ chính xác.
LV1: +1% Accuracy, +1% jump, +4% speed +4% Maximum Speed.
LV10: +10% Accuracy, +10% jump, +40% speed, +40% Maximum Speed.
Multilateral II (Passive)
Khi đạt điểm stats quy định ở trên , bạn sẽ được một vài lợi ích sau:
STR (Strength) : Tăng 10% Power Stance.
DEX (Dexterity) : Tăng 10% kháng trạng thái có hại.
LUK (Luck) : Tăng 10% khả năng né tránh
STR + DEX + LUK : Tăng 10% Total Damage, 10% HP , 10% MP.
Energy Spline / Beam Spline (Active)
Tấn công 4 mục tiêu 2 lần với Whip Blade
LV1: 5 MP, 103% Damage.
LV20: 9 MP, 141% Damage.
Sudden Propel / Propulsion Burst (Active)
Flash Step khi ở trên không , có thể sử dụng 2 lần khi trên không.
LV1: 9 MP.
LV10: 10 MP.
Incline Power / Circuit Surge (Supportive)
Tăng Weapon Attack.
LV1: 3 Energy, +11 Attack trong 66 giây.
LV20: 3 MP, +30 Attack trong 180 giây.
Pinpoint Rocket / Pinpoint Salvo (Active) (Homing Missile)
Tấn công 4 kẻ địch tiêu hao 1 điểm energy. Có thể dùng khi bay
LV1: 20% Damage.
LV4: 50% Damage.
2ND JOB SKILL
Minority Support / Structural Integrity (Passive)
Tăng stats.
LV1: +4 All Stats.
LV5: +20 All Stats.
Xenon Mastery (Passive)
Tăng Weapon Mastery và Attack
LV1: 14% Mastery, +2 Attack.
LV10: 50% Mastery, +20 Attack.
Multilateral III (Passive)
Khi đạt điểm stats quy định ở trên , bạn sẽ được một vài lợi ích sau:
STR (Strength) : Tăng 7% Power Stance.
DEX (Dexterity) : Tăng 7% kháng trạng thái có hại.
LUK (Luck) : Tăng 7% khả năng né tránh
STR + DEX + LUK : Tăng 7% Total Damage, 7% HP , 7% MP.
Xenon Booster (Supportive)
Tăng tốc độ tấn công của Whip Blade
LV1: 38 MP, Kéo dài 24s.
LV10: 20 MP, Kéo dài 240s
Efficiency Pipeline / Efficiency Streamline (Supportive + Passive)
Tăng %MP HP ( Chủ động ) và tăng MP HP ( Bị Động )
LV1: 12 MP, +12% Max HP MP trong 90s. +100 Max HP MP.
LV10: 15 MP, +30% Max HP MP trong 180s +1000 Max HP MP.
Linear Perspective / Perspective Shift (Supportive)
Tăng tỉ lệ crit , sử dụng 6 energy.
LV1:+12% Critical Rate for 66 sec.
LV20: +40% Critical Rate for 180 sec.
Ion Thruster / Ion Thrust (Active)
Tấn công 6 mục tiêu và đẩy chúng theo đường bạn chạy. Bạn có thể nhảy và sử dụng Homing Missile khi đang đẩy.
LV1: 46% Damage.
LV15: 60% Damage.
Pinpoint Rocket 1st Fortification / Pinpoint Salvo Redesign A (Passive)
Tăng Damage Homing Missile. Total damage khi nâng max skill (50% + 30% = 80%).
Yêu cầu max Homing Missile để tăng skill này
LV1: +9% Damage.
LV4: +30% Damage.
Quicksilver Sword (Active) là skill đầu tiên của Xenon sử dụng để Multi-Mode. Sử dụng phím mũi tên (LEFT-RIGHT-UP) để đổi mode
Quicksilver Sword: Leap (Multi-Mode: LEFT)
Nhảy lên và tấn công 8 kẻ địch xung quanh 2 lần.
LV1: 13 MP, 117% Damage.
LV20: 16 MP, 155% Damage.
Quicksilver Sword: Flash (Multi-Mode: UP)
Tấn công 8 kẻ địch 3 lần bằng một đường kiếm ánh sáng khá dài.
LV1: 13 MP, 88% Damage.
LV20: 16 MP, 145% Damage.
Quicksilver Sword: Focus (Multi-Mode: RIGHT)
Tấn công 6 kẻ địch 2 lần , có khả năng crit và accury khá cao
LV1: 13 MP, 166% Damage, +10 Accuracy, +11% Critical Rate.
LV20: 16 MP, 240% Damage, +200 Accuracy, +30% Critical Rate.
3RD JOB SKILL
Fila Scramble / Gravity Pillar (Active)
Tấn công 6 kẻ địch 2 lần và hất chúng lên không.
LV1: 17 MP, 225% Damage.
LV20: 20 MP, 301% Damage. Dual Breed Defensive / Hybrid Defenses (Supportive + Passive)
Tăng all stats và khả năng né tránh. Khi buff sẽ tăng tỉ lệ né tránh theo count (Dodge Counts).
LV1: +1 All Stats, +81% Né tránh -10% Khi né tránh thành công, 5 Dodge Counts . Giảm 1% dame nhận vào khi né thất bại
LV20: +10 All Stats, +100% Né tránh -5% Khi né tránh thành công, 10 Dodge Counts . Giảm 5% dame nhận vào khi né thất bại Diagonal Chase (Active)
Tấn công 6 đối phương và knockback chúng khi bay lên không với 1 góc = 45 độ
LV1: 16 MP, 222% Damage.
Lv20: 21 MP, 260% Damage. Virtual Projection / Manifest Projector (Supportive)
Tạo ra một bóng gây thêm line damage. Bóng không có thời gian nhưng sẽ mất khi bạn mất một số HP nhất định.
LV1: 13% Damage. 100% Max HP.
LV20: 70% Damage. 1000% Max HP.
Triangle Formation / Triangulation (Passive)
Tạo ra 3 robot trên đầu quái khi tấn công , chúng sẽ giảm né và chính xác của và tấn công
LV1: 3% Activation Rate, 34% Damage, -3% Enemy Accuracy and Evasion per robot.
LV10: 30% Activation Rate, 340% Damage, -8% Enemy Accuracy and Evasion per robot.
Easy System / Aegis System (Passive)
Có tỉ lệ tạo ra tên lửa khi chạm vào quái
LV1: 10% Activation Rate, 102% Damage, 1 Missile.
LV10: 100% Activation Rate, 120% Damage, 3 Missiles.
Multilateral IV (Passive)
Khi đạt điểm stats quy định ở trên , bạn sẽ được một vài lợi ích sau:
STR (Strength) : Tăng 10% Power Stance.
DEX (Dexterity) : Tăng 10% kháng trạng thái có hại.
LUK (Luck) : Tăng 10% khả năng né tránh
STR + DEX + LUK : Tăng 10% Total Damage, 10% HP , 10% MP.
Extra Supply / Emergency Resupply (Active)
Lập tức hồi energy
LV1: +2 Energy. Cooldown 60 sec.
LV5: +10 Energy. Cooldown 30 sec.
Pinpoint Rocket 2nd Fortification / Pinpoint Salvo Redesign B (Passive)
Tăng damage Homing Missile. Total damage khi max level skill (80% + 40% = 120%).
Yêu cầu Max Homing Missile 1st Enhancement để mở khóa skill.
LV1: +10% Damage.
LV4: +40% Damage.
Combat Switching (Active) là skill dùng Modal-shift thứ 2 của Xenon
Combat Switching: Division (Multi-Mode: LEFT)
Tấn công 8 mục tiêu 3 lần khi ở trên không
LV1: 17 MP, 194% Damage.
LV20: 20 MP, 251% Damage.
Combat Switching: Explosion (Multi-Mode: UP)
Tấn công 6 mục tiêu 3 lần bằng cách đâm kiếm về phía trước, sau đó kiếm sẽ nổ và gây damage
LV1: 17 MP, 105% Damage.
LV20: 20 MP, 200% Damage.
Combat Switching: Shoot Down (Multi-Mode: RIGHT)
Tấn công 8 mục tiêu 1 lần bằng cách hất kiếm lên trên 1 góc 45 độ. Sẽ gây extra damage khi mục tiêu ở trên không.
LV1: 17 MP, 193% Damage. +14% Damage to Air-borne enemies.
LV20: 20 MP, 247% Damage. +86% Damage to Air-borne enemies.
4TH JOB SKILLS
Blade Dancing / Beam Dance (Active)
Tấn công 8 mục tiêu 1 lần. Có thể giữ phím để tấn công liên tục với tốc độ nhanh. Có thể phóng Homing Missile , nhảy lên hoặc nhảy xuống khi tấn công.
LV1: 7 MP, 109% Damage.
LV30: 9 MP, 225% Damage.
Opatz Code / OOParts Code (Supportive + Passive)
Tăng Total damage và Anti-Boss Damage trong một khoảng thời gian nhất định , tiêu tốn 20 Energy
LV1: +1% Damage and +1% Anti Boss Damage for 20 sec.
LV30: +30% Damage and +30% Anti Boss Damage for 30 sec.
Offensive Matrix (Supportive)
Tăng tỉ lệ tránh knockback và % Ignore defense đối phương
LV1: 31 MP, +21% Stance, +1% Ignore Defense for 35 sec.
LV30: 35 MP, +50% Stance, +30% Ignore Defense for 180 sec.
Instant Shirk / Instant Shock (Passive)
Tăng khả năng né tránh không dựa vào stats và tăng damage homing missile.
LV1: 11% Dodge Rate. +10% Aegis System Damage.
LV30: 40% Dodge Rate. +20% Aegis System Damage.
Xenon Expert (Passive)
Tăng weapon mastery, độ chính xác và min critical damage.
LV1: 56% Mastery, +1 Weapon Attack, +110 Accuracy, +1% Min Critical Damage.
LV30: 70% Mastery, +30 Weapon Attack, +400 Accuracy, +15% Min Critical Damage.
Time Capsule / Temporal Pod (Supportive)
Không rõ lắm , về cơ bản thì gọi ra 1 cái Temporal Pod sẽ giảm cooldown skill của party và bản thân (thậm chí cả Hyper skill), tuy nhiên sẽ không giảm đối với một vài skill và Temporal Pod có thể bị phá huỷ
LV1: 100 MP, Cooldown 120 sec.
Multilateral V (Passive)(JOB 4)
Khi đạt điểm stats quy định ở trên , bạn sẽ được một vài lợi ích sau:
STR (Strength) : Tăng 10% Power Stance.
DEX (Dexterity) : Tăng 10% kháng trạng thái có hại.
LUK (Luck) : Tăng 10% khả năng né tránh
STR + DEX + LUK : Tăng 10% Total Damage.
Multilateral VI (Passive)(Level 200)
Khi đạt điểm stats quy định ở trên , bạn sẽ được một vài lợi ích sau:
STR (Strength) : Tăng 5% Power Stance.
DEX (Dexterity) : Tăng 5% kháng trạng thái có hại.
LUK (Luck) : Tăng 5% khả năng né tránh
STR + DEX + LUK : Tăng 5% Total Damage.
Maple Warrior (Supportive)
Tăng all stats cho bản thân và party.
LV1: -10 MP, +1% All Stats, Lasts 30 sec.
LV30: -70 MP, +15% All Stats, Lasts 900 sec.
Warrior’s Will / Hero’s Will (Active)
Xóa các trạng thái có hại.
LV1: -30 MP, Cooldown 600 sec.
LV5: -30 MP, Cooldown 360 sec.Fuzzy Rob Masquerade / Mecha Purge (Active) là 1 trong 2 skill sử dụng Modal-shift ở job 4 của Xenon
Fuzzy Rob Masquerade: Fire / Mecha Purge : Bombard (Multi-Mode: LEFT)
Tấn công 8 kẻ địch 4 lần với tia laser khá dài.
LV1: 22 MP, 228% Damage.
LV30: 25 MP, 344% Damage.
Fuzzy Rob Masquerade: Shoot / Mecha Purge : Snipe (Multi-Mode: UP)
Tấn công 1 kẻ địch 5 lần với tỉ lệ chính xác cao và bỏ qua % def của đối phương
LV1: 22 MP, 305% Damage, 1% Defense Ignored, +13 Accuracy.
LV30: 25 MP, 432% Damage, 30% Defense Ignored, +100 Accuracy.
Fuzzy Rob Masquerade: Bombard / Mecha Purge : Bombardment (Multi-Mode: RIGHT)
Tấn công 8 kẻ địch 4 lần bằng cách triệu hồi ra phi thuyền không gian ở phía sau Xenon.
LV1: 22 MP, 282% Damage.
LV30: 25 MP, 398% Damage.Hologram Graffiti (Supportive) là 2 trong 2 skill sử dụng Modal-shift ở job 4 của Xenon
Hologram Graffiti: Cut Through / Hologram Field : Penetrate (Multi-Mode: LEFT)
Tạo ra một field và tấn công 8 kẻ địch bằng quả cầu trong field
LV1: 26 MP, 126% Energy Ball Damage, 10 sec. Cooldown 39 sec.
LV30: 31 MP, 213% Energy Ball Damage, 20 sec. Cooldown 30 sec.
Hologram Graffitti: Stationmaster / Hologram : Force Field (Multi-Mode: UP)
Tạo ra một field và tấn công 8 kẻ địch bằng quả cầu trong field
LV1: 26 MP, 255% Energy Ball Damage, 10 sec. Cooldown 39 sec.
LV30: 31 MP, 400% Energy Ball Damage, 20 sec. Cooldown 30 sec.
Hologram Graffiti: Back-up / Hologram Field : Support (Multi-Mode: RIGHT)
Tạo ra một field tăng Max HP và né tránh của party
LV1: 26 MP, +1% Max HP, +2% Evasion for 10 sec. Cooldown 39 sec.
LV30: 26 MP, +10% Max HP, +20% Evasion for 20 sec. Cooldown 30 sec.
Pinpoint Rocket Final Fortification / Pinpoint Salvo Perfect Design (Passive)
Tăng damage Homing Missile, có cộng dồn với skill job 1 và job 2
LV1: Increases damage of Pinpoint Rocket by 20%. Overlaps with 1st and 2nd fortification.
LV4: Increases damage of Pinpoint Rocket by 50%. Overlaps with 1st and 2nd fortification.
Xenon Hyper Skill
Blade Dancing – Reinforce / Beam Dance – Reinforce
Yêu cầu level: 143
+20% Blade Dance Damage.
Blade Dancing – Fast Movement / Beam Dance – Blur
Yêu cầu level: 162
+10 Move Speed while using Blade Dance.
Blade Dancing-Extra Target / Beam Dance – Spread
Yêu cầu level: 183
Enable Blade Dance to hit 1 more target nearby.
Fuzzy Rob Masquerade – Reinforce / Mecha Purge – Reinforce
Yêu cầu level: 149
+20% Masquerade Purge Damage.
Fuzzy Rob Masquerade – Ignore Guard / Mecha Purge – Guardbreak
Yêu cầu level: 168
Masquerade Purge ignores 10% enemy defense.
Fuzzy Rob Masquerade – Extra Target / Mecha Purge – Spread
Yêu cầu level: 189
+1 Masquerade Purge attacked target except for Snipe.
Hologram Graffiti – Reinforce / Hypogram Field – Reinforce
Yêu cầu level: 155
+10% Hologram Graffiti Damage.
Hologram Graffiti – Speed / Hypogram Field – Speed
Yêu cầu level: 177
Increases Hologram Graffiti energy ball’s movement speed.
Hologram Graffiti – Persist / Hypogram Field – Persist
Yêu cầu level: 195
+10 sec Hologram Gravity’s duration.
Amarance Generator / Amaranth Generator
Yêu cầu level: 150
Hồi toàn bộ 20 energy đồng thời trong 10s kế sử dụng mọi skill sẽ không tiêu hao energy. Cooldown: 1p30s Confining Entanglement / Entangling Lash
Yêu cầu level: 170
Tấn công 15 mục tiêu 4 lần với 700% damage và đồng thời tạo ra hiệu ứng trừ 30% giáp đối phương trong 15s. Cooldown: 3p
Meltdown Explosion / Orbital Cataclysm
Yêu cầu level: 200
Tấn công 15 mục tiêu 6 lần với 900% damage bằng laser từ trên trời rơi xuống . Cooldown: 1p30s
Cách cộng điểm skill:Job 1 : Max all
Job 2 : Max all trừ Ion Thruster
Job 3 : Max all trừ Fila Scramble
Job 4 : Max all
Hyper Passive Job 4 : Max all trừ Fuzzy Rob Masquerade – Extra Target / Mecha Purge – Spread , Blade Dancing – Fast Movement / Beam Dance – Blur , Hologram Graffiti – Speed / Hypogram Field – Speed , Hologram Graffiti – Reinforce / Hypogram Field – Reinforce .
Hyper Active : Max all
Hyper Passive : Max Health , STR , DEX , LUK , Magic Defense , Critical
Video Skill :III. Một số mẹo khi chơi Xenon
- Khi cast các skill buff để đánh boss thì rất tốn energy, trước 150 các bạn có thể dùng skill hồi energy để có thể cast thêm. Hạn chế homing missile khi đánh boss vì energy ảnh hưởng đến damage của bạn. Sau 150 có skill invul energy trong 10s thì lúc này bạn có thể cast thoải mái rồi.
- Beam Dance là 1 skill khá là tốt khi train nhưng khi đánh boss thì Mecha Snipe mới là lựa chọn sáng suốt hơn trong nhiều trường hợp, đặc biệt là những loại boss các bạn chỉ có thể chạm vào 1 lần. Tuy nhiên với những boss có Avoid cao thì mình sẽ chọn Beam Dance, vì sao thì thử Mecha Snipe bạn sẽ hiểu.
- Luôn luôn buff né tránh trước vì nó tốn khá nhiều energy.
- Các bạn có 1 skill buff 10 energy thì hãy tự tìm cách combo buff phù hợp để tránh tình trạng tốn energy.
- Sau khi 150 thì đừng quên dùng skill đó kết hợp với buff boss + homing để nâng cao dame của mình nhé
Nguồn : ayumilove.net + kinh nghiệm bản thân