I. Giới thiệu chung
Kanna
1. Cốt truyện(Ayanokouji · Kanna) là một trong những người mang danh hiệu "Children of Five Stars" , là những người mang số phận đánh bại Oda Nobunaga. Kanna là một "Omyouji", thầy bói , có sức mạnh điều khiển Demon như những con rối để tiêu diệt kẻ thù , cùng với bạn đồng hành đáng tin cậy của mình, Haku, cáo quỷ . Thay vì MP, Kanna sẽ sử dụng một thanh MP khác gọi là 霊 力, hoặc "Spiritual Power" - " Sức mạnh tinh thần "
2. Thông tin
Nhánh : Sengoku
Loại trang bị : Magican
Vũ khí chính : Fan ( 2-hand-weapon )
Vũ khí phụ : Fan ( dành cho Haku )
Stat chính : INT
Star phụ : LUK
Link skill : tăng vĩnh viễn sát thương 5%/10%
Character card : tăng sát thương lên boss 1%/2%/3%/4%
3. Ưu và nhược điểm
+ Ưu :
- Là job thuần train với những skill clean rộng toàn map ( train ev ngon lắm :v )
- Có skill giúp tăng drop, exp
- Sở hữu buff khủng cho team
- HP cao
+ Nhược :
- Không có Magic Guard như những Mage khác
- Def yếu nên dễ die
- Khó solo boss được
- Cần đầu tư nhiều để tăng damage
4. Phân bố điểm AP
Tăng hết vào INT
II. Hướng dẫn tăng SP
Beginer - Kanna
Elemental Blessing (Passive) : Kanna được phù hộ bởi 5 nguyên tố
Mana Font (Passive) : Nhờ khả năng kết nối tâm linh mạnh mẽ mà Kanna có thể hồi mana mà không cần dùng thuốcLevel 1 : Tăng vĩnh viễn Insight lên 30, HP + 15%, sát thương từ kẻ thù giảm 15%, + HP trong khi MP item được trang bị, +1 tấn công phép thuật mỗi 700 HP.
Elementalism (Link Skill + Passive) : Kết nối với các nguyên tố để tăng cường khả năng thiệt hạiLevel 1 : Hồi 50 Mana mỗi giây , tinh thông quạt + 40%
Haku (Passive) : Haku - một linh hồn cáo dễ thương - sẽ đi cùng bạn đến chân trời góc bểLevel 1 : Tăng vĩnh viễn sát thương 5%
Level 2 : Tăng vĩnh viễn sát thương 10%
Level 1 : Haku ăn bám bạn mọi nơi
1st job - Kanna
Shikigami Haunting (Active) : Gọi ma ra tấn công kẻ thù. Không tiêu tốn Mana
Clay Yaksha (Active) : Triệu hồi 1 con quỷ để thu hút kẻ thùLevel 1 : Sát thương: 81%, tấn công tối đa 3 kẻ thù, số lần tấn công: 2
Level 20 : Sát thương: 100%, tấn công tối đa 3 kẻ thù, số lần tấn công: 2
Ether Pulse (Active) : Dịch chuyển tới vị trí theo phím mũi tên chỉ định và có cơ hội gây choáng kẻ thù . Có thể dịch chuyển ngẫu nhiênLevel 1 : Tiêu tốn Mana : 15, sát thương: 71%, tấn công tối đa 6 kẻ thù , số lần tấn công: 4
Level 20 : Tiêu tốn Mana : 15, sát thương: 90%, tấn công tối đa 6 kẻ thù , số lần tấn công: 4
Center Ki (Passive) : Kiểm soát luồng năng lượng trong cơ thể để tăng các đặc tính thể chấtLevel 1 : Tiêu tốn Mana : 5, di chuyển ngang : 260, di chuyển dọc : 345, tấn công tối đa 15 kẻ thù, sát thương: 39%. 6% cơ hội Stun trong 2 giây
Level 15 : Tiêu tốn Mana : 5, di chuyển ngang : 400, di chuyển dọc : 975, tấn công tối đa 15 kẻ thù, sát thương: 95%. 90% cơ hội Stun trong 4 giây.
Haku’s Gift (Passive) : Haku tăng tốc độ cho KannaLevel 1 : Tăng vĩnh viễn 3 INT/LUK
Level 10 : Tăng vĩnh viễn 30 INT/LUK
Gợi ý tăng skill:Level 1 : Tốc độ di chuyển +5
0. Haku’s Gift (MAX)
1. Shikigami Haunting, Clay Yaksha (1)
2. Center Ki (MAX)
3. Ether Pulse (MAX)
4. Shikigami Haunting (MAX)
5. Clay Yaksha (19/20)
2nd job - Kanna
Burning Shikigami Haunting (Passive) : Thêm lửa vào Shikigami Hauting
Kỹ năng bắt buộc: Shikigami Haunting (MAX)
Rock Yaksha (Active) : Triệu hồi 1 con quỷ húc kẻ thù lại gần bạnLevel 1 : Có khả năng đốt cháy ở lần đánh đầu tiên : 21%, thời gian : 3 giây, hỏa hoạn : 67% mỗi giây. Hiệu ứng phụ: tăng vĩnh viễn sát thương Shikigami Hauting : + 25%
Level 20 : Có khả năng đốt cháy ở lần đánh đầu tiên : 40%, thời gian : 6 giây, hỏa hoạn : 105% mỗi giây. Hiệu ứng phụ: tăng vĩnh viễn sát thương Shikigami Hauting : + 25%
Shikigami Charm (Active) : Tạo thế thân làm chậm kẻ thù và giảm độ chính xác của chúng . Sau 5 giây , thế thân phát nổ khi sử dụng Shikigami HautingLevel 1 : Tiêu tốn Mana: 15, sát thương : 101%, tấn công tối đa 6 kẻ thù, số lần tấn công: 4
Level 20 : Tiêu tốn Mana : 15, sát thương : 120%, tấn công tối đa 6 kẻ thù, số lần tấn công: 4
Haku Reborn (Supportive) : Haku chuyển hình dạng con người để chiến đấu bên cạnh KannaLevel 1 : Tiêu tốn Mana: 25, sát thương: 113%, tấn công tối đa 8 kẻ thù, số lần tấn công: 3, thời gian triệu hồi: 5 giây, tốc độ kẻ thù giảm 50, độ chính xác của kẻ thù giảm 20, sát thương phát nổ: 170%, thời gian hồi : 12 giây
Level 15 : Tiêu tốn Mana: 25, sát thương: 155%, tấn công tối đa 8 kẻ thù, số lần tấn công: 3, thời gian triệu hồi : 5 giây, Tốc độ kẻ thù giảm 50, độ chính xác của kẻ thù giảm 20, sát thương phát nổ: 450%, thời gian hồi : 7 giây
Level 1: Tiêu tốn Mana : 50, thời gian chuyển đổi: 120 giây. Haku sử dụng các kĩ năng sau :
Level 10 : Tiêu tốn Mana : 50, thời gian chuyển đổi: 300 giây. Haku sử dụng các kĩ năng sau :Haku's Blessing (Supportive)
Level 1 : Thời gian : 40 giây, tăng phòng thủ vũ khí : 20, tấn công phép thuật: 2%
Haku’s Gift (Active)
Level 1 : Hồi phục 23% HP
Foxfire (Supportive)
Level 1 : Haku triệu hồi 3 ngọn lửa ma trơi trong 22 giây, có 2% cơ hội hủy bỏ phép thuật, phản lại 260% sát thương , mỗi lần bị tấn công sẽ mất 1 ngọn lửa
Breath of the Unseen (Supportive)
Level 1 : Thời gian : 60 giây, bỏ qua 2% def kẻ thù, knock-back tăng 22%
Radiant Peacock (Supportive ) : Sử dụng Mana để tạm thời tăng tốc độ tấn công của bạnHaku's Blessing (Supportive)
Level 10 : Thời gian : 40 giây, tăng phòng thủ vũ khí : 200, tấn công phép thuật: 20%
Haku’s Gift (Active)
Level 10 : Hồi phục 50% HP
Foxfire (Supportive)
Level 10 : Haku triệu hồi 3 ngọn lửa ma trơi trong 40 giây, có 20% cơ hội hủy bỏ phép thuật, phản lại 800% sát thương , mỗi lần bị tấn công sẽ mất 1 ngọn lửa
Breath of the Unseen (Supportive)
Level 10 : Thời gian : 60 giây, bỏ qua 2% def kẻ thù, knock-back tăng 40%
Nimbus Curse (Active) : Triệu hồi một đám mây để gây sát thương theo thời gian lên kẻ thùLevel 1 : Tiêu tốn Mana: 10, tăng tốc độ tấn công trong 20 giây
Level 10 : Tiêu tốn Mana: 10, tăng tốc độ tấn công trong 200 giây
Soul Bomb (Passive) : Khi mục tiêu của bạn chết, linh hồn của nó phát nổ để gây sát thương xung quanhLevel 1 : Tiêu tốn Mana : 50, sát thương: 72%, tấn công tối đa 15 kẻ thù, thời gian triệu hồi : 10 giây, sát thương từ đám mây : 110% mỗi 1 giây trong 3 giây, thời gian hồi 50 giây
Level 15 : Tiêu tốn Mana : 50, sát thương: 100%, tấn công tối đa 15 kẻ thù, thời gian triệu hồi : 38 giây, sát thương từ đám mây : 180% mỗi 1 giây trong 3 giây, thời gian hồi 50 giây
Gợi ý tăng skill :Level 1 : Tấn công tối đa 4 kẻ thù , sát thương: 80%
Level 5 : Tấn công tối đa 4 kẻ thù , sát thương: 120%
1. Burning Shikigami Haunting, Rock Yaksha, Shikigami Charm, Soul Bomb (1)
2. Haku Reborn (MAX)
3. Shikigami Charm (MAX)
4. Soul Bomb (MAX)
5. Nimbus Curse (MAX)
6. Burning Shikigami Haunting (MAX)
7. Fan Booster (MAX)
8. Rock Yaksha (19/20)
3rd job - Kanna
Frozen Shikigami Haunting (Passive) : Thêm băng vào Shikigami Hauting
Kỹ năng bắt buộc : Burning Shikigami Hauting (MAX)
Mana Balance (Active) : Sử dụng máu để hồi ManaLevel 1 : Có khả năng làm chậm kẻ thù ở lần đánh thứ 2 : 100% , thời gian mất buff : 4 giây. Hiệu ứng phụ: tăng vĩnh viễn sát thương Shikigami Haunting: + 100% (Tổng sát thương tăng : 125%)
Level 20 : Có khả năng làm chậm kẻ thù ở lần đánh thứ 2 : 100% , thời gian mất buff : 4 giây. Hiệu ứng phụ: tăng vĩnh viễn sát thương Shikigami Haunting: + 100% (Tổng sát thương tăng : 125%)
Spirit Path (Passive) : Tăng vĩnh viễn tấn công phép thuật và tỉ lệ chí mạngLevel 1 : Tốn 38% HP để hồi 30 Mana
Level 5 : Tốn 30% HP để hồi 30 Mana
Lifeblood Ritual (Passive) :Level 1 : Tấn công phép thuật +3, tỉ lệ chí mạng + 7%
Level 10 : Tấn công phép thuật + 30, tỉ lệ chí mạng + 25%
Tiêu diệt 1 kẻ thù giúp bạn hồi phục HP
Blossom Barrier (Supportive) : Triệu hồi một kết giới hoa anh đào mạnh mẽ để bảo vệ bản thân và các thành viên trong nhóm của bạnLevel 1 : Với mỗi kẻ thù bị tiêu diệt , 1% max HP sẽ được hồi phục . Mỗi lần tấn công boss , 1% max HP sẽ được hồi phục , có thể lên tới 12%. Thời gian hồi : 4 giây
Level 5 : Với mỗi kẻ thù bị tiêu diệt , 5% max HP sẽ được hồi phục . Mỗi lần tấn công boss , 1% max HP sẽ được hồi phục , có thể lên tới 60%. Thời gian hồi : 4 giây
Kishin Shoukan (Supportive) : Triệu hồi ma quỷ Hana và Yuki tấn công bất kỳ kẻ thù nào bị mắc kẹt giữa chúng. Ngoài ra, chúng còn làm giảm thời gian hồi sinh quái vậtLevel 1 : Tiêu tốn Mana : 50, thời gian : 69 giây, giảm sát thương : 3%, kháng nguyên tố : +3%. Thời gian hồi : 180 giây
Level 10 : Tiêu tốn Mana : 50, thời gian : 150 giây, giảm sát thương : 30%, kháng nguyên tố : +30%. Thời gian hồi : 180 giây
Soul Shear (Active + Passive) : Khi tiêu diệt mội kẻ thù sẽ để lại 1 mảnh linh hồn . Kích hoạt kĩ năng để phát nổ các mảnh linh hồn gây sát thương xung quanhLevel 1 : Tiêu tốn Mana : 20, thời gian triệu hồi : 55 giây, sát thương: 112%, tấn công tối đa 15 kẻ thù
Level 20 : Tiêu tốn Mana : 20, thời gian triệu hồi : 150 giây, sát thương: 150%, tấn công tối đa 15 kẻ thù
: Spirit Corral (Active) : Mượn sức mạnh của tinh linh cáo để gom kẻ thù lại 1 chỗLevel 1 : Tiêu tốn Mana : 30, sát thương từ vụ nổ : 101% mỗi mảnh linh hồn, tấn công tối đa 15 kẻ thù, có khả năng phát nổ 8 mảnh. Hiệu ứng phụ : 12% cơ hội để lại mảnh linh hồn
Level 15 : Tiêu tốn Mana : 30, sát thương từ vụ nổ : 185% mỗi mảnh linh hồn, tấn công tối đa 15 kẻ thù, có khả năng phát nổ 15 mảnh. Hiệu ứng phụ : 40% cơ hội để lại mảnh linh hồn
Level 1 : Tiêu tốn Mana : 20, tấn công tối đa 10 kẻ thù, sát thương : 263%, số lần tấn công : 3
Level 20 : Tiêu tốn Mana : 20, tấn công tối đa 10 kẻ thù, sát thương : 320%, số lần tấn công : 3
Tengu Strike (Active) : Triệu hồi Tengu để tấn công kẻ thù ở hai bên
Gợi ý tăng skill :Level 1 : Tiêu tốn Mana : 15, sát thương : 162%, tấn công tối đa 8 kẻ thù, số lần tấn công : 5. Khi Tengu tấn công bằng sét sẽ 100% tỉ lệ chí mạng
Level 20 : Tiêu tốn Mana : 15, sát thương : 200%, tấn công tối đa 8 kẻ thù, số lần tấn công : 5. Khi Tengu tấn công bằng sét sẽ 100% tỉ lệ chí mạng
1. Frozen Shikigami Haunting, Spirit Corral, Tengu Strike, Kishin Shoukan (1)
2. Lifeblood Ritual (MAX)
3. Spirit Path (MAX)
4. Kishin Shoukan (10/20)
5. Tengu Strike (MAX)
6. Spirit Corral (MAX)
7. Kishin Shoukan (MAX)
8. Frozen Shikigami Haunting (MAX)
9. Mana Balance (MAX)
10. Blossom Barrier (MAX)
11. Soul Shear (14/15) Khuyên không nên tăng vì để lại nhiều mảnh linh hồn sẽ gây lag
4th job - Kanna
Shocking Shikigami Haunting (Passive) : Thêm knock-back và sát thương vào Shikigami Hauting
Kĩ năng bắt buộc : Frozen Shikigami Hauting (MAX)
Vanquisher’s Charm (Active) : Phóng bùa tấn công kẻ thùLevel 1 : Ở lần đánh thứ 3 - sát thương khi knock-back : +70%. Hiệu ứng phụ : tăng sát thương mỗi Shikigami Hauting : +115% ( Tổng sát thương tăng : 240% )
Level 20 : Ở lần đánh thứ 3 - sát thương khi knock-back : +165%. Hiệu ứng phụ : tăng sát thương mỗi Shikigami Hauting : +115% ( Tổng sát thương tăng : 240% )
Orochi (Active) : Triệu hồi Bạch Xà Tỷ Tỷ tấn công kẻ thùLevel 1 : Tiêu tốn Mana 12, sát thương : 148% mỗi bùa, số lần tấn công : 3
Level 30 : Mana Cost: 12, sát thương : 235% mỗi bùa, số lần tấn công : 3
Falling Sakura (Active) : Triệu hồi một cây anh đào đại thụ gây sát thương cho kẻ thù gần đó và chữa lành các thành viên trong nhómLevel 1 : Tiêu tốn Mana : 50, tấn công tối đa 15 kẻ thù , sát thương : 472%, số lần tấn công : 5. Thời gian hồi : 60 giây
Level 20 : Tiêu tốn Mana : 50, tấn công tối đa 15 kẻ thù , sát thương : 700%, số lần tấn công : 5. Thời gian hồi : 20 giây
Monkey Spirits (Passive) : Kỹ năng này tương tự như Final Attack. Mỗi lần bạn tấn công (kĩ năng hoặc tấn công thông thường) đều có cơ hội kích hoạt Monkey SpiritsLevel 1 : Tiêu tốn Mana : 60, tấn công tối đa 10 kẻ thù, sát thương : 366%, số lần tấn công : 5, hồi phục cho các thành viên trong nhóm : 24% HP. Thời gian hồi : 40 giây
Level 1 : Tiêu tốn Mana : 60, tấn công tối đa 10 kẻ thù, sát thương : 480%, số lần tấn công : 5, hồi phục cho các thành viên trong nhóm : 100% HP. Thời gian hồi : 20 giây
Binding Tempest (Active) : Tạm thời hoá đá kẻ thùLevel 1 : Cơ hội triệu hồi : 3% khi tấn công, tấn công tối đa 6 kẻ thù, sát thương : 131%, số lần tấn công : 3. Cơ hội thưởng EXP : 24%, EXP: +11%, có thể rơi ra vật phẩm lạ
Level 20 : Cơ hội triệu hồi : 60% khi tấn công , tấn công tối đa 6 kẻ thù, sát thương : 150%, số lần tấn công : 3. Cơ hội thưởng EXP : 100%, EXP: +30%, có thể rơi ra vật phẩm lạ
Bellflower Barrier (Supportive) : Triệu hồi một kết giới phép thuật để tăng cường sức mạnh bản thân và các thành viên trong nhóm của bạnLevel 1 : Tiêu tốn Mana : 80, tấn công tối đa 15 kẻ thù, số lần tấn công : 8, sát thương: 153%, cơ hội hóa đá : 60%, thời gian hóa đá : 10 giây. Thời gian hồi : 180 giây
Level 20 : Tiêu tốn Mana : 80, tấn công tối đa 15 kẻ thù, số lần tấn công : 8, sát thương: 172%, cơ hội hóa đá : 100%, thời gian hóa đá : 20 giây. Thời gian hồi : 120 giây
Kasen (Passive) : Tăng tinh thông và tấn công phép thuật của quạtLevel 1 : Tiêu tốn Mana : 50, sát thương và sát thương lên boss : +5%, thời gian : 68 giây. Thời gian hồi : 180 giây
Level 15 : Tiêu tốn Mana : 50, sát thương và sát thương lên boss : +25%, thời gian : 180 giây. Thời gian hồi : 180 giây
Dawn’s Warrior (Supportive) : Phước lành của Sakuno-himeLevel 1 : Tinh thông quạt : 51%, sát thương : 1%
Level 30 : Tinh thông quạt : 65%, sát thương : 30%
Blossoming Dawn (Active) : Hoa anh đào thần thánh xóa mọi trạng thái bất lợiLevel 1 : Tiêu tốn Mana : 10, all stats : +1%, thời gian hồi : 30 giây
Level 30 : Tiêu tốn Mana : 10, all stats : +15%, thời gian hồi : 900 giây
Haku Perfected (Passive) : Thể hoàn hảo dạng người của Haku, tăng cường sức mạnh các buffLevel 1 : Tiêu tốn Mana : 5, thời gian hồi : 600 giây
Level 5 : Tiêu tốn Mana : 5, thời gian hồi : 360 giây
Kĩ năng bắt buộc : Haku Reborn (MAX)
Level 1 : Tăng cường các kĩ năng Haku’s Gift, Breath of the Unseen, Haku’s Blessing và Foxfire
Level 15 : Tăng cường các kĩ năng Haku’s Gift, Breath of the Unseen, Haku’s Blessing và FoxfireHaku’s Gift 2 (Active)
Level 1 : Hồi phục 55% HP
Breath of the Unseen 2 (Supportive)
Level 1 : Thời gian : 60 giây, bỏ qua 26% def kẻ thù, knock-back tăng 38%
Haku’s Blessing 2 (Supportive)
Level 1 : Thời gian : 40 giây, tăng phòng thủ vũ khí : 218, tấn công phép thuật: 20%
Foxfire 2 (Supportive)
Level 1 : Haku triệu hồi 3 ngọn lửa ma trơi trong 46 giây, có 20% cơ hội hủy bỏ phép thuật, phản lại 900% sát thương, mỗi lần bị tấn công sẽ mất 1 ngọn lửa
Nine-Tailed Fury (Active) : Giải phóng phong ấn của Haku , bật tung sức mạnh YOMOSTHaku’s Gift 2 (Active)
Level 15 : Hồi phục 97% HP
Breath of the Unseen 2 (Supportive)
Level 15 : Thời gian : 60 giây, bỏ qua 40% def kẻ thù, knock-back tăng 80%
Haku’s Blessing 2 (Supportive)
Level 15 : Thời gian : 40 giây, tăng phòng thủ vũ khí : 400, tấn công phép thuật: 48%
Foxfire 2 (Supportive)
Level 15 : Haku triệu hồi 3 ngọn lửa ma trơi trong 60 giây, có 48% cơ hội hủy bỏ phép thuật, phản lại 1600% sát thương, mỗi lần bị tấn công sẽ mất 1 ngọn lửa
Demon’s Fury (Active) : Triệu hồi sự giận dữ của quỷ để tấn công kẻ thùLevel 1 : Tiêu tốn Mana : 60, sát thương : 585%, tấn công tối đa 6 kẻ thù , số lần tấn công : 6, sát thương tăng 20%, thời gian tăng sát thương : 120 giây, thời gian hồi: 580 giây
Level 10 : Tiêu tốn Mana : 60, sát thương : 900%, tấn công tối đa 15 kẻ thù, số lần tấn công : 6, sát thương tăng 20%, thời gian tăng sát thương : 120, thời gian hồi: 500 giây
Gợi ý tăng skill :Level 1 : Tiêu tốn Mana : 30, sát thương : 95% mỗi phát đánh, số lần tấn công : 8, tấn công tối đa 8 kẻ thù, thời gian hồi : 3 giây
Level 20 : Tiêu tốn Mana : 30, sát thương : 190% mỗi phát đánh, số lần tấn công : 8, tấn công tối đa 8 kẻ thù, thời gian hồi : 3 giây
1. Mighty Shikigami Haunting, Monkey Spirits, Vanquisher’s Charm (1)
2. Kasen (MAX)
3. Haku Perfected (MAX)
4. Mighty Shikigami Haunting (MAX)
5. Monkey Spirits (MAX)
6. Bellflower Barrier (MAX)
7. Binding Tempest (MAX)
8. Falling Sakura (MAX)
9. Dawn’s Warrior (MAX)
10. Orochi (MAX)
11. Blossoming Dawn (MAX)
12. Vanquisher’s Charm (MAX)
13. Demon’s Fury (MAX)
III. Hyper skill / Hyper Stat
P.P
Vanquisher’s Charm – Reinforce
Required level: 183
Sát thương : +20%
Vanquisher’s Charm – Spread
Required level: 162
Tấn công thêm 2 kẻ thù nữa
Vanquisher’s Charm – Extra Strike
Required level: 143
Số lần tấn công : +2
Falling Sakura – Reinforce
Required level: 168
Sát thương : +20%
Falling Sakura – Spread
Required level: 189
Tấn công thêm 2 kẻ thù nữa
Falling Sakura – Vitality
Hồi phục HP : +20
Bellflower Barrier – Persist
Required level: 195
Thời gian : +20 giây
Bellflower Barrier – Cooldown Cutter
Required level: 177
Thời gian hồi : -100%
Bellflower Barrier – Boss Rush
Required level: 155
Tăng 20% sát thương lên boss
A.P
Blackhearted Curse
Required Level: 150
Tạo lá chắn làm suy yếu kẻ thù xung quanh
Tiêu tốn Mana : 50, Interval Damage: 500%, Negates Attack Ignore and Attack Reflect effects.
Veritable Pandemonium
Required Level: 170
Triệu hồi Goblins tấn công và làm choáng kẻ thù
Tiêu tốn Mana : 50, tấn công tối đa 15 kẻ thù, sát thương : 1000%, Thời gian bất động : 20 giây, thời gian hồi : 120 giây
Princess’s Vow
Required Level: 200
Nhớ lại lời thề với Sakuno-hime
Tiêu tốn Mana : 50, thời gian : 60 giây, sát thương : +10%, sát thương tối đa : +5000000, thời gian hồi : 120 giây
Hướng dẫn tăng A.P / S.P / P.P
+ S.P
- Ưu tiên MAX Damage, Boss Damage, Ignore Defense sau đó có thể tăng vào Critical Rate ( nếu Crit thấp thì nâng )
- Nâng INT 3/10
+ A.P
MAX cả 3 skill
+ P.P
1. Vanquisher’s Charm – Extra Strike (MAX)
2. Vanquisher’s Charm – Spread (MAX)
3. Vanquisher’s Charm – Reinforce (MAX)
4. Bellflower Barrier – Boss Rush (MAX)
5. Bellflower Barrier – Cooldown Cutter (MAX)
6. Blackhearted Curse (MAX)
7. Veritable Pandemonium (MAX)
IV. Đánh giá chung
Kanna là job thích hợp để thuần train nhờ có nhiều skill diện rộng , skill tăng exp,drop ,... Bên cạnh đó, Kanna còn là một support chính hiệu với những buff khủng cho team. Tuy nhiên , điều hạn chế là def thấp nên dễ die, khó solo boss , phải đầu tư nhiều để mạnh .
V. Credits
Thanks for reading