NIGHT LORD
I/ Cách cộng điểm AP :
Nâng hết vào LUK
II/ Thông tin kỹ năng :
Job 1 :
Nimble Body
Làm tăng độ chính xác và né tránh vĩnh viễn
Level 1: Chính xác : +22, Né tránh : +22.
Level 10: Chính xác: +220, Né tránh: +220.
Double Stab
Tấn công đối thủ 2 lần với 1 con dao găm
Level 1: Tiêu hao : 8 MP, Damage: 89%
Level 20: Tiêu hao : 14 MP, Damage: 165%
Haste
Tăng tốc độ và khả năng nhảy của tất cả thành viên trong nhóm
Level 1: Tiêu hao : 10 MP, Thời gian sử dụng : 10 giây, Tốc độ : +2, Lực nhảy: +1
Hiệu ứng thụ động - Max Tốc độ di chuyển : +1
Level 20: Tiêu hao : 20 MP, Thời gian sử dụng : 200 sec,Tốc độ : +40, Jump: +20
Hiệu ứng thụ động - Max Tốc độ di chuyển : +20
Lucky Seven
Ném 2 tiêu để tấn công đối phương
Level 1: Tiêu hao : 8, Damage: 114%
Level 20: Tiêu hao : 14, Damage: 190%
Dark Sight
Ẩn trong bóng tối, do đó kẻ thù không thể nhìn thấy bạn. Tuy nhiên, bạn cũng không thể tấn công
Level 1: Tiêu hao : 23, Duration: 20 sec, Tốc độ di chuyển : -17
Level 10: Tiêu hao : 5, Duration: 200 sec, Tốc độ di chuyển : 10
Job 2 :
Shuriken Burst
Ném một phi tiêu nổ, tấn công những đối thủ gần
Level 1: Tiêu hao : 12 MP và 2 tiêu, Damage: 206%, Tấn công tối đa : 4 đối thủ
Level 20: Tiêu hao : 18 MP và 2 tiêu , Damage: 320%, Tấn công tối đa : 4 đối thủ
Flash Jump
Sử dụng giữa lúc nhảy để nhảy xa hơn nữa.
Khoảng cách nhảy tăng khi mức độ kỹ năng tăng lên.
Level 1: Tiêu hao : 38 MP, nhảy một khoảng cách nhất định
Level 5: Tiêu hao : 22 MP, nhảy một khoảng cách nhất định
Physical Training
Tăng vĩnh viễn LUK và DEX
Level 1: Tăng vĩnh viễn LUK và DEX : 6
Level 5: Tăng vĩnh viễn LUK và DEX : 30
Claw Mastery
Tăng vĩnh viễn độ tinh thông vuốt , chính xác và tổng số tiêu cho mỗi set
Level 1: Tăng độ tinh thông vuốt : +14%, Chính xác: +12, Số tiêu: +20
Level 10:Tăng độ tinh thông vuốt : +50%, Chính xác : +120, Số tiêu: +200
Critical Throw
Tăng cường tỷ lệ tấn công quan trọng và giảm tối thiểu thiệt hại
Level 1: Tỉ lệ chí mạng : +5%, Chí mạng tối thiểu : 1%
Level 30: Tỉ lệ chí mạng : +50%, Chí mạng tối thiểu : + 15%.
Claw Booster
Tăng tạm thời tốc độ tấn công của vuốt.
Level 1: Tiêu hao : 29 MP , Thời gian sử dụng : 20 sec
Level 10: MP Cost: 11, Thời gian sử dụng : 200 sec
Gust Charm
Tấn công 4 kẻ thù với cơn lốc shuriken. Tiêu hao 2 tiêu.
Level 1: Tiêu hao : 15 MP và 2 tiêu, Damage: 205%,Tấn công tối đa : 4 đối thủ, Cự li knockback: 350
Level 20: Tiêu hao: 21 MP và 2 tiêu, Damage: 281%, Tấn công tối đa : 4 đối thủ, Cự li knockback: 350
Job 3 :
Shadow Partner
Tạm thời triệu hồi một đối tác bắt chước tất cả các kỹ năng của bạn, nhưng sát thương gây ra ít hơn so với ban đầu. Đối tác không bị ảnh hưởng bởi các cuộc tấn công của quái vật và cũng không có HP.
Level 1: Tiêu hao: 40 MP, 13% Damage, kéo dài trong 60 giây
Level 20: Tiêu hao : 64 MP, 70% Damage, kéo dài trong 180 giây
Dark Flare
Tạm thời triệu hồi Dark Lord ném phi tiêu ngôi sao để phản lại thiệt hại kẻ thù gây ra cho bạn và thành viên trong nhóm của bạn. Không thể phản lại hơn một nửa HP của kẻ thù.
Level 1: Tiêu hao : 60 MP, phản lại 350% damage, kéo dài trong 22 giây. Cooldown 260 giây.
Level 20:Tiêu hao : 100 MP, phản lại 1300% damage, kéo dài trong 60 giây. Cooldown 60 giây.
Enveloping Darkness
Vĩnh viễn tăng HP tối đa, kháng trạng thái bất thường và kháng yếu tố.
Level 1: +1% MaxHP , +5% kháng.
Level 20: +20% MaxHP , +30% kháng.
Venom
Có một cơ hội để đầu độc kẻ thù với mỗi đòn tấn công.
Độc không thể chồng lên nhau.Độc không thể tiêu diệt kẻ thù nhưng làm giảm HP xuống 1.
Level 1: 11% cơ hội đầu độc, 52% damage mỗi giây trong 3 giây
Level 20: 30% cơ hội đầu độc, 90% damage mỗi giây trong 6 giây
Shadow Web
Liên kết trói 6 kẻ thù trong một mạng nhện độc hại trong khi ngăn ngừa họ di chuyển. Gây sát thương độc hại mỗi giây. Tấn công kẻ thù trong khi họ đang ràng buộc bởi mạng nhện cho phép họ được thoát khỏi.
LV1: -10 MP, 44% cơ hội trói , 114% Damage, 64% Damage mỗi giây trong 5 giây
LV10: -25 MP, 80% cơ hội trói , 150% Damage, 100% Damage mỗi giây trong 8 giây.
Triple Throw
Tấn công 1 kẻ thù với 3 lần tiêu
Level 1: Tiêu hao : 8 MP, 166% Damage.
Level 20: Tiêu hao : 20 MP, 223% Damage.
Shade Splitter
Tấn công 6 kẻ thù 2 lần với kỹ thuật bóng clone. Tốn 3 tiêu.
Level 1: Tiêu hao : 16 MP, 165% Damage.
Level 20: Tiêu hao : 28 MP, 241% Damage.
Alchemic Adrenaline
Làm tăng vĩnh viễn tác dụng của potion như thời gian buff thuốc và phục hồi bình thuốc HP / MP nhưng không bao gồm các vật phẩm phục hồi dựa trên tỷ lệ phần trăm như Elixir.
Level 1: 116% hiệu lực potion.
Level 10: 170% hiệu lực potion.
Expert Throwing Star Handling
Vĩnh viễn làm tăng thiệt hại của Lucky Seven, Shuriken Burst, Gust Charm, và Triple Throw. Có một cơ hội để sử dụng kỹ năng mà không cần bất kỳ chi phí và nạp tiêu. Nếu có cơ hội, đòn tấn công tiếp theo sẽ được crit. Không cần nạp tiêu nếu Shadow Stars đang hoạt động.
LV1: +2% damage tăng thêm , 2% cơ hội.
LV10: +20% Damage tăng thêm, 20% cơ hội.
Shadow Star
Bạn có thể ném nhiều tiêu như bạn muốn mà không tốn bất kỳ tiêu nào trong kho đồ của bạn cho một khoảng thời gian ngắn.
Level 1: Tiêu hao : 6 MP và 190 tiêu , kéo dài trong 108 giây
Level 10: Tiêu hao : 16 MP và 100 tiêu , kéo dài trong 180 giây.
Job 4 :
Hero’s Will
Tập trung tư tưởng để loại trừ các trạng thái bất thường.
Yêu cầu: Hoàn thành nhiệm vụ để lấy sách kĩ năng.
LV1: -30, Cooldown: 600 giây.
LV5: -30, Cooldown: 360 giây.
Maple Warrior
Tăng mọi chỉ số cho tất cả thành viên trong nhóm theo tỉ lệ phần trăm.
Level 1: -10, All Stats: +1%, tác dụng trong 30 giây.
Level 30: -70, All Stats: +15%, tác dụng trong 900 giây.
Shadow Shifter
Thay thế chính mình bởi một con rối gỗ để tránh sát thương.
Level 1: Tỉ lệ né: 16%.
Level 30: Tỉ lệ né: 45%.
Toxic Venom
Tăng tỉ lệ đầu độc, sát thương do trúng độc và cho phép chồng lên.
Level 1: Tỉ lệ trúng độc 32%, 115% sát thương mỗi giây trong 8 giây, có thể chồng lên 2 lần.
Level 10: Tỉ lệ trúng độc: 50%, 160% sát thương mỗi giây trong 8 giây, có thể chồng lên 3 lần.
Sudden Raid
Gọi đồng minh ẩn để nhấn chìm mục tiêu của bạn trong một biển lửa.
Level 1: -290, Damage: 715% lên 15 mục tiêu, thiệt hại theo thời gian: 94% sát thương mỗi giây trong 5 giây, Cooldown: 60 giây.
Level 30: -290, Damage: 1150% lên 15 mục tiêu, thiệt hại theo thời gian: 210% sát thương mỗi giây trong 10 giây Cooldown: 30 giây.
Claw Expert
Level 1: Claw Mastery: +56%, Weapon ATT: +1, Chính xác: +1%, Né tránh: +1%
Level 30: Claw Mastery: +70%, Weapon ATT: +30, Chính xác: +15%, Né tránh: +15%
Quad Star
Phóng ra 4 tiêu để tấn công kẻ thù
Level 1: -11, Damage: 177%, Tổng số đòn tấn công : 4
Level 30: -26, Damage: 293%, Tổng số đòn tấn công : 4
Frailty Curse
Nguyền rủa các khu vực xung quanh bạn, giảm tấn công, tốc độ di chuyển, và DEF của kẻ thù trong phạm vi.
Level 1: -21, kéo dài trong 21 giây , tấn công và DEF của kẻ thù trong phạm vi -11%, tốc độ di chuyển của kẻ thù trong phạm vi : –41, Cooldown: 59 sec
Level 30: -41, kéo dài trong 40 giây, tấn công và DEF của kẻ thù trong phạm vi : -30%, tốc độ di chuyển của kẻ thù trong phạm vi : –60, Cooldown: 40 sec
Taunt
Khiêu khích 6 kẻ thù, tăng điểm kinh nghiệm và tăng tỉ lệ rớt đồ.
Level 1: -20, exp nhận được/ tỉ lệ rớt vật phẩm: +11%
Level 20: -30, exp nhận được/ tỉ lệ rớt vật phẩm: +30%
Dark Harmony
Trở thành bóng tối để đối phó thiệt hại nhiều hơn.
Level 1: -15, Weapon ATT: +11, kéo dài trong 93 giây, tác dụng bị động - DEF của kẻ thù bỏ qua được: 1%
Level 30: -25, Weapon ATT: +40, kéo dài trong 180 giây , tác dụng bị động –DEF của kẻ thù bỏ qua được: 30%
Hyper Skill :
Stat :
1. Hyper Luck ( Yêu cầu lv 140 ) :+50 LUK
2. Hyper Health ( Yêu cầu lv 192 ) : +15% Max HP
3. Hyper Critical Rate ( Yêu cầu lv 198 ) : +10% tỉ lệ chí mạng
4. Hyper Dexterity ( Yêu cầu lv 140 ) : +50 DEX
5. Hyper Weapon Defense ( Yêu cầu lv 165 ) : +500 phòng thủ vật lý
6. Hyper Magic Defense ( Yêu cầu lv 174 ) : +500 phòng thủ phép thuật
Passive Skill :
Shade Splitter – Reinforce (Yêu cầu lv 143 ) : Damage của skill Shade Split tăng thêm 20%
Shade Splitter – Extra Target (Yêu cầu lv 162 ) : Số quái vật đánh bằng skill Shade Split tăng thêm 2
Shade Splitter – Bonus Attack ( Yêu cầu lv 183 ) : Số đòn tấn công của skill Shade Split tăng thêm 1
Frailty Curse – Enhance ( Yêu cầu lv 149 ) : Skill Frailty Curse giảm sức tấn công và phòng thủ của kẻ thù được tăng thêm 10
Frailty Curse – Slow ( Yêu cầu lv 168 ) : Tác dụng làm chậm của skill Frailty Curse tăng thêm 10
Frailty Curse - Cooltime Reduce ( Yêu cầu lv 189 ) : Thời gian cooldown của skill Frailty Curse được giảm 50%
Quad Star – Reinforce ( Yêu cầu lv 155 ) : Damage của skill Quad Star tăng thêm 20%
Quad Star – Boss Killer ( Yêu cầu lv 177 ) : Damage gây lên boss của skill Quad Star tăng thêm 20%
Quad Star – Bonus Attack ( Yêu cầu lv 195 ) : Số đòn tấn công của skill Quad Star tăng thêm 1
Active Skill :
Bleeding Toxin ( Yêu cầu lv 150 ) :Trong 30 giây, vũ khí của bạn có 100% cơ hội để gây ra một chất độc chết người gây chảy máu trong kẻ thù của bạn, xử lý 190% thiệt hại mỗi giây trong 8 giây. Có thời gian cooldown là 90 giây.
Four Seasons ( Yêu cầu lv 170 ) : Triệu tập bốn ngôi sao khổng lồ được kết hợp thành một, mưa sao tấn công 8 kẻ thù xung quanh bạn cho 250% damage gấp 10 lần. Có thời gian cooldown là 8 giây.
Epic Adventure ( Yêu cầu lv 200 ) : Một buff cho các Explorer có khả năng gia tăng sát thương 10% và sát thương tối đa : +5 000 000 trong 60 giây. Có thời gian cooldown là 120 giây.
III/ Cách nâng skill:
Job 1 :
1. Cộng 1 SP vào Lucky Seven
2. Max Haste (20 SP)
3. Max Lucky Seven (20 SP)
4. Max Nimble Body (20 SP)
5. Max Dark Sight (20 SP)
6. Cộng tất cả các SP còn lại vào Double Stab
Job 2 :
1. Cộng 1 SP vào Shuriken Burst and Gust Charm.
2. Cộng 5 SP vào Claw Mastery và cộng 6 SP vào Shuriken Burst.
4. Max Physical Training, Critical Throw và Claw Booster.
5. Cộng tất cả các SP còn lại vào Gust Charm.
Job 3 :
1. Cộng 1 SP vào Shadow Partner, Triple Throw và Shade Splitter.
2. Max Expert Throwing Star Handling, Shade Splitter và Shadow Partner.
3. Max Shadow Stars, Enveloping Darkness và Alchemic Adrenaline.
4. Max Triple Throw, Venom và Dark Flare.
5. Cộng tất cả các SP còn lại vào Shadow Web.
Job 4 :
1. Cộng 1 SP vào Dark Harmony, Toxic Venom và Quad Star.
2. Max Claw Expert và Dark Harmony.
3. Cộng 10 SP vào Shadow Shifter và max Taunt.
4. Max Quad Star, Maple Warrior và Shadow Shifter.
5. Max Frailty Curse và Hero’s Will.
6. Cộng tất cả các SP còn lại vào Sudden Raid.
Lần đầu làm guide nên có j thì mạnh dạn góp ý cho mình nhamình không cắn đâu