1. Giới thiệu chung:
Gửi bởi OkChiaTayCách đây một thời gian, Chiến binh người Nova huyền thoại – Kaiser đã bảo vệ vùng đất Pantheon và người dân của Grandis khỏi bàn tay của Magnus – 1 kẻ đói khát sức mạnh và là một trong những tên cầm đầu dưới trướng của Black Mage. Và khi cả hai đụng độ nhau, một chận triến nảy lửa đã xảy ra… Magnus cùng với đội quân Specter [bóng ma] hùng hậu đã giành lấy ưu thế. Kaiser bị bỏ độc trong trò lừa đểu cáng của Magnus và yếu dần,… Lo ngại độc tố trong mình sẽ chiếm hết sức mạnh, Kaiser đã sử dụng một đòn tấn công chí tử, quét sạch đoàn quân của Magnus. Đòn tấn công này đã phá hủy hoàn toàn cơ thể của Kaiser, tuy nhiên linh hồn của anh vẫn tồn tại và đợi chờ hậu duệ tiếp theo để truyền lại sức mạnh phi thường của mình, để rồi người đó sẽ tiếp tục sự nghiệp của một Kaiser: Bảo vệ công lý và những con người vô tội.
Một cậu bé người Nova tên là Kyle đã thành lập nên Heliseum Force [Lực lượng bảo vệ Heliseum] cùng với Velderoth và Tear với mục đích là bảo vệ người dân của Grandis, giống như việc làm của Kaiser trước đây. Khi Pantheon đang trong tình thế nguy hiểm và dường như không còn gì có thể cứu vãn, Kyle chợt cảm nhận được cơ thể mình đã được hòa quyện vào một nguồn sức mạnh khổng lồ. Từ trong cậu bé Kyle, chiến binh rồng vĩ đại Kaiser đã hồi sinh!
2. Tổng quát và đánh giá
Nhánh : NOVA
Loại trang bị sử dụng : Warrior
Giới tính : Cốt truyện là Nam những khi chơi sẽ có thêm lựa chọn Nữ!
Khoảng cách chiến đấu : Cận chiến
Linh hoạt : Trung bình
Máu (HP): Cao
Mana (MP) : Trung bình
Chỉ số cơ bản : Strength (STR)
Vũ khí chính : Two-handed Sword (Kiếm 2 tay.)
Morph Gauge [Bình Năng Lượng Biến Hình] và Dragon Link UI:
Ở trên là trạng thái của Morph Gauge, ứng với mỗi trạng thái cao hơn, bạn sẽ được tăng thêm sức mạnh và tốc độ! Còn dưới đây là hình dạng của Kaiser ứng với mỗi trạng thái.
* Hình dạng cuối cùng của bạn chỉ được kích hoạt bằng cách sử dụng kĩ năng Final Form thôi nha!
Dragon Link UI thực chất là danh sách cách thi triển các đòn đánh khi ở hình dạng bình thường, hoặc các kĩ năng tấn công có thể sử dụng được khi ở Final Form của Kaiser.
Ví dụ: Để sử dụng Blade Burst thì hãy giữ phím [<-] và phím [->] đồng thời bấm phím [đánh bình thường].
Lưu ý:
Khi ở Final Form, chỉ có các kĩ năng tấn công được liệt kê ở Dragon Link UI mới có thể sử dụng.
Khi ở Final Form, bạn không thể sử dụng kết hợp các phím để ra đòn mà buộc phải dùng phím nóng của kĩ năng đó.
Khi ở Final Form, bạn có thể dịch chuyển tức thời bằng phím [nhảy].
Khi ở hình dạng bình thường, sử dụng kết hợp các phím sẽ làm đầy Bình năng lượng biến hình nhanh hơn.
Bạn vẫn có thể đưa kĩ năng vào phím nóng để sử dụng cho tiện.
Mách nhỏ: Sử dụng kĩ năng Tempest Blades sẽ tăng một lượng đáng kể cho Bình năng lượng ~
3. Kĩ Năng:
1. Beginner:
Realignefense Mode
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA: 1.
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: Phòng thủ Vật lý/Phép thuật: +100, Chính xác: +100, HP Tối đa: +10%.
Realign: Attack Mode
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA: 1.
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: Tấn công Vật lý: +5, Tỉ lệ Sát thương Chí mạng: +3%, Sát thương lên Boss: +3%
Vertical Grapple
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA: 1.
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: Ném một chiếc móc tinh thần lên chỗ đứng phía trên và kéo nhanh nhân vật của bạn lên đó.
Iron Will
LOẠI: thụ động
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA: 1.
YÊU CẦU: Iron Will có thể được sử dụng như một kỹ năng liên kết một khi bạn đạt đến cấp 70, cho phép bạn để buff nhân vật khác trong tài khoản của bạn với 10% MaxHP!
THÔNG TIN: LV1: HP Tối đa: +10%
Transfiguration
LOẠI: thụ động
MÔ TẢ: Khi Bình Năng Lượng Biến Hình được làm đầy, sức mạnh của bạn sẽ được tăng lên theo từng bước.3)
LEVEL TỐI ĐA: 1.
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
Giai đoạn 1: Tốc độ Tấn công: -1, Tốc độ +5, Lực nhảy +10, Khả năng Trụ vững: +20%.
Giai đoạn 2: Tốc độ Tấn công: -1, Tốc độ +10, Lực nhảy +20, Khả năng Trụ vững: +40%.
Command
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA: 1.
YÊU CẦU:
THÔNG TIN: kích hoạt một kỹ năng kết hợp nếu Kaiser thực hiện một loạt các cuộc tấn công và mũi tên nhảy chính. Nó cũng giúp bổ sung 5% HP và các chi phí Morph đo khi một kỹ năng Combo được kích hoạt thành công.
2. Kaiser I:
a. Thông tin:
Dragon Slash
LOẠI:
MÔ TẢ: Nhấn phím kĩ năng liên tục để tấn công kẻ thù nhiều lần.
LEVEL TỐI ĐA: 20
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: 3rd hit: Sát thương: 41%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số lần tấn công: 5
LV20: 1st hit: Sát thương: 70%, Số mục tiêu tối đa: 8, Số lần tấn công: 32nd hit: Sát thương: 50%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số lần tấn công: 53rd hit: Sát thương: 60%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số lần tấn công: 5
Flame Surge
LOẠI: combo
MÔ TẢ: phím Combo: (Attack) + (COMMAND)
Vung kiếm tạo ra một luồng sức mạnh tượng trưng cho linh hồn của chiến binh rồng.
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 7, Sát thương: 113%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 6
LV20: MP Tiêu tốn: 10, Sát thương: 170%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 6
Air Lift
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ: Thực hiện một bước nhảy thứ hai trong khi ở giữa không trung. Trình độ kỹ năng cao hơn cải thiện khoảng cách nhảy. Cũng làm tăng tốc độ di chuyển vĩnh viễn và tốc độ di chuyển tối đa.
LEVEL TỐI ĐA: 15
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: 24 MP Tiêu tốn: 24, Nhảy xa thêm một lần trên không, Tốc độ Tối đa: +6, Tốc độ: +6.
LV15: MP Tiêu tốn: 10, Nhảy xa thêm một lần trên không, Tốc độ Tối đa: +20, Tốc độ: +20
Scale Skin
LOẠI: thụ động
MÔ TẢ: Làn da rồng trở nên cứng cáp hơn. Tăng Phòng thủ và giúp Trụ vững khi trúng đòn. Có thể cộng gộp với sức mạnh của các bước Biến hình.
LEVEL TỐI ĐA: 10
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: Phòng thủ Vật lý: +20, Phòng thủ Phép thuật: +20, Khả năng Trụ vững: +4%
Lv10: Phòng thủ Vật lý: +200, Phòng thủ Phép thuật: +200, Khả năng Trụ vững: +40%
b. Cách tăng điểm:
1. Dragon Slash (1), Flame Surge (1)
2. Air Lift (MAX)
3. Flame Surge (MAX)
4. Dragon Slash (MAX)
5. Skin Protection (MAX)
c.Video:
3. Kaiser II:
a. Thông tin:
Dragon Slash I
LOẠI: thụ động
MÔ TẢ: Cường hóa kĩ năng Dragon Slash, gây nhiều sát thương hơn.
LEVEL TỐI ĐA: 2
YÊU CẦU: đòi hỏi LV20 Rồng Slash (1 Kỹ năng công việc)
THÔNG TIN:
LV1: Tăng thêm 15% Sát thương cho kĩ năng Dragon Slash
lv2: Tăng thêm 30% Sát thương cho kĩ năng Dragon Slash.
Attacker Mode I
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ: Cường hóa Realign: Attacker Mode lên một sức mạnh mới. Có khả năng cộng gộp với các kĩ năng cường hóa khác.
LEVEL TỐI ĐA: 1
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: 5 Tấn công Vật lý: + 5, Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +2%, Sát thương lên Boss: +2%
Defender Mode I
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ: Cường hóa Realign: Defender Mode. Có khả năng cộng gộp với các kĩ năng cường hóa khác.
LEVEL TỐI ĐA: 1
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: Phòng thủ Vật lý: +100, Phòng thủ Phép thuật: +100, Chính xác: +100, HP Tối đa: +10%
Sword Mastery
LOẠI: thụ động
MÔ TẢ: Tăng Tinh thông sử dụng Kiếm 2 tay.
LEVEL TỐI ĐA: 10
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: Tinh thông Kiếm 2 tay: +14%
Lv10Tinh thông Kiếm 2 tay: +50%
Inner Blaze
LOẠI: thụ động
MÔ TẢ: Vĩnh viễn tăng STR và HP.
LEVEL TỐI ĐA: 10
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1STR: +2, HP: +2%
Lv10: STR: +20, HP: +20%
Blaze On
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ: Tập trung sức mạnh tiềm tàng trong cơ thể để tăng Tấn công và Tốc độ Tấn công. LEVEL TỐI ĐA: 20
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 11, Thời gian: 12 giây, Tấn công Vật lý: +1, Tốc độ Tấn công: -2
LV20: MP Tiêu tốn: 30, Thời gian: 240 giây, Tấn công Vật lý: +20, Tốc độ Tấn công: -2
Impact Wave
LOẠI: combo
MÔ TẢ: Đâm thanh kiếm xuống để tạo nên một làn sóng lửa sát thương lên nhiều kẻ thù.
LEVEL TỐI ĐA: 20
YÊU CẦU: phím Combo: (Attack) + (Attack) + (DOWN) + (COMMAND)
THÔNG TIN:
LV1:. MP Tiêu tốn: 12, Sát thương: 174%, Số mục tiêu tối đa: 8, Số lần tấn công: 2
LV20: MP Tiêu tốn: 17, Sát thương: 250%, Số mục tiêu tối đa: 8, Số lần tấn công: 2
Piercing Blaze
LOẠI:
MÔ TẢ: Lướt tới đồng thời sát thương và đẩy kẻ thù về phía sau, có khả năng gây choáng chúng.
LEVEL TỐI ĐA: 20
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 11, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 169%, Khả năng gây Choáng: 26%, Thời gian Choáng: 2 giây
Lv10: MP Tiêu tốn: 20, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 250%, Khả năng gây Choáng: 80%, Thời gian Choáng: 2 giây
Tempest Blades
LOẠI:
MÔ TẢ: Triệu hồi 3 thanh kiếm truy lùng và tấn công kẻ thù. LEVEL TỐI ĐA: 20
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 21, Số thanh kiếm được triệu hồi: 3. Sử dụng kĩ năng sau khi triệu hồi để ra lệnh cho các thanh kiếm tấn công với 224% Sát thương với 3 lần tấn công. Cooldown: 20 giâyLV20:. 30 MP, 300% thiệt hại,
LV20: MP Tiêu tốn: 30, Số thanh kiếm được triệu hồi: 3. Sử dụng kĩ năng sau khi triệu hồi để ra lệnh cho các thanh kiếm tấn công với 300% Sát thương với 3 lần tấn công. Cooldown: 20 giây
b. Cách tăng điểm:
1. Dragon Slash I (MAX), Attacker Mode I (MAX), Defender Mode I (MAX)
2. Piercing Blaze (1), Impact Wave (1)
3. Max Sword Mastery (MAX)
4. Blaze On (MAX)
5. Impact Wave (MAX)
6. Piercing Blaze (MAX)
7. Inner Blaze (MAX)
8. Tempest Blades (MAX)
c. Video:
4. Kaiser III:
a. Thông tin:
Dragon Slash II
LOẠI: thụ động
MÔ TẢ: Cường hóa kĩ năng Dragon Slash, gây nhiều sát thương hơn.
LEVEL TỐI ĐA: 2
YÊU CẦU: yêu cầu Max Dragon Slash I.
THÔNG TIN:
LV1: Tăng thêm 25% Sát thương cho kĩ năng Dragon Slash
lv2: Tăng thêm 50% Sát thương cho kĩ năng Dragon Slash
Attacker Mode II
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ: Cường hóa Realign: Attacker Mode. Có khả năng cộng gộp với các kĩ năng cường hóa khác.
LEVEL TỐI ĐA: 1
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: 10 Tấn công Vật lý: + 10, Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +5%, Sát thương lên Boss: +2%
Defender Mode II
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ: Cường hóa Realign: Defender Mode. Có khả năng cộng gộp với các kĩ năng cường hóa khác.
LEVEL TỐI ĐA: 1
YÊU CẦU: Yêu cầu tối đa Hậu vệ chế độ I.
THÔNG TIN:
LV1: Phòng thủ Vật lý: +100, Phòng thủ Phép thuật: +100, Chính xác: +100, HP Tối đa: +10%
Wingbeat
LOẠI: combo
MÔ TẢ: Đập cánh tạo ra một cơn lốc có khả năng tấn công kẻ thù. Tuy nhiên cơn lốc này sẽ biến mất khi đi được một khoảng, hay một thời gian nhất định. LEVEL TỐI ĐA: 20
YÊU CẦU: phím Combo: (Attack) + (Attack) + (COMMAND)
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 16, Sát thương: 143%, Số lần tấn công: 40, Khả năng làm chậm mục tiêu: 21% Tan biến khi hết số lần tấn công, đi được một khoảng nhất định, hoặc hết thời gian.
LV20: MP Tiêu tốn: 35, Sát thương: 200%, Số lần tấn công: 40, Khả năng làm chậm mục tiêu: 40% Tan biến khi hết số lần tấn công, đi được một khoảng nhất định, hoặc hết thời gian.
Pressure Chain
LOẠI:
[B]MÔ TẢ: [/BVung ra một thanh kiếm có khả năg kéo dài, đâm xuyên qua kẻ thù rồi kéo chúng về phía bạn.
LEVEL TỐI ĐA: 20
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 21, Đâm xuyên qua rồi kéo lại 8 mục tiêu và gây 174% Sát thương 2 lần, Khả năng gây Choáng: 23%
LV20MP Tiêu tốn: 30, Đâm xuyên qua rồi kéo lại 8 mục tiêu và gây 250% Sát thương 2 lần, Khả năng gây Choáng: 80%.
Stone Dragon
LOẠI: 20
MÔ TẢ: Triệu hồi rồng dung nhan, có khả năng kéo kẻ thù về phía mình và tấn công chúng với khả năng làm chậm.
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 21, Thời gian tồn tại: 12 giây, Số mục tiêu tối đa: 6, Sát thương: 316%, Cơ hội làm chậm mục tiêu: 22%, Thời gian giảm tốc độ mục tiêu: 3 giây.
LV20: MP Tiêu tốn: 35, Thời gian tồn tại: 40 giây, Số mục tiêu tối đa: 6, Sát thương: 400%, Cơ hội làm chậm mục tiêu: 50%, Thời gian giảm tốc độ mục tiêu: 3 giây.
[IMG][/IMG]
http://i927.photobucket.com/albums/ad119/ilucarios/3%20-%20Tempest/Kaiser/_Skill%20Animations/stonedragon_zpse1fbd7f3.gif
[B] Catalyze [/ B]
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ: Sử dụng Ngọc Rồng để nâng cao khả năng Tấn công.
LEVEL TỐI ĐA: 20
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 21, Tấn công Vật lý: +11%, Thời gian: 12 giây
LV20: MP Tiêu tốn: 40, Tấn công Vật lý: +30%, Thời gian: 240 giây
Cursebite
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ: Sức mạnh và sự nhanh nhẹn của cơ thể được tăng cường, giúp bạn kháng các trạng thái bất thường và thuộc tính tốt hơn, đồng thời giúp nhận ra các quái vật đang bị làm yếu và tấn công chúng. LEVEL TỐI ĐA: 20
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 21, Thời gian: 12 giây, Kháng Trạng thái bất thường: +3%, Kháng Thuộc tính: +3%, 43% cơ hội gây thêm 143% sát thương 2 lần lên quái vật đang ở trong trạng thái bất thường.
LV20: MP Tiêu tốn: 40, Thời gian: 240 giây, Kháng Trạng thái bất thường: +60%, Kháng Thuộc tính: +60%, 100% cơ hội gây thêm 200% sát thương 2 lần lên quái vật đang ở trong trạng thái bất thường.
Final Form
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ: Sử dụng toàn bộ Ống Năng Lượng Biến Hình để biến thành Chiến binh Kaiser mạnh mẽ hơn. Bỏ qua buff Siêu cường hóa (buff khiến đòn tấn công của bạn trở nên vô tác dụng) và Phản đòn (buff phản lại mọi đòn đánh của bạn) của kẻ thù
LEVEL TỐI ĐA: 10
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1MP Tiêu tốn: 22, Thời gian: 60, Tấn công Vật lý: +6%, Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +2%, Tốc độ: +10, Tốc độ Tấn công: -2. Bỏ qua buff Siêu cường hóa hoặc Phản đòn của mục tiêu. Sau khi chuyển nghề lần IV:Thời gian: 90, Tấn công Vật lý: +3%, Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +4%
Lv10: MP Tiêu tốn: 40, Thời gian: 60, Tấn công Vật lý: +15%, Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +20%, Tốc độ: +10, Tốc độ Tấn công: -2. Bỏ qua buff Siêu cường hóa hoặc Phản đòn của mục tiêu. Sau khi chuyển nghề lần IV:Thời gian: 90, Tấn công Vật lý: +30%, Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +40%
LV1:
LV2:
Advanced Inner Blaze
LOẠI: thụ động
MÔ TẢ: vĩnh viễn gia tăng sức mạnh và MaxHP.
LEVEL TỐI ĐA: 10
YÊU CẦU: Yêu cầu Max Nội Blaze.
THÔNG TIN:
LV1: +3 STR, 3% MaxHP.
Lv10: +30 STR, +30% MaxHP
Self Recovery
LOẠI: thụ động
MÔ TẢ: Phục hồi HP và MP liên tục, kể cả khi đang tấn công..
LEVEL TỐI ĐA: 5
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: Mỗi 12 giây, 1% HP và MP được phục hồi, ngay cả khi đang tấn công.
LV5: Mỗi 4 giây, 5% HP và MP được phục hồi, ngay cả khi đang tấn công.
b. Cách tăng điểm:
1. Dragon Slash II (MAX), Attacker Mode II (MAX), Defender Mode II (MAX)
2. Wing Beat (1), Chain Pulling (1), Final Form (1)
3. Self Recover (MAX)
4. Catalyze (MAX)
5. Advanced Inner Blaze (MAX)
6. Pressure Chain (MAX)
7. Cursebite (MAX)
8. Stone Dragon (MAX)
9. Wing Beat (MAX)
10. Final Form (MAX)
c. Video:
5. Kaiser IV:
a. Thông tin:
Dragon Slash III
LOẠI: thụ động
MÔ TẢ: Cường hóa kĩ năng Dragon Slash, gây nhiều sát thương hơn.
LEVEL TỐI ĐA: 2
YÊU CẦU: Dragon Slash II
THÔNG TIN:
LV1: Tăng thêm 50% Sát thương cho kĩ năng Dragon Slash
lv2 Tăng thêm 100% Sát thương cho kĩ năng Dragon Slash
Attacker Mode III
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ: Cường hóa Realign: Attacker Mode. Có khả năng cộng gộp với các kĩ năng cường hóa khác.
LEVEL TỐI ĐA: 1
YÊU CẦU: Yêu cầu tối đa Kẻ tấn công chế độ II.
THÔNG TIN:
LV1: Tấn công Vật lý: + 10, Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +10%, Sát thương lên Boss: +3%
Defenser Mode III
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ: Cường hóa Realign: Defender Mode. Có khả năng cộng gộp với các kĩ năng cường hóa khác. LEVEL TỐI ĐA: 1
YÊU CẦU: Yêu cầu tối đa Hậu vệ chế độ II.
THÔNG TIN:
LV1: Phòng thủ Vật lý: +100, Phòng thủ Phép thuật: +100, Chính xác: +100, HP Tối đa: +10%
Nova Warrior
LOẠI: hỗ trợ
MÔ TẢ: Tăng các chỉ số STR/DEX/INT/LUK theo phần trăm..
LEVEL TỐI ĐA: 1
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 10, All Stats: +1%, Thời gian: 30 giây
lv30: MP Tiêu tốn: 60, All Stats: +15%, Thời gian: 900 giây
Nova Temperance
LOẠI:
MÔ TẢ: Tập trung trí lực, bạn sẽ thoát khỏi một vài trạng thái bất thường. Tuy nhiên bạn không thể thoát khỏi mọi trạng thái bất thường.
LEVEL TỐI ĐA: 5
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1:. MP Tiêu tốn: 30, Cooldown: 600 giây
LV5 MP Tiêu tốn: 30, Cooldown: 360 giây
Advanced Tempest Blades
LOẠI:
MÔ TẢ: Cường hóa Tempest Blades. Triệu hồi 5 thanh kiếm với sức mạnh to lớn hơn truy tìm và sát thương kẻ thù, đồng thời tăng Tấn công Vật lý cho bạn.
LEVEL TỐI ĐA: 30
YÊU CẦU: Yêu cầu tối đa Tempest Blades.
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 31, Số thanh kiếm được triệu hồi: 5. Sử dụng kĩ năng sau khi triệu hồi để ra lệnh cho các thanh kiếm tấn công với 313% sát thương với 4 lần tấn công. Cooldown: 20 giây Tấn công Vật lý: +1
lv30: MP Tiêu tốn: 60, Số thanh kiếm được triệu hồi: 5. Sử dụng kĩ năng sau khi triệu hồi để ra lệnh cho các thanh kiếm tấn công với 400% sát thương với 4 lần tấn công. Cooldown: 20 giây Tấn công Vật lý: +30
LV31:. MP Tiêu tốn: 61, Số thanh kiếm được triệu hồi: 5. Sử dụng kĩ năng sau khi triệu hồi để ra lệnh cho các thanh kiếm tấn công với 403% sát thương với 4 lần tấn công. Cooldown: 20 giây Tấn công Vật lý: +31
lv32: MP Tiêu tốn: 62, Số thanh kiếm được triệu hồi: 5. Sử dụng kĩ năng sau khi triệu hồi để ra lệnh cho các thanh kiếm tấn công với 406% sát thương với 4 lần tấn công. Cooldown: 20 giây Tấn công Vật lý: +32
Inferno Breath
LOẠI: 20
MÔ TẢ: Triệu hồi rồng cổ xưa ra để thiêu rụi kẻ thù bằng dung nham nóng chảy. Những vết tích của dung nham sẽ sát thương những kẻ thù dẵm phải.
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 32, Sát thương: 236%, Số lần tấn công: 8, Số mục tiêu tối đa: 15, Lửa trên mặt đất sát thương liên tục sau đó. Cooldown: 39 giây
LV20: MP Tiêu tốn: 70, Sát thương: 350%, Số lần tấn công: 8, Số mục tiêu tối đa: 15, Lửa trên mặt đất sát thương liên tục sau đó. Cooldown: 20 giây
LV21: MP Tiêu tốn: 72, Sát thương: 356%, Số lần tấn công: 8, Số mục tiêu tối đa: 15, Lửa trên mặt đất sát thương liên tục sau đó. Cooldown: 19 giây
LV22: MP Tiêu tốn: 74, Sát thương: 362%, Số lần tấn công: 8, Số mục tiêu tối đa: 15, Lửa trên mặt đất sát thương liên tục sau đó. Cooldown: 18 giây
Dragon Barrage
LOẠI: combo
MÔ TẢ: Di chuyển thật nhanh và tấn công kẻ thù với cơ hội hạ gục chúng ngay lập tức. LEVEL TỐI ĐA: 30
YÊU CẦU: phím Combo: (Attack) + (trái / phải) + (COMMAND)
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 21, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 347%, Số lần tấn công: 3, Cơ hội Hạ gục mục tiêu ngay lập tức: 10%. Final Form: MP Tiêu tốn: 31, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 347%, Số lần tấn công: 4, Cơ hội Hạ gục mục tiêu ngay lập tức: 10%
lv30:. MP Tiêu tốn: 50, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 550%, Số lần tấn công: 3, Cơ hội Hạ gục mục tiêu ngay lập tức: 25%. Final Form: MP Tiêu tốn: 60, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 550%, Số lần tấn công: 4, Cơ hội Hạ gục mục tiêu ngay lập tức: 25%
LV31: MP Tiêu tốn: 51, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 557%, Số lần tấn công: 3, Cơ hội Hạ gục mục tiêu ngay lập tức: 25%. Final Form: MP Tiêu tốn: 61, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 557%, Số lần tấn công: 4, Cơ hội Hạ gục mục tiêu ngay lập tức: 25%
lv32 MP Tiêu tốn: 52, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 564%, Số lần tấn công: 3, Cơ hội Hạ gục mục tiêu ngay lập tức: 26%. Final Form: MP Tiêu tốn: 62, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 564%, Số lần tấn công: 4, Cơ hội Hạ gục mục tiêu ngay lập tức: 26%
Blade Burst
LOẠI: combo
MÔ TẢ: Triệu hồi các thanh kiếm khổng lồ từ trên trời đâm xuống và phát nổ, gây sát thương đáng kể cho kẻ thù.khu vực sẽ được ấn tượng bởi lunging gươm vào chúng và cũng nhận được thiệt hại vụ nổ 2 lần.
LEVEL TỐI ĐA: 20
YÊU CẦU: phím Combo: (Attack) + (DOWN) + (COMMAND)
THÔNG TIN:
LV1: MP Tiêu tốn: 25, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 105%, Số lần tấn công: 6. Khi phát nổ: Số mục tiêu tối đa: 12. Sát thương: 74%. Số lần tấn công: 4.
LV20: MP Tiêu tốn: 45, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 200%, Số lần tấn công: 6. Khi phát nổ: Số mục tiêu tối đa: 12. Sát thương: 150%. Số lần tấn công: 4.
LV21: MP Tiêu tốn: 50, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 205%, Số lần tấn công: 6. Khi phát nổ: Số mục tiêu tối đa: 12. Sát thương: 154%. Số lần tấn công: 4.
LV22: MP Tiêu tốn: 50, Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 210%, Số lần tấn công: 6. Khi phát nổ: Số mục tiêu tối đa: 12. Sát thương: 158%. Số lần tấn công: 4.
Gigas Wave
LOẠI: combo
MÔ TẢ: Tấn công kẻ thù với hàng loạt những nhát chém vừa nhanh, vừa mạnh mẽ. Mọi kẻ thù, kể cả boss đều bị Làm chậm khi trúng đòn.
LEVEL TỐI ĐA: 30
YÊU CẦU: phím Combo: (Attack) + (Attack) + (Attack) + (COMMAND)
THÔNG TIN:
LV1: 21 MP, 122% thiệt hại
lv30 : 50 MP, 180% thiệt hại
[4th Job Final Final Form]
LV1: MP Tiêu tốn: 21, Số mục tiêu tối đa: 1, Sát thương: 142%, Số lần tấn công: 10. Final Form: MP Tiêu tốn: 31, Số mục tiêu tối đa: 3, Sát thương: 142%, Số lần tấn công: 12
lv30: MP Tiêu tốn: 50, Số mục tiêu tối đa: 1, Sát thương: 200%, Số lần tấn công: 10. Final Form: MP Tiêu tốn: 60, Số mục tiêu tối đa: 3, Sát thương: 200%, Số lần tấn công: 12
LV31: MP Tiêu tốn: 51, Số mục tiêu tối đa: 1, Sát thương: 202%, Số lần tấn công: 10. Final Form: MP Tiêu tốn: 61, Số mục tiêu tối đa: 3, Sát thương: 202%, Số lần tấn công: 12
LV32: MP Tiêu tốn: 52, Số mục tiêu tối đa: 1, Sát thương: 204%, Số lần tấn công: 10. Final Form: MP Tiêu tốn: 62, Số mục tiêu tối đa: 3, Sát thương: 204%, Số lần tấn công: 12
Grand Armor
LOẠI: thụ động
MÔ TẢ: Giảm sát thương nhận được cho bạn và các thành viên nhóm.
LEVEL TỐI ĐA: 20
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1 MP Tiêu tốn: 22, Thời gian: 12, Sát thương Nhận được: -11%, Sát thương Nhóm Nhận được: -0%
LV20 MP Tiêu tốn: 60, Thời gian: 240, Sát thương Nhận được: -30%, Sát thương Nhóm Nhận được: -10%
LV21: MP Tiêu tốn: 62, Thời gian: 252, Sát thương Nhận được: -31%, Sát thương Nhóm Nhận được: -10%
LV22: MP Tiêu tốn: 64, Thời gian: 264, Sát thương Nhận được: -32%, Sát thương Nhóm Nhận được: -11%
Expert Sword Mastery
LOẠI: thụ động
MÔ TẢ: Tăng Tinh thông sử dụng Kiếm 2 tay, Tấn công và Sát thương Chí mạng Tối thiểutối thiểu.
LEVEL TỐI ĐA: 30
YÊU CẦU: Yêu cầu tối đa Sword Mastery.
THÔNG TIN:
LV1: Tinh thông Kiếm 2 tay: +56%, Tấn công Vật lý: +1, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +1%
lv30: Tinh thông Kiếm 2 tay: +70%, Tấn công Vật lý: +30, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +15%
LV31: Tinh thông Kiếm 2 tay: +71%, Tấn công Vật lý: +31, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +16%
LV32: Tinh thông Kiếm 2 tay: +71%, Tấn công Vật lý: +32, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +16%
Unbreakable Will
LOẠI: thụ động
MÔ TẢ: Ý chí không thể phá vỡ giúp bạn tấn công xuyên giáp kẻ thù.
LEVEL TỐI ĐA: 30
YÊU CẦU:
THÔNG TIN:
LV1: Xuyên 11% Giáp của mục tiêu.
lv30: Xuyên 40% Giáp của mục tiêu.
LV31: Xuyên 41% Giáp của mục tiêu.
LV32: Xuyên 42% Giáp của mục tiêu.
b. Cách tăng điểm:
1. Blade Burst (1), Attacker Mode III (MAX), Dragon Slash III (MAX)
2. Unbreakable Will (1), Gigas Wave (1), Defender Mode III (MAX)
3. Advanced Tempest Blades (1), Inferno Breath (1), Expert Sword Mastery (1)
4. Dragon Barrage (1), Blade Burst (MAX)
5. Expert Sword Mastery (MAX)
6. Gigas Wave (MAX)
7. Unbreakable Will (MAX)
8. Advanced Tempest Blades (MAX)
9. Grand Armor (MAX)
10. Nova Warrior (MAX)
11. Inferno Breath (MAX)
12. Dragon Barrage (MAX)
13. Nova Temperance (MAX)
c.Video:
d.N hiệm Vụ Lấy Skill:
phần 1
phần 2
6. Hyper Skill::
a. Thông tin:
1. Thụ Động:
Gigas Wave – Burden
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU: Level 143
THÔNG TIN:
+5 Gigas Wave.
Gigas Wave – Bonus Attack
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU: Level 162
THÔNG TIN:
+1line Gigas
Gigas Wave – Reinforce
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU: Level 183
THÔNG TIN:
+20% Damage Gigas Wave.
Inferno Breath – Blaze
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU: Level 149
THÔNG TIN:
+20% damage Inferno Breath
Inferno Breath – Burn
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU: Level 168
THÔNG TIN:
+10 giây Inferno Breath
Inferno Breath – Reinforce
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU: Level 189
THÔNG TIN:
+20% Damage Inferno Breath
Wing Beat – Pummel
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU: Level 155
THÔNG TIN:
+5 giây Wing Beat
Wing Beat – Extra Attack
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU: Level 177
THÔNG TIN:
+8 line Wing beat
Wing Beat – Reinforce
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU: Level 195
THÔNG TIN:
+ 20% Damage Wing Beat
2. chủ động:
Kaiser’s Majesty
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU: Level 150
THÔNG TIN:
Tiêu Thụ 300Mp, +30 ATT ,+1 Tốc độ tấn công bỏ qua buff phòng thủ của đối phương
Thời gian duy trì 30giaay
Majesty Prominence
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU: Level 170
THÔNG TIN:
Tiêu Thụ 300MP,Sát Thương +9999999 Tấn Công 15 kẻ thù 8 lần
thời gian hồi trong 90 giây.
Final Trance
LOẠI:
MÔ TẢ:
LEVEL TỐI ĐA:
YÊU CẦU: Level 200
THÔNG TIN:
Tiêu Thụ 300MP,+30% dame,40% Critical Rate +10 tốc độ di chuyển,+2Tốc độ tấn công
kéo dài trong 90 giây và thời gian hồi chiêu sau trong 300 giây.
3.Chỉ số:
Hyper Strength
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn STR.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: STR: +50.
Hyper Dexterity
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DEX.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: DEX: +50.
Hyper Intelligence
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn INT.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: INT: +50.
Hyper Luck
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn LUK.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 140.
Thông tin:
Level 1: LUK: +50.
Hyper Critical
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tỉ lệ chí mạng.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 198.
Thông tin:
Level 1: Tỉ lệ chí mạng: +10%.
Hyper Accuracy
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Chính xác.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 158.
Thông tin:
Level 1: Chính xác: +20%.
Hyper Health
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn HP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 192.
Thông tin:
Level 1: HP tối đa: +15%.
Hyper Mana
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn MP tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 186.
Thông tin:
Level 1: MP tối đa: +15%.
Hyper Fury
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn DF tối đa.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 180.
Thông tin:
Level 1: DF tối đa: +50.
Hyper Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ vật lý.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 165.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ vật lý: +500.
Hyper Magic Defense
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Phòng thủ pháp thuật.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 174.
Thông tin:
Level 1: Phòng thủ pháp thuật: +500.
Hyper Speed
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Tốc độ di chuyển.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 152.
Thông tin:
Level 1: Tốc độ di chuyển: +10.
Hyper Jump
Loại: Bị động.
Mô tả: Tăng vĩnh viễn Nhảy cao.
Level tối đa: 1.
Yêu cầu: Level 146.
Thông tin:
Level 1: Nhảy cao: +10.
b. Cách tăng điểm:
Hyper mỗi người 1 ý kiến riêng,Các Bạn Hãy tự Tăng theo ý mình
loai Chỉ Số: 6 điểm
Loại Thụ Động: 5 điểm
Loại Chủ Động: 3 điêm
các bạn dựa trên thông số và số điểm để + cho mình 1 hyper phù hợp cho nhân vật của bạn
c. Video:
hyper Lv:170 (Ancestral Prominence)
4. Trang bị phụ:
lv.10 Nova's Essence
STR +2, DEX +2, ,INT +2, LUK +2
lv.30 Nova Guardian Essence
STR +4, DEX +4 INT +4, LUK +4, DEF 10, M.DEF 10
lv.60 Nova Justice Essence
STR +6, DEX +6, INT +6, LUK +6, DEF 20, M.DEF 20
lv.100 Nova Truth Essence
STR +10, DEX +10, INT +10, LUK +10, DEF 30, M.DEF 30
Dragon Essence [Tố chất loài rồng] – Trang bị như Khiên, có potential như Vũ khí.